Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
12132 lượt thi 40 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Pin Vôn – ta gồm
A. một cực bằng kẽm và một cực bằng chì.
B. một cực bằng kẽm và một cực bằng đồng.
C. một cực bằng chì và một cực bằng chì điôxit.
D. một cực bằng chì và một cực bằng đồng.
Câu 2:
Cho mạch điện như hình: hai đèn Đ1 và Đ2 giống hệt nhau, điện trở R và ống dây có độ tự cảm L có cùng giá trị điện trở. Khi đóng khóa K thì
A. đèn Đ1 và Đ2 đều sáng lên ngay.
B. đèn Đ1 sáng lên từ từ còn đèn Đ2 sáng lên ngay.
C. đèn Đ1 và Đ2 đều sáng lên từ từ.
D. đèn Đ1 sáng lên ngay còn Đ2 sáng lên từ từ.
Câu 3:
Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1; v2; v3. Nhận định nào sau đây đúng?
A. v2 > v1 > v3.
B. v3 > v2 > v1.
C. v1 > v3 > v2
D. v1 > v2> v3
Câu 4:
Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A. UU0-II0=0
B. UU0+II0=2
C. u U-iI=0
D. u2U02+i2I02=1
Câu 5:
Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi
A. điện trở mạch ngoài nhỏ không đáng kể.
B. sử dụng các dây dẫn ngắn để nối các linh kiện điện trong mạch điện.
C. không mắc cầu chì cho mạch điện.
D. mạch điện sử dụng nguồn điện có năng lượng thấp.
Câu 6:
Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
A. trễ pha π2.
B. sớm pha π2.
C. sớm pha π4
D. trễ pha π4
Câu 7:
Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3. 108 m/s dọc theo tia sáng.
C. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.
D. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích
Câu 8:
Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
Câu 9:
Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
Câu 10:
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số
A. nuclôn nhưng khác số prôtôn
B. prôtôn nhưng khác số nuclôn
C. nuclôn nhưng khác số nơtron
D. nơtron nhưng khác số prôtôn
Câu 11:
Hạt nhân Pa91234 phóng xạ β- tạo thành hạt nhân X. Hạt nhân X tiếp tục phóng xạ α tạo thành hạt nhân
A. U92234
B. U91234
C. Th90234
D. Th90230
Câu 12:
Một điện trở R = 25 Ω được mắc vào bộ nguồn gồm 2 acquy giống nhau, điện trở trong mỗi nguồn là r = 10 Ω. Gọi công suất tỏa nhiệt trên R khi 2 acquy mắc nối tiếp, song song lần lượt là P1; P2 Tỉ số P1P2 bằng
A. 169
B. 916
C. 43
D. 34
Câu 13:
Đặt vào hai đầu đèn ống điện áp xoay chiều u=2202cos100πt3+π2 V. Biết đèn chỉ sáng khi điện áp tức thời có độ lớn không nhỏ hơn 1102V. Kể từ t = 0, thời điểm đèn chuyển từ tối sang sáng lần thứ 2018 là
A. 60,505 s
B. 60,515 s
C. 30,275 s
D. 30,265 s
Câu 14:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Con lắc dao động theo phương trình x=4cos10t+π3 cm. Lấy g =10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi quãng đường s = 3 cm (kể từ t = 0) là
A. 1,6 N
B. 1,1 N.
C. 0,9 N
D. 2 N
Câu 15:
Một sợi dây căng ngang đàn hồi với hai đầu cố định có sóng dừng với tần số dao động 5 Hz. Biên độ dao động của điểm bụng sóng là 2 cm. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm thuộc hai bó sóng gần nhau có cùng biên độ 1 cm là 2 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s
B. 0,6 m/s.
C. 0,8 m/s.
D. 0,4 m/s
Câu 16:
Một quả cầu trong suốt có bán kính 14 cm. Tia tới đơn sắc SA song song với đường kính MN của quả cầu và cách nó một đoạn 7 cm cho tia khúc xạ AN như hình. Chiết suất của quả cầu đối với tia đơn sắc chiếu vào là
A. 1,33.
B. 1,93
C. 1,54.
D. 1,43.
Câu 17:
Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần (n > 1), thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm một lượng ∆λ. Bỏ qua tốc độ e bứt ra từ catot. Hiệu điện thế ban đầu của ống là :
A. hc(n-1)e∆λ
B. hc(n-1)en∆λ
C. hcen∆λ
D. hcen-1∆λ
Câu 18:
Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo như nhau, vật nặng có cùng khối lượng, cùng đặt trong một điện trường đều có phương nằm ngang. Hòn bi của con lắc thứ nhất không tích điện. Hòn bi của con lắc thứ hai được tích điện, khi nằm cân bằng thì dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 600. Cho hai con lắc dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng của nó với cùng một biên độ góc. Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng vật nhỏ của các con lắc. Gọi cơ năng toàn phần của con lắc thứ nhất là W1, con lắc thứ hai là W2. Tỉ số là W1W2
