Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
7513 lượt thi 25 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
Giá trị của đơn thức A = 2/3 x4y2 tại x = 1, y = 2 là:
A. 8/3
B. 4/3
C. 4
D. 2
Đơn thức đồng dạng với đơn thức -xy2z là:
A. xyz2
B. -7 xy2z
C. -xy2z2
D. 9x2y2z
Câu 2:
Thu gọn đơn thức (-2x3y4)(-3x5y6) ta được đơn thức:
A.-6x8y10
B. 6x10y8
C.- 6x8y10
D. 6x8y10
Câu 3:
Hệ số của đơn thức 8a2x4y(-1/2 b3y2) (a,b là các hằng số) là:
A. -8a2b2
B. -4a3b3
C. 4a2b3
D. -4a2b3
Câu 4:
Tổng của các đơn thức 4x2y, -3x2y, 3x2y và 2x2y là:
A. 6x2y
B. 9x2y
C. 12x2y
D. 5x2y
Câu 5:
Tích của hai đơn thức -52xy3 và 23x3y5 là:
A. -7x8y4
B. 53x4y8
C. -53x4y8
D. -103x4y8
Câu 6:
Bậc của đơn thức 3xy2z2 là:
A. 4
B. 7
C. 8
D. 6
Câu 7:
Tìm a biết giá trị của đơn thức A = 2ax3y (a là hằng số) tại x = 1/2, y = 2 là 2
A. a = 4
B. a = 3
C. a = 2
D. a = 5
Câu 8:
Tìm a,b biết đơn thức 1/2 xayb + 1 đồng dạng với đơn thức -x2y3 là:
A. a = 3,b = 2
B. a = 2,b = 1
C. a = 2,b = 3
D. a = 1,b = 2
Câu 9:
Thu gọn đa thức 2x5y2 - 3x3y + 8 + 9xy - 2x5y2 + 4x3y - 4xy - 7
A. x2y5 - x3y + 5xy + 1
B. x3y + 5xy + 1
C. x3y - 5xy + 1
D. -3x3y + 5xy + 1
Câu 10:
Bậc của đa thức -3x5 - 1/2 x3y - 3/4 xy2 + 3x5 + 2 là:
B. 3
C. 5
Câu 11:
Trong các đa thức sau, đa thức nào có bậc nhỏ nhất?
A. x2y3- 2x2y - 2xy + 5 - x2y3
B. x2 - 2y + xy + 1
C. x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3
D. 3xyz - 3x2 + 5xy - 1
Câu 12:
Tìm hiệu P(x) - Q(x) biết P(x) = (xy2z + 3x2y - 5xy2) và Q(x) = (x2y + 9xy2z - 5xy2 - 3)
A. -8xy2z + 2x2y-3
B. -8xy2z + 2x2y - 10xy2 + 3
C. -8xy2z - 2x2y + 3
D. -8xy2z + 2x2y + 3
Câu 13:
Tìm đa thức P(x) biết P(x) - (5x2 - 4y2) = 2x2 - 3y2 + 5y2 - 1
A. 7x2 - 2y2 - 1
B. 7x2 + 2y2 - 1
C. -3x2 - 2y2 - 1
D. -7x2 - 2y2 + 1
Câu 14:
Cho hai đa thức P(x) = 2x2 + 5x - 1, Q(x) = -2x2 - 4x + 3. Nghiệm của P(x) + Q(x) là:
A. x = -1
B. x = 1
C. x = -2
D. x = 2
Câu 15:
Giá trị của biểu thức A = xy - 2x3y4 - x + 3y tại x = -1, y = 2 là:
A. 38
B. 35
C. 36
D. 37
Câu 16:
Cho đa thức P(x) = (x - 1) (x - 2) .Số nào trong các số dưới đây là nghiệm của
A. x = 1
B. x = -1
C. x = 3
D. x = -2
Câu 17:
Khẳng định nào sau đây đúng về đa thức M = x3y2 - 3xy + 5x - 1
A. M là đa thức một biến
B. Hệ số tự do của M là 1
C. Giá trị của M tại x = 1, y = 2 là 2
D. M có bậc là 6
Câu 18:
Khẳng định nào sau đây đúng
A. Đa thức 5x5 không có nghiệm
B. Đa thức x2 - 4 không có nghiệm
C. Đa thức x2 + 2 có nghiệm là = -1
D. Đa thức f(x) = x có nghiệm bằng 0
Câu 19:
Hệ số của x4 trong đa thức M(x) = 2x2 - 7 + 2x3 - 4x4 + 5x4 + 2 là:
A. -5
B. -4
C. 2
D. 1
Câu 20:
Cho đa thức h(x) = 3ax2 + 5x (a là hằng số). Tìm a biết h(2) = 2h(1)
A. a = -1
B. a = 0
C. a = 1
D. a = 2
Câu 21:
Số nghiệm của đa thức 4y2 + 17 là:
A. 0
B. 1
D. 3
Câu 22:
x = -2 là nghiệm của đa thức nào dưới đây?
A. 3x - 6
B. 2x - 4
C. -2x - 4
D. x2 + 4
Câu 23:
Tìm a biết đa thức H(x) = 3ax2 + ax - 20 nhận x = -2 làm nghiệm.
A. a = 5
B. a = 2
C. a = 3
D. a = 4
Câu 24:
Xác định a, b biết đa thức F(x) = 4ax2 + 2bx có nghiệm là -1 và F(1) = 6.
A. b=32
B. b=52
C. b=72
D. b=92
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com