Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
7522 lượt thi câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
Đơn thức -1/3 x3y2 đồng dạng với:
A. -1/3 x2y3
B. x2y2
C. x3y2
D. -1/2 xy
Giá trị của biểu thức A = -3x2y3 tại x = -2, y = 1/3 là:
A. -4/9
B. 4/9
C. 9/4
D.-9/4
Câu 2:
Tích của đơn thức 12/15 x4y2 và 5/9 xy là đơn thức:
A. 2/3 x5y3
B. 2/3 x3y5
C. 4/9 x5y3
D. -4/9 x5y3
Câu 3:
Tổng của ba đơn thức 2xy3; 5xy3 và -7xy3 là:
A. 7xy3-7x3y
B. 0
C. 14x3y
D. 14xy3
Câu 4:
Bậc của đơn thức -5x4yz2 là:
A. 6
B. 10
C. 12
D. 14
Câu 5:
Cho đơn thức H = 2x4a5 xy2(-4)x6y. Hệ số của đơn thức H là:
A. 8
B. -8a
C. -8a5
D. -8
Câu 6:
Thu gọn đơn thức -x3xy4 1/3 x2y3z3 ta được kết quả là:
A. -1/3 x8y6 z3
B. -1/3 x9y4z4
C. -3x8y4z3
D. -1/3 x9y7z3
Câu 7:
Cho đơn thức M = (-12xαy), N = (-2xy2) . Tìm a để bậc của đơn thức P = M.N là 9
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 8:
Bậc của đa thức f(x) = 3x5 + x3y - x5 + xy - 2x5 + 3 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 9:
Trong các đa thức sau, đa thức nào có bậc cao nhất?
A. x2y5 - xy4+ y6 + 1
B. -2x8+ 3x6 + x8- x5 - 3x + x8
C. -3x5 - 1/2 x3y-3/4 xy2+ 3x5 + 2
D. x6-y5 + x4y4+ 1
Câu 10:
Nghiệm của đa thức 3/4 x + 1=0 là:
A. 3/4
B. 4/3
C. -3/4
D. -4/3
Câu 11:
Cho biểu thức M=6x2-x2y-6. Khẳng định nào dưới đây sai:
A. M là một đa thức hai biến
B. Hệ số của x2y là -1
C. Giá trị của M khi x = -1, y = 2 là -2
D. Bậc của đa thức là 2
Câu 12:
Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P(x) = -x5 + 3x4+ 2x5 - x3+ x4- 3x4- 5 lần lượt là:
A. 1 và -5
B. -5 và 1
C. 2 và -5
D. -5 và 2
Câu 13:
Nghiệm của đa thức f(x) = x2 - 7x + 6 là:
A. 0
B. 1 và 6
C. 0 và 1
D. 6 và -1
Câu 14:
Giá trị của biểu thức A = 3x2y - 5x + 1 tại x = -2, y = 1/3 là:
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 15:
Cho hai đa thức A(x)=3x4- 4x3+ 5x2 - 3 - 4x, B(x) = -3x4+ 4x3- 5x2+ 6 + 2x. Tổng của đa thức A(x) + B(x) là:
A. -10x2 - 2x - 3
B. -2x + 3
C. 8x3- 4x + 3
D. -6x - 9
Câu 16:
Chọn bằng cách ghép số và chứ tương ứng:
(1) -2x3yz ; (2) 1 -z3+ z + z5 ; (3) x3y2 - xy2 + x2 - 1; (4) 2/5 x2yz
Đa thức bậc 5; (b) Đơn thức bậc 5; (c) Đa thức một biến bậc 5; (d) Đơn thức bậc 4
A. 1 - b; 2 - a; 3 - c; 4 - d
B. 1 - d; 2 - c; 3 - a; 4 - b
C. 1 - d; 2 - a; 3 - c; 4 - b
D. 1 - b; 2 - c; 3 - a; 4 - d
Câu 17:
Cho đa thức P(x) = x3- 4x2 + 3 - 2x3+ x2 + 10x - 1
Tìm đa thức Q(x) biết P(x) + Q(x) = x3+ x2+ 2x - 1
A. -4x2- 8x - 3
B. 2x3 - 4x2+ 8x - 3
C. 2x3 + 4x2- 8x - 3
D. 4x2- 8x - 3
Câu 18:
Giá trị x = 1/2 là nghiệm của đa thức
A. f(x) = 8x - x2
B. g(x) = x2 - 2x
C. h(x) = 1/2 x + x2
D. k(x) = x2 - 1/2 x
Câu 19:
Cho hai đa thức A = x2 - x2y + 5y2+ 2 + 5, B = 3x2+ 3xy2 - 2y2 - 8. Khi đó đa thức C=2A + 3B là:
A. 11x2 - 2x2y - 9xy2+ 4y2 - 14
B. 11x2 - 2x2y + 9xy2 - 16y2 - 34
C. 10x2 - 2x2y - 9xy2 - 4y2 - 14
D. 11x2 - 2x2y + 9xy2+ 4y2 - 14
Câu 20:
Cho hai đa thức P(x) = -2x3+ 2x2 + x - 1, Q(x) = 2x3- x2 - x + 2. Nghiệm của đa thức P(x) + Q(x) là:
A. -1
B. 1
C. Vô nghiệm
D. 0
Câu 21:
Xác định hệ số a để đa thức P(x) = x2 + x + a có nghiệm là -1 là:
A. 3
B. 2
C. 1
Câu 22:
Số nghiệm của 2y2 + 5 là:
C. 2
D. 3
Câu 23:
Cho đa thức A(x) = 4x2 + ax. Biết A(2) = 4 A(1). Tìm a?
Câu 24:
Cho đa thức H(x) = 2ax2+ bx. Xác định a,b để đa thức H(x) có nghiệm là x = -1 và H(1) = 4
A. a = 2, b = 1
B. a = 1, b = 2
C. a = -1, b = -2
D. a = -2, b = -1
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com