Đăng nhập
Đăng ký
15883 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Trên hình hộp chữ nhật ABCD,MNPQ; một dòng điện không đổi dài vô hạn nằm trên đường thẳng đi qua A, M và có chiều từ A đến M. Từ trường do dòng điện gây ra tại điểm N có hướng trùng với hướng của vecto
A. NP→
B. NP→, BC→
C. NM→
D. NC→
Câu 2:
Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là ro=5,3.10−11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 84,8.10-11 m
B. 47,7.10-11 m.
C. 132,5.10-11 m
D. 21,2.10-11 m
Câu 3:
Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân
C. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 4:
Người quan sát chuyển động qua một electron đứng yên. Những dụng cụ đo lường mang theo người sẽ
A. đo được từ trường
B. đo được điện trường
C. không đo được trường nào cả
D. đo được cả điện trường và từ trường
Câu 5:
Máy biến áp là thiết bị
A. phát ra dòng điện một chiều
B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều và ngược lại
C. phát ra dòng điện xoay chiều
D. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
Câu 6:
Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha
A. phần nào quay là phần ứng
B. phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường
C. stato là phần ứng, rôto là phần cảm
D. stato là phần cảm, rôto là phần ứng
Câu 7:
Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là sự phát quang ?
A. Hòn than hồng
B. Bóng đèn xe máy
C. Đèn led
D. Ngôi sao bang
Câu 8:
Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t)=asin2ft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là
A. uO(t)=asinπ(ft+dλ)
B. uO(t)=asin2π(ft+dλ)
C. uO(t)=asin2π(ft−dλ)
D. uO(t)=asinπ(ft−dλ)
Câu 9:
Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc trong môi trường không khí, khoảng vân đo được bằng 2 mm. Đặt hệ vào môi trường dầu trong suốt có chiết suất bằng 4/3 thì khoảng vân đo được là
A. 1,5 mm
B. 4 mm
C. 2,76 mm
D. 2 mm
Câu 10:
Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến điện, bộ phận không có trong máy phát là mạch
A. biến điệu.
B. phát dao động cao tần
C. tách song
D. khuếch đại
Câu 11:
Trong mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì các giá trị điện thế
A. uL=2uC
B. uL=−uC
C. uC=2uL
D. uL=uC
Câu 12:
Nhận xét nào dưới đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
C. Khi cộng hưởng dao động: tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động
D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn
Câu 13:
Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác nguyên tử đó về
A. số hạt nơtrôn trong hạt nhân và số êlectrôn trên các quỹ đạo
B. số nơtrôn trong hạt nhân
C. số prôtôn trong hạt nhân và số electrôn trên các quỹ đạo
D. số electrôn trên các quỹ đạo.
Câu 14:
Khi đi vào một ngõ hẹp, ta nghe tiếng bước chân vọng lại đó là do hiện tượng
A. giao thoa song
B. phản xạ song
C. khúc xạ song
D. nhiễu xạ song
Câu 15:
Hạt nhân 1530P biến đổi thành hạt nhân 1430Si do phóng xạ
A. β+
B. α
C. β-
D. β-và α.
Câu 16:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, lấy gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương của trục hướng lên trên. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi của lực đàn hồi T của lò xo theo li độ x của vật?
A. Hình D
B. Hình A
C. Hình C
D. Hình B.
Câu 17:
Một dây dẫn có chiều dài l=20 cm chuyển động với vận tốc v=30cm/s trong từ trường có cảm ứng từ B=0,1T, luôn luôn vuông góc với đường cảm ứng từ. Khi đó suất điện động xuất hiện ở hai đầu mút của dây là
A. 0,006 V
B. 6 V
C. 0,06 V
D. 0,6 V.
Câu 18:
Vật dao động với phương trình x=2+3cos(2t+π3) (cm). Vị trí cân bằng của vật có tọa độ
