Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
4.8 K lượt thi 34 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Tổng hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh một lĩnh vực nhất định của đời sống xã hội là:
a.Quy phạm pháp luật.
b.Ngành luật.
c.Chế định pháp luật.
d.Hệ thống pháp luật.
Câu 2:
Ngành luật chủ đạo trong hệ thống pháp luật Việt Nam là:
a.Luật Hiến pháp.
b.Luật Dân sự.
c.Luật Hành chính.
d.Luật Hình sự.
Câu 3:
Tổ chức xác lập và ban hành quy phạm pháp luật là:
a.Tôn giáo.
b.Trường học.
c.Nhà nước.
d.Tất cả đều đúng.
Câu 4:
Thiên tai gây hậu quả nghiêm trọng cho con người luôn là:
a.Hành vi pháp lý.
b.Sự biến pháp lý.
c.Vi phạm pháp luật.
d.Hiện tượng xã hội.
Câu 5:
Sự kiện pháp lý sau đây được xem là sự biến pháp lý:
a.Một người chết.
b.Lập di chúc thừa kế.
c.Đăng ký kết hôn.
d.Nhận nuôi con người.
Câu 6:
Ý thức của chủ thể thuộc về:
a.Khách thể của vi phạm pháp luật.
b.Dấu hiệu của vi phạm pháp luật.
c.Mặt khách quan của vi phạm pháp luật.
d.Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật.
Câu 7:
Lỗi của chủ thể vi phạm pháp luật là một nội dung của:
a.Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật.
b.Mặt khách quan của vi phạm pháp luật.
c.Khách thể của vi phạm pháp luật.
d.Chủ thể của vi phạm pháp luật.
Câu 8:
Một trong những nội dung sau đây không phải là dấu hiệu của vi phạm pháp luật:
a.Hành vi xâm hại đến các quan hệ xã hội.
b.Thiệt hại xảy ra cho xã hội.
c.Hành vi nguy hiểm cho xã hội.
d.Hành vi trái pháp luật.
Câu 9:
Khả năng chủ thể tự chịu trách nhiệm về hành vi của mình trước Nhà nước là:
a.Năng lực tự nhiên của con người.
b.Năng lực hành vi của chủ thể quan hệ pháp luật.
c.Năng lực pháp luật của chủ thể quan hệ pháp luật.
d.Năng lực trách nhiệm pháp lý.
Câu 10:
Tiền lệ pháp là việc cơ quan Nhà nước:
a.Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
b.Căn cứ vào văn bản quy phạm pháp luật để giải quyết một vụ việc có ý nghĩa pháp lý.
c.Sử dụng văn bản áp dụng pháp luật đã có hiệu lực của cơ quan xét xử để giải quyết vụ việc tương tự.
d.Giải quyết một vụ việc dựa trên trình độ hiểu biết pháp luật của thẩm phán.
Câu 11:
Quan hệ pháp luật được điều chỉnh bằng:
b.Quy phạm tôn giáo và đạo đức.
c.Quy phạm tập quán.
d.Điều lệ của Đảng và nội quy của các tổ chức.
Câu 12:
Chủ thể của quan hệ pháp luật là:
a.Mọi cá nhân từ đủ 18 tuổi và có nhu cầu tham gia vào quan hệ pháp luật.
b.Mọi cá nhân, tổ chức có đủ điều kiện luật định và tham gia vào quan hệ pháp luật.
c.Mọi cá nhân có nhu cầu tham gia quan hệ pháp luật.
d.Mọi cá nhân, tổ chức trực tiếp tham gia vào quan hệ xã hội
Câu 13:
Năng lực pháp luật xuất hiện ở cá nhân khi:
a.Cá nhân được sinh ra và còn sống.
b.Được đăng ký khai sinh tại Ủy ban Nhân dân.
c.Có khả năng nhận thức, làm chủ hành vi.
d.Đạt độ tuổi nhất định, do Nhà nước quy định.
Câu 14:
Những yếu tố cấu thành của vi phạm pháp luật là:
a.Chủ thể vi phạm, khách thể vi phạm.
b.Mặt chủ quan, chủ thể, khách thể và mặt khách quan của vi phạm pháp luật.
c.Hành vi trái pháp luật và khách thể vi phạm pháp luật.
d.Chủ thể, mặt khách quan của vi phạm pháp luật.
Câu 15:
Một trong những dấu hiệu của lỗi cố ý gián tiếp là:
a.Có ý thức để mặc hậu quả xảy ra.
b.Mong muốn hậu quả xảy ra.
c.Chủ thể không thấy trước hậu quả đó.
d.Tin tưởng hậu quả đó không xảy ra.
Câu 16:
Tính quy phạm phổ biến là đặc tính của:
b.Pháp luật.
c.Đạo đức.
d.Chính trị.
Câu 17:
Hình thức pháp luật chủ yếu được áp dụng ở Việt Nam là:
a.Văn bản quy phạm pháp luật.
b.Tập quán pháp.
c.Tiền lệ pháp.
d.Học lý.
Câu 18:
Quy phạm pháp luật là những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc thể hiện ý chí của:
a.Tổ chức xã hội.
b.Tổ chức chính trị - xã hội.
c.Tổ chức kinh tế.
d.Nhà nước.
Câu 19:
Bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên biện pháp tác động của Nhà nước đối với chủ thể vi phạm pháp luật:
a.Quy định.
b.Chế tài.
c.Giả định.
d.Chế định.
