Bài tập Lũy thừa của một số hữu tỉ có đáp án

45 người thi tuần này 4.6 1.3 K lượt thi 16 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Tính thể tích V của khối rubik hình lập phương có cạnh dài 5,5 cm.

Lời giải

Thể tích của khối rubik hình lập phương có cạnh dài 5,5 cm là:

V = 5,5 .5,5 .5,5 = 30,25 .5,5 = 166,375 (cm3).

Vậy thể tích của khối rubik đó là 166,375 cm3.

Câu 2

Tính:

233;352;0,53;0,52;37,570;3,571

Lời giải

233=2333=827352=3252=9250,53=123=1323=180,52=122=1222=1437,570=13,571=3,57

Câu 3

Tìm số thích hợp thay vào dấu “?” trong các câu dưới đây:

a) 132.132=13?

b) 0,22.0,23=0,2?

Lời giải

a) Ta có:

132.132=1232.1232=1432.32=1434=181=134

Vậy “?” điền 4.

b) Ta có:

0,22.0,23=0,04.0,008=0,00032=0,25

Vậy “?” điền 5.

Câu 4

Tính:

a) (-2)2. (-2)3;

b) (-0,25)7.(-0,25)5;

c) 344.343

Lời giải

a) Ta có: (-2)2.(-2)3 = (-2)2 + 3 = (-2)5;

b) Ta có: (-0,25)7.(-0,25)5 = (-0,25)7 + 5 = (-0,25)12;

c) Ta có: 344.343=344+3=347

Câu 5

Tính và so sánh:

a)  223 và 26

b) 1222 và 124

Lời giải

a) Ta có: 223=43 = 64 và  = 64

Do đó, 223=26

b) Ta có 1222=12222=142=1242=116

124=1424=116

Do đó, 1222=124

Câu 6

Thay số thích hợp vào dấu “?” trong các câu sau:

a) 2325=23?

b) 0,433=0,4?

c) 7,3130=?

Lời giải

a) 2325=232.5=2310 

Vậy "?" là 10.

b) 0,433=0,43.3=0,49

Vậy "?" là 9

c) 7,3130=7,313.0=7,310=1

Vậy "?" là 1

Câu 7

Để viết những số có giá trị lớn, người ta thường viết các số ấy dưới dạng tích của lũy thừa cơ số 10 với một số lớn hơn hoặc bằng 1 nhưng nhỏ hơn 10. Chẳng hạn khoảng cách trung bình giữa Mặt Trời và Trái Đất là 149 600 000 km được viết là 1,496.108 km.

Hãy dùng cách viết trên để viết các đại lượng sau:

a) Khoảng cách từ Mặt Trời đến sao Thủy dài khoảng 58 000 000 km.

b) Một năm ánh sáng có độ dài khoảng 9 460 000 000 000 km.

(Theo: https://vi.wikipedia.org/wiki/Hệ_Mặt_Trời)

Lời giải

a) Khoảng cách từ Mặt Trời đến Sao Thủy dài khoảng 58 000 000 km được viết là:

5,8.107 km.

b) Một năm ánh sáng có độ dài khoảng 9 460 000 000 000 km được viết là:

9,46.1012 km.

Câu 8

Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1:

0,49; 132;8125;1681;121169.

Lời giải

Ta có: 0,49 = 0,7.0,7

Vậy 0,49 = 0,72.

Ta có:

132=12.12.12.12.12

Vậy 132=125

Ta có:

8125=25.25.25

Vậy 8125=253

Ta có:

1681=23.23.23.23

Vậy 1681=234

Ta có:

121169=1113.1113

Vậy 121169=11132

 

Câu 9

a) Tính: 125;234;2143;0,35;25,70.

b) Tính: 132;133;134;135.

Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.

Lời giải

a) 125=1525=132;234=2434=1681;2143=2.4+143=943=9343=72964;0,35=3105=35105=243100  000;25,70=1;

b) 132=1232=19;133=1333=127;134=1434=181;135=1535=1243.

Với số hữu tỉ âm, khi lũy thừa là số mũ chẵn thì cho kết quả là một số hữu tỉ dương, khi lũy thừa là số mũ lẻ thì cho kết quả là một số hữu tỉ âm.