A. 0,5
B. 2
C. 1.
D. 12
Câu 19:
Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là C thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Từ giá trị C nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng ∆C thì tần số dao động riêng của mạch là f. Nếu điều chỉnh giảm tụ điệm của tụ một lượng 2∆C thì tần số dao động riêng của mạch là 2f. Từ giá trị C nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng 9∆C thì chu kỳ dao động riêng của mạch là
A. 403.10-8s
B. 203.10-8s
C. 443.10-8s
D. 23.10-8s
Câu 20:
Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Tại thời điểm t, chất điểm có vận tốc v = 0 và gia tốc a = 15 m/s2, sau đó khoảng thời gian ngắn nhất ∆t chất điểm có vận tốc v' = -15π cm/s và gia tốc a'=7,53 m/s2. Lấy π2 = 10. Giá trị ∆t là
A. 215s
B. 115s
C. 1130s
D. 130s
Câu 21:
Po84210 là một chất phóng xạ hạt α và biến đổi thành hạt nhân chì Pb82206. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ Po nguyên chất. Tỉ số số hạt Po và Pb trong mẫu tại thời điểm t1; t2 = t1 + ∆t và t2 = t1 - ∆t lần lượt là 17; 131và δ.Giá trị δ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 420103
B. 105206
C. 210103
D. 105103
Câu 22:
Thí nghiệm giao thoa Yâng trong không khí, người ta thấy tại vị trí điểm M trên màn là vân sáng bậc 3. Nếu nhúng toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất n = 43 thì tại vị trí điểm M thu được
A. vân sáng bậc 4
B. vân tối thứ 4
C. vân tối thứ 6
D. vân sáng bậc 6
Câu 23:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và quả nặng có khối lượng 250 g đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, chiều dài cực đại của lò xo bằng 4 lần chiều dài cực tiểu và khi chiều dài của lò xo bằng 2 lần chiều dài cực tiểu thì thế năng con lắc bằng 0,32 J (chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng). Lấy g = 10 = π2(m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 37,5 cm
B. 40 cm
C. 36 cm
D. 38,5 cm
Câu 24:
Nguồn sáng điểm S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm và cách thấu kính một đoạn là 30 cm cho ảnh S/. Tịnh tiến thấu kính dọc trục chính ra xa nguồn sáng S một đoạn 10, rồi xoay thấu kính quanh trục đi qua quang tâm và vuông góc với mặt phẳng hình vẽ một góc α thì nhận thấy ảnh mới S// trùng với S/ ban đầu. Góc α xấp xỉ bằng
A. 36054'
B. 25051'
C. 45054'
D. 18012'
Câu 25:
Khi đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u1=U2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở mắc nối tiếp thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P1 và hệ số công suất của đoạn mạch là 0,5. Khi đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u2=Ucos3ωt(V) vào hai đầu đoạn mạch trên thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là P2. Hệ thức liên hệ giữa P1 và P2 là
A. P1=P2
B. P1=P23
C. P1=3P2
D. P13=P2
Câu 26:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,6 µm. Gọi H là chân đường cao hạ từ khe S1 xuống màn quan sát. Ban đầu tại H là một vân tối. Khi dịch chuyển màn quan sát ra xa mặt phẳng chứa hai khe (vị trí vân trung tâm không thay đổi trong quá trình di chuyển màn) thì tại H xuất hiện hai lần vân sáng và hai lần vân tối (không kể vân tối lúc đầu). Nếu tiếp tục rời xa màn thì không thấy vân nào xuất hiện tại H nữa. Khoảng dịch chuyển của màn từ lúc đầu đến khi thấy vân sáng cuối cùng là
A. 0,48 m
B. 0,82 m.
C. 0,72 m.
D. 0,36 m.
Câu 27:
Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là
A. 2R3
B. 2R3
C. R3
D. R3
Câu 28:
Trong nguyên tử hiđro, tổng của bán kính quỹ đạo dừng thứ n và bán kính quỹ đạo dừng thứ (n + 7) bằng bán kính quỹ đạo dừng thứ (n + 8). Biết bán kính Bo là r0 = 5,3. 10-11 m. Coi chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,6. 10-10 N.