A. 0.
B. – 1 cm
C. 1 cm.
D. 2 cm
Câu 19:
Cho mạch điện gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ C, đoạn MB gồm một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB điện áp xoay chiều có UAB=250V thì UAM=150 V và UMB=200 V. Đoạn MB có
A. tụ điện
B. điện trở thuần
C. cuộn dây cảm thuần
D. cuộn dây không thuần cảm
Câu 20:
Một bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 cm và độ cao mực nước trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30° so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là
A. 11,5 cm
B. 51,6 cm.
C. 85,9 cm
D. 34,6 cm
Câu 21:
Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian 10 đao động toàn phần và tính được kết quả =t=20,102±0,269 (s). Dùng thước đo chiều dài dây treo và tính được kết quả L=1±0,001 (m). Lấy π2=10 và bỏ qua sai số của số pi (π). Kết quả đo gia tốc trọng trường lắc đơn là
A. 9,988(m/s2)±2,776%.
B. 9,899(m/s2)±1,438%.
C. 9,988(m/s2)±1,438%.
D. 9,899(m/s2)±2,776%.
Câu 22:
Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Biết bước sóng trên dây bằng 12 cm, biên độ dao động của điểm bụng là 2A. Trên dây, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm có biên độ dao động A là
A. 3 cm
B. 4 cm
C. 2 cm
D. 12 cm.
Câu 23:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,48μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. M và N là hai vị trí trên màn với xM=0,8 cm và xN=2 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong MN là
A. 14 vân
B. 20 vân
C. 16 vân
D. 18 vân
Câu 24:
Chiếu một tia sáng hẹp gồm tổng hợp ba ánh sáng màu lục, màu chàm, màu da cam từ nước ra không khí theo phương hợp với phương pháp tuyến một góc i khác 0 sao cho không có hiện tượng phản xạ toàn phần. Nếu kể từ mặt nước đi lên ta lần lượt gặp các tia
A. tia màu cam, tia màu lục, tia màu chàm
B. tia màu lục, tia màu chàm, tia màu da cam
C. tia màu lục, tia màu da cam, tia màu chàm
D. tia màu chàm, tia màu lục, tia màu cam.
Câu 25:
Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA=uB=2cos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là
A. 9 và 10
B. 7 và 8.
C. 7 và 6.
D. 9 và 8.
Câu 26:
Vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng, đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính, tạo ra ảnh A1B1=4cm rõ nét trên màn. Giữ vật và màn cố định, di chuyển thấu kính dọc theo trục chính đến một vị trí khác thì lại thu được ảnh A2B2=6,25 cm rõ nét trên màn. Độ cao vật AB bằng
A. 1,56 cm
B. 25 cm.
C. 5,12 cm.
D. 5 cm
Câu 27:
Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng trong không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 90 dB, tại B là 50 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 40 dB.
B. 56 dB
C. 34 dB
D. 70 dB
Câu 28:
Dùng prôtôn có động năng Kp=5,54MeV bắn phá hạt nhân 49Be đứng yên, hạt sinh ra là và Li. Hạt có động năng Kα=4MeV và có vận tốc vuông góc với vận tốc của prôtôn. Coi khối lượng của các hạt gần bằng số khối. Góc hợp bởi hướng chuyển động của hạt và hạt Li là
A. 149,5°
B. 59,5°
C. 168,4°
D. 78,4°
Câu 29:
Hai lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m. Lấy mốc thế năng tại VTCB và π2=10. x1 và x2 lần lượt là đồ thị li độ theo thời gian của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai (hình vẽ). Khi thế năng của con lắc thứ nhất bằng 9400 J thì hai con lắc cách nhau 5 cm. Khối lượng m là
A. 2,25 kg
B. 1,00 kg
C. 1,25 kg
D. 1,75 kg
Câu 30:
Khi electron ở quĩ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđro được tính theo công thức En=−13,6n2 eV (n = 1, 2, 3, ....). Khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quĩ đạo dừng thứ n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hidro phát ra photon ứng với bức xạ có bước sóng bằng
A. 0,4861 m
B. 0,6576 m
C. 0,4102 m
D. 0,4350 m.
Câu 31:
Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, R=50 Ω,C=300πμF,L=2πH. Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos(2πft+φ) vào hai đầu mạch, giữ nguyên U0, thay đổi tần số f thì thấy mỗi giá trị của UL chỉ tìm được một giá trị của tần số f tương ứng. Tần số f không thể nhận giá trị