Câu 10

Tìm x, biết:

a) x:123=12

b) x.357=359

c) 2311:x=239

d) x.0,256=148

Lời giải

a) x:123=12x:1323=12x:18=12x=12.18x=116

Vậy x=116

b) x.357=359x=359:357x=3597x=352=925Vy x=925

c) 2311:x=239x=2311:239x=23119x=232=49Vy x=49

d) x.0,256=148x.146=148x=148:146x=1486x=142=116Vy x=116

Câu 11

Viết các số 0,258;0,1254;0,06252 dưới dạng lũy thừa cơ số 0,5.

Lời giải

0,258=251008=521028=51028=0,528=0,52.8=0,516.0,1254=12510004=531034=51034=0,534=0,53.4=0,512.0,06252=62510  0002=541042=51042=0,542=0,54.2=0,58.

Câu 12

Tính nhanh

M = (100 – 1).(100 – 22). (100 – 32)…(100 – 502).

Lời giải

M = (100 – 1).(100 – 22). (100 – 32)…(100 – 502)

M = (100 – 1).(100 – 22). (100 – 32)… (100 – 92) .(100 – 102) .(100 – 112) …(100 – 502)

M = (100 – 1).(100 – 22). (100 – 32)… (100 – 92). (100 – 100) .(100 – 112) …(100 – 502)

M = (100 – 1).(100 – 22). (100 – 32)… (100 – 92) .0.(100 – 112) …(100 – 502)

M = 0

Vậy M = 0

Câu 13

Tính

a) 374.375:377

b) 785:784.78

c) 0,63.0,68:0,67.0,62

Lời giải

a) 374.375:377=374+5:377=379:377=3797=372

b) 785:784.78=7854.78=781.781=781+1=782

c) 0,63.0,68:0,67.0,62=0,63+8:0,67+2=0,611:0,69=0,6119=0,62

Câu 14

Tính

a) 25+122

b) 0,751123

c) 3515:0,365

d) 1138:493

Lời giải

a) 25+122=410+5102=9102=92102=81100

b)0,751123=75100323=34323=34643=343=3343=2764

 3515:0,365=3515:361005=3515:9255=315515:32525=3515:322.5=3515:3510=351510=355=3555=2433125.

d) 1138:493=238:2323

=238:232.3=238:236

=2386=232=2232=49.

 

Câu 15

Tính giá trị các biểu thức.

a) 43.97275.82;

b) 23.273.46

c) 0,25.0,0930,27.0,34

d) 23+24+2572

Lời giải

a) 43.97275.82=223.327335.232=26.314315.26=13

b) 23.273.46=23+73.226

=2103.212=2103.212=13.22=112

c) 0,25.0,0930,27.0,34=0,25.0,3230,27.0,34

=0,25.0,3230,27.0,34=0,25.0,360,27.0,34

=0,320,22=0,30,22=322=94

d) 23+24+2572=8+16+3249=5649=87

Câu 16

a) Khối lượng của Trái Đất khoảng 5,97.1024kg, khối lượng của Mặt Trăng khoảng 7,35.1022kg. Tính tổng khối lượng của Trái Đất và Mặt Trăng.

b) Sao Mộc cách Trái Đất khoảng 8,27.108km, Sao Thiên Vương cách Trái Đất khoảng 3,09.109km. Sao nào ở gần Trái Đất hơn?

(Theo: https://vi.wikipedia.org/wiki/Hệ_Mặt_Trời)

Lời giải

a) Đổi 5,97.1024 kg = 597.1022 kg

Tổng khối lượng của Trái Đất và Mặt Trăng là:

597.1022 + 7,35.1022 = (597 + 7,35).1022 = 604,35.1022 (kg)

Vậy tổng khối lượng của Trái Đất và Mặt Trăng là 604,35.1022kg.

b) Đổi 8,27.108 km = 0,827.109 km.

Do 0,827 < 3,09 nên 0,827.109 km < 3,09.109 km

Hay 8,27.108 km < 3,09.109km.

Vậy sao Mộc gần Trái Đất hơn.

 

 

 

 

4.6

262 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%