Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
7514 lượt thi 25 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
Cho một thửa ruộng hình thang, có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b và chiều cao là h. Diện tích thửa ruộng được biểu thị bởi biểu thức nào dưới đây:
A. a+bh2
B. a+bh
C. a+bh
D. abh
Đơn thức thu gọn của đơn thức A = 4x2y2 -2x3y22 là:
A. 8x8y6
B. 16x8y6
C. -16x8y6
D. 16x8y8
Câu 2:
Phần biến của đơn thức A = 2ax2y3(a là hằng số) là:
A. x6y4
B. x8y3
C. x6y3
D. x4y2
Câu 3:
Tìm a biết đơn thức -2/3 xa+2yb đồng dạng với đơn thức -1/3 x4y3
A. a = 3, b = 4
B. a = 4, b = 3
C. a = 3, b = 2
D. a = 2, b = 3
Câu 4:
Bậc của đơn thức A = 7x4y3.(-3/7)xy7 là:
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 5:
Giá trị của đơn thức H = 3/4 x2y3 tại x = 2, y = -2 là:
A. H = -26
B. H = -24
C. H = -20
D. H = -21/4
Câu 6:
Tìm a để bậc của đơn thức A = -2/3 xy2zxa (a là hằng số) là 5
A. a = 4
B. a = 3
C. a = 2
D. a = 1
Câu 7:
Đơn thức đồng dạng với đơn thức -7/6 x7yz4
A. 12x7y2z4
B. -4x4y7z
C. -76xy7z4
D. -45x7yz4
Câu 8:
Tích của hai đơn thức -23xy2 và -12x2y là:
A. 13x3y3
B. -13x3y3
C. 23x3y3
D. 13x3y2
Câu 9:
Bậc của đa thức B(x) = x3y4 - 5y8 + x3y4 + xy4 + x3 - y2 - xy4 + 5y8 là:
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
Câu 10:
Cho đa thức P(x) = 3x2y - 2x + 5xy2 - 7y2, Q(x) = 3xy2 - 7y2 - 9x2y - x - 5. Tính P(x) + Q(x)
A. -6x2y + 8xy2 - 14y2 - 3x - 5
B. 6x2y + 8xy2 - 3x - 5
C. -6x2y + 8xy2 - 7y2 - 2x - 5
D. 6x2y - 8xy2 - 14y2 - 3x - 5
Câu 11:
Thu gọn đa thức -2x2 - 3x3 - 5x + 5x3 - x + x2 + 4x + 3 + 4x2 ta được đa thức
A. 4x3 - 3x2 - 2x + 3
B. -2x3 + 3x2 - 2x + 3
C. 2x3 + 3x2 - 2x + 3
D. 2x3 + 3x2 + 2x - 3
Câu 12:
Cho hai đa thức P(x) = (5x2y - 4xy2 + 5x - 3), Q(x) = xyz - 4x2y + xy2 + 5x - 1. Tìm đa thức C(x) biết P(x) - C(x) = Q(x)
A. -xyz + 9x2y - 5xy2 - 5x - 2
B. xyz - x2y - 5xy2 - 2
C. -xyz + 9x2y - 5xy2 - 2
D. -xyz + x2y - 5xy2 - 2
Câu 13:
Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P(x) = x3 + 2x5 - x4 + x2 - 2x3 + x - 1
A. 2 và -1
B. -1 và 2
C. 1 và -1
D. -1 và 1
Câu 14:
Cho biểu thức N=6x2 - x3 + 2x4 + 5x - 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. N là đa thức hai biến
B. Bậc của đa thức N là 6
C. Hệ số tự do của N là -1
D. Hệ số của x3 là 1
Câu 15:
Nghiệm của đa thức -2x + 4 là:
A. x = -2
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 4
Câu 16:
Giá trị của đa thức A = -4x2 + 2x2 + x - 1
A. A = 4
B. A = 2
C. A = -4
D. A = -2
Câu 17:
Cho các đa thức sau:
f(x) = -3x2 + 2x2 - x + 2 và g(x) = 3x2 - 2x2 + 5x - 3
Tìm nghiệm của đa thức f(x) + g(x)
A. x=54
B. x=0
C. x=14
D. x=-14
Câu 18:
Cho A = x2 - yz + z2, B = 3yz - z2 + 5x2 .Tính C = 2A + 3B
A. 15x2 - z2 + 7yz
B. 17x2 - z2 + 7yz
C. -17x2 + z2 + 7yz
D. 17x2 - z2 + 9yz
Câu 19:
f(x) = 4x + 2, g(x) = x + 1/2, h(x) = 6x - 3, k(x) = x2 - 1/4, p(x)=x2 + 1/4. Số các đa thức nhận x = -1/2 là nghiệm là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20:
Số nghiệm của đa thức (3x + 6) - (2x + 3) là
A. x = 3
B. x = -3
C. x = -2
D. x = 2
Câu 21:
Số nghiệm của đa thức x-12+ 10 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 22:
x = -1 là nghiệm của đa thức nào dưới đây
A. -2x + 3
B. x2 - 1
C. 3x + 3
D. x2 + 9
Câu 23:
Cho hai đa thức P(x) = mx2 + (m-1)x + 2, Q(x) = 3mx2 + 4. Biết P(1) = Q(1). Tìm m.
A. m = -4
B. m = 4
C. m = 3
D. m = -3
Câu 24:
Tìm m để đa thức nhận g(x) = mx2 - 3x + 2 nhận x = -1 là nghiệm
A. m = -5
B. m = 5
C. m = -4
D. m = 6
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com