A. 13 Hz.
B. 11 Hz
C. 15 Hz
D. 17 Hz.
Câu 32:
Tiến hành thí nghiệm giao thoa Y-âng với a = 0,8 mm và λ = 0,4 μm, H là chân đường cao hạ từ khe S1 tới màn quan sát. Lúc đầu tại H có một vân tối giao thoa, dịch màn ra xa dần thì chỉ thấy có 2 lần H là cực đại giao thoa. Khi dịch chuyển màn như vậy, khoảng cách giữa 2 vị trí của màn để tại H đạt cực đại giao thoa lần đầu và H đạt cực tiểu giao thoa lần cuối là
A. 1,6 m
B. 0,32 m
C. 1,2 m.
D. 0,4 m
Câu 33:
Tụ phẳng có các bản nằm ngang, d= 1 cm và U = 1000 V. Một giọt thủy ngân mang điện tích q nằm cân bằng ngay giữa hai bản. Đột ngột giảm U đi 4 V thì sau bao lâu giọt thủy ngân rơi chạm bản dưới? Lấy g=10m/s2.
A. 0,5 s.
B. 0,03 s.
C. 0,06 s.
D. 0,4 s
Câu 34:
Lần lượt chiếu và catot của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1=0,6 µm và λ2=0,5 µm thì hiệu điện thế hãm để dòng quang điện triệt tiêu khác nhau 3 lần. Giới hạn quang điện của kim loại làm catot là
A. 0,667 µm
B. 0,689 µm
C. 0,748 µm
D. 0,723 µm
Câu 35:
Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết ξ1=6V;ξ2=3V;r1=r2=1Ω. Khi K đóng thì dòng điện qua K có giá trị
A. 1 A
B. 3 A.
C. 4 A.
D. 2 A
Câu 36:
Đặt điện áp xoay chiều lên mạch điện không phân nhánh gồm ống dây D và tụ điện C. Cho đồ thị điện áp trên D và trên C như hình vẽ và biết các điểm chấm trên trục thời gian cách đều nhau. Giá trị hiệu dụng của điện áp toàn mạch điện là
A. 52 V.
B. 20 V
C. 10 V.
D. 5 V
Câu 37:
Cho ba vật dao động điều hòa khác tần số nhưng có cùng biên độ 5 cm. Biết rằng tại mọi thời điểm li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi hệ thức x1v1+x2v2=x3v3. Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 3 cm, 4 cm và x0. Giá trị gần với giá trị nào nhất?
A. 4,5 cm.
B. 5,5 cm
C. 9,0 cm
D. 8,5 cm
Câu 38:
Cho mạch điện xoay chiều hai đầu AB, gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu AB, AM, MB tương ứng là uAB, uAM, uMB, được biểu diễn bằng đồ thị hình bên theo thời gian t. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=2cos(ωt)A. Công suất tiêu thụ trên các đoạn mạch AM và MB lần lượt là
A. 90,18 W và 53,33 W
B. 98,62 W và 56,94 W
C. 82,06 W và 40,25 W
D. 139,47 W và 80,52 W
Câu 39:
Trong mẫu quặng Urani, người ta thấy có lẫn chì 206Pb với Urani 238U. Biết chu kì bán rã của 238U là 4,5.109 năm. Khi tỉ lệ tìm thấy là cứ 10 nguyên tử Urani 238U thì có 2 nguyên tử 206Pb, tuổi của mẫu quặng trên là
A. 10,14.109 năm
B. 12,12.108 năm
C. 12,04.109 năm
D. 11,84.108 năm
Câu 40:
Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng 1 và 2 đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch tương ứng là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tại thời điểm t1, điện tích trên bản tụ của mạch 1 có độ lớn là 4.10−6πC. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm t1 để điện tích trên bản tụ của mạch thứ 2 có độ lớn =3.10−6πC là
A. 2,5.10-4 s.
B. 5,0.10-4 s
C. 2,5.10-3 s.
D. 5,0.10-3 s
3177 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com