B. 1,2. 10-10 N
C. 1,6. 10-11 N.
D. 1,2. 10-11 N
Câu 29:
Đặt điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Biết rằng R2=2L3C. Khi ω = ωL thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại là ULmax. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau và bằng UL, tổng công suất tiêu thụ mạch AB trong hai trường hợp bằng công suất tiêu thụ cực đại của mạch khi thay đổi tần số. Tỉ số ULULmax bằng
A. 132
B. 54
C. 23
D. 522
Câu 30:
Phản ứng phân hạch urani U235 có phương trình: U92235+n→Mo4295+La57139+2n+7e-. Cho biết mU = 234,99u; mMo = 94,88 u; mLa = 138,87 u, mn = 1,0087u. Bỏ qua khối lượng electron. Cho năng suất tỏa nhiệt của xăng là 46. 106 J/kg. Khối lượng xăng cần dùng để có thể tỏa ra năng lượng tương đương với 1 g urani U235 phân hạch làA. 1616 kg
A. 1616 kg
B. 1717 kg
C. 1818 kg
D. 1919 kg
Câu 31:
Đặt điện áp u=U2cos 2π ft (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, với 2L > R2C. Khi f = fC thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và công suất tiêu thu bằng 23 công suất cực đại. Khi f=22fC thì hệ số công suất của mạch là
A. 25
B. 213
C. 113
D. 15
Câu 32:
Sợi dây có tiết diện ngang 1,2mm2 và điện trở suất 1,7. 10-8 Ω. m được uống thành cung tròn bán kính r = 24 cm như hình. Một đoạn dây thẳng khác cùng loại với sợi dây trên có thể quay quanh trục O và trượt tiếp xúc với cung tròn tại P. Sau cùng, một đoạn dây thẳng khác OQ cũng cùng loại với các dây trên tạo thành mạch kín. Hệ thống được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hướng vuông góc với mặt phẳng chứa các dây trên và có độ lớn B = 0,15 T. Góc α phụ thuộc vào thời điểm t theo biểu thức α = 6t2 (α tính bằng rad, t tính bằng s). Thời điểm dòng điện cảm ứng trong mạch có độ lớn cực đại và giá trị cực đại đó lần lượt là?
A. 23s và 1,1 A
B. 23s và 2,2 A
C. 13s và 2,2 A
D. 13s và 1,1 A
Câu 33:
Một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây (1) và cuộn dây (2) như hình vẽ. Cuộn dây (1) có 2200 vòng dây. Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1πH và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi mắc nối tiếp. Nối hai đầu cuộn dây (1) vào điện áp xoay chiều ổn định u=U2cos100πt(V) và nối hai đầu AB vào hai đầu cuộn dây (2) thì thấy khi thay đổi C điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch NB có giá trị cực đại là 141,42 V. Nếu thay đổi cách mắc, cuộn (2) nối vào điện áp u, hai đầu AB nối vào hai đầu cuộn dây (1) thì thấy khi thay đổi C điện áp hiệu dụng trên đoạn MB có giá trị cực đại là 783,13 V. Số vòng dây cuộn (2) là
A. 1000 vòng.
B. 1500 vòng
C. 4840 vòng.
D. 800 vòng.
Câu 34:
Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Cho S1S2 = 5,4λ. Gọi (C) là hình tròn nằm ở mặt nước có đường kính là S1S2. Số vị trí trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với dao động của các nguồn là
A. 18.
B. 9
C. 22
D. 11
Câu 35:
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng xuống. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc lực đàn hồi theo thời gian được cho như hình vẽ bên. Biết F1 + 3F2 + 6F3 = 0. Lấy g = 10 m/s2. Tỉ số thời gian lò giãn và lò xo nén trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,27
B. 2,46
C. 2,15
D. 1,38
Câu 36:
Cho bốn điểm O, A, B, C cùng nằm trên nửa đường tròn bán kính R sao cho AB = BC = R. Tại O đặt nguồn âm điểm phát sóng đẳng hướng, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A và C lần lượt là 24,05 dB và 18,03 dB. Mức cường độ âm tại B xấp xỉ bằng
A. 22,68 dB
B. 21,76 dB
C. 19,28 dB
D. 20,39 dB
Câu 37:
Chuyển động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương x1= Acosωt và x2 = Acos2ωt, tốc độ cực đại của vật trong quá trình chuyển động gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,5ωA
B. 2ωA
C. 2,5ωA
D. 3ωA
Câu 38:
Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm: đoạn AM chứa biến trở R, đoạn MN chứa r, đoạn NP chứa cuộn cảm thuần, đoạn PB chứa tụ điện có điện dung biến thiên. Ban đầu thay đổi tụ điện sao cho UAP không phụ thuộc vào giá trị của biến trở R. Giữ nguyên giá trị điện dung khi đó và thay đổi biến trở. Khi UAP lệch pha cực đại so với UAB thì UPB=U1 Khi tích (UAN.UNP) cực đại thì UAM=U2. Biết rằng U1=26+3U2. Độ lệch pha cực đại giữa UAP và UAB gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3π7
B. 4π7
C. 5π7
D. 6π7
Câu 39:
Con lắc lò xo có độ cứng 200 N/m treo vật nặng khối lượng m1 = 1 kg đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 12,5 cm. Khi m1 xuống đến vị trí thấp nhất thì một vật nhỏ khối lượng m2 = 0,5 kg bay theo phương thẳng đứng tới cắm vào m1 với tốc độ 6 m/s. Biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm là
A. 20 cm
B. 24 cm
C. 18 cm
D. 22 cm
Câu 40:
Cho một sợi dây cao su căng ngang. Làm cho đầu O của dây dao động theo phương thẳng đứng. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây ở hai thời điểm liên tiếp t1 và t2 = t1 + 0,2 s. Tại thời điểm t3 = t1 + 215s thì độ lớn li độ của phần tử M cách đầu dây một đoạn 2,4 m (tính theo phương truyền sóng) là 3 cm. Gọi δ là tỉ số của tốc độ cực đại của phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. Giá trị δ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,025
B. 0,018.
C. 0,012
D. 0,022
2426 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com