Câu 20:
Các bộ phận quy phạm pháp luật sắp xếp theo thứ tự:
a.Giả định, quy định, chế tài.
b.Quy định, giả định, chế tài.
c.Chế tài, quy định, giả định.
d.Không theo thứ tự.
Câu 21:
Đứa trẻ khi sinh ra và còn sống được Nhà nước công nhận là chủ thể có:
a.Năng lực pháp luật.
b.Năng lực hành vi.
c.Năng lực chủ thể.
d.Năng lực hành vi không đầy đủ.
Câu 22:
Nội dung của quan hệ pháp luật là:
a.Những giá trị mà các chủ thể quan hệ pháp luật muốn đạt được.
b.Các bên tham gia vào quan hệ pháp luật.
c.Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể trong quan hệ pháp luật.
d.Đối tượng mà các chủ thể quan tâm khi tham gia vào quan hệ pháp luật.
Câu 23:
Hệ thống pháp luật Việt Nam là:
a.Hệ thống các văn bản áp dụng pháp luật.
b.Hệ thống các ngành luật.
c.Hệ thống quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
d.Là tổng thể các qui phạm pháp luật được phân định thành các chế định luật, ngành luật và được thể hiện trong các văn bản qui phạm pháp luật.
Câu 24:
Chế định pháp luật là:
a.Một nhóm qui phạm pháp luật cùng điều chỉnh một nhóm quan hệ xã hội có cùng tính chất.
b.Đơn vị nhỏ nhất cấu thành hệ thống pháp luật.
c.Tổng thể các qui phạm pháp luật có mối liên hệ thống nhất nhau.
d.Một hệ thống các qui phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội cùng loại trong một lĩnh vực nhất định của đời sống xã hội.
Câu 25:
Chế tài là bộ phận của qui phạm pháp luật có nội dung:
a.Dự liệu các biện pháp cưỡng chế Nhà nước.
b.Dự liệu hậu quả bất lợi mà Nhà nước dự kiến áp dụng đối với chủ thể vi phạm pháp luật.
c.Chỉ ra mối quan hệ giữa cơ quan điều tra với người phạm tội.
d.Chỉ ra mối quan hệ giữa chính quyền địa phương với chủ thể vi phạm.
Câu 26:
Bộ phận của qui phạm pháp luật nêu qui tắc xử sự của chủ thể là:
a.Chế tài.
b.Giả định.
c.Quyết định.
d.Qui định.
Câu 27:
Ý thức pháp luật là hiện tượng mang tính giai cấp vì:
a.Luôn lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội.
b.Phản ánh vượt trước so với tồn tại xã hội.
c.Là tổng thể ý thức pháp luật của tất cả các giai cấp trong xã hội.
d.Ý thức của giai cấp thống trị mới được thể hiện trong pháp luật.
Câu 28:
Xét về nội dung, cấu trúc của ý thức pháp luật bao gồm:
a.Hệ tư tưởng pháp luật và tâm lý pháp luật.
b.Ý thức pháp luật của giai cấp thống trị, giai cấp bị trị và các tầng lớp trung gian.
c.Thái độ của con người về hành vi hợp pháp hay không hợp pháp.
d.Tập hợp tình cảm của mọi giai cấp trong xã hội đối với pháp luật.
Câu 29:
Tập quán pháp khác với tập quán thông thường ở chỗ:
a.Là quy tắc xử sự hình thành từ thói quen ở địa phương và lặp đi lặp lại nhiều lần.
b.Là quy tắc xử sự chung mang tính vùng miền.
c.Là quy tắc xử sự chung và được Nhà nước đảm bảo thực hiện.
d.Là thói quen, phong tục địa phương và không cần Nhà nước bảo đảm thực hiện.
Câu 30:
“Chủ thể thực hiện quyền của mình được Nhà nước cho phép” là một trong những hình thức thực hiện pháp luật sau:
a.Sử dụng pháp luật.
b.Áp dụng pháp luật.
c.Tuân thủ pháp luật.
d.Thi hành pháp luật.
Câu 31:
Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật là:
a.Thái độ tiêu cực của chủ thể.
b.Những biểu hiện bên ngoài của vi phạm pháp luật.
c.Trạng thái tâm lý của chủ thể vi phạm pháp luật.
d.Năng lực hành vi của chủ thể vi phạm pháp luật.
Câu 32:
Khi vi phạm pháp luật, chủ thể mong muốn đạt được kết quả cuối cùng là dấu hiệu:
a.Chủ thể của vi phạm pháp luật.
b.Khách thể của vi phạm pháp luật.
d.Mặt chủ quan của vi phạm pháp luât.
Câu 33:
Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở giá trị, vai trò xã hội của pháp luật, đó là:
a.Pháp luật thể hiện cả ý chí và lợi ích của các tầng lớp, giai cấp khác trong xã hội.
b.Pháp luật mô hình hóa cách thức xử sự hợp lý, khách quan trong xã hội.
c.Pháp luật là phương tiện để con người xác lập các quan hệ xã hội.
Câu 34:
Bản chất giai cấp của pháp luật thể hiện:
a.Pháp luật thể hiện ý chí nhà nước của giai cấp cầm quyền.
b.Pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội và định hướng cho các quan hệ xã hội cơ bản, phổ biến, điển hình pháp triển theo một trật tự nhất định phù hợp lợi ích của giai cấp thống trị.
c.Pháp luật là công cụ hữu hiệu để nhà nước quản lý xã hội, bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị.
953 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com