Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
7523 lượt thi câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
Thu gọn đơn thức (-5) x3y2z.2/3 xyz4 là:
A. -53x4y3z5
B. 103x3y3z5
C. -103x4y3z5
D. 183x4y3z5
Tính tổng các đơn thức sau: -6x5y,7x5y, -3x5y, x5y là:
A. -x5y
B. 2x5y
C. -4x5y
D. 3x5y
Câu 2:
Bậc của đơn thức 5xyz.4x3y2(-2x5y) là:
A. 15
B. 12
C. 13
D. 14
Câu 3:
Giá trị của đơn thức A = 3/16 x3y4 tại x = 1, y = 2 là:
A. 6
B. 3/8
C. 3/4
D. 3
Câu 4:
Tích của các đơn thức -xy2 và (-4/7) x2y5 là:
A. 57x3y7
B. 47x3y7
C. -47x3y7
D. 47x7y3
Câu 5:
Cho hai đơn thức H = 1/3 xayz, Q = x2y3. Tìm a để đơn thức tích A = H.Q có bậc là 8.
A. a = 3
B. a = 2
C. a = 1
D. a = -1
Câu 6:
Đơn thức đồng dạng với đơn thức -5/4 x6y3 là:
A. -5x6y3
B. -54x3y6
C. 7x5y3
D. -94x6y6
Câu 7:
Cách sắp xếp đa thức nào sau đây là đúng (theo lũy thừa giảm dần của biến)
A. 5x2 + 3x4 + 2x3 + x - 1
B. -1 + x + 2x3 + 3x4 + 5x2
C. -1 + x + 5x2 + 2x3 + 3x4
D. 3x4 + 2x3 + 5x2 + x - 1
Câu 8:
Thu gọn đa thức B(x) = 6x4 - 7x3 + 6x2 - 7x3 + 4x4 + 3 - 5x + 2x ta được đa thức :
A. 6x4 + 14x3 + 6x2 - 3x + 3
B. 10x4 - 14x3 + 6x2 - 3x + 3
C. 6x4 - 7x3 + 6x2 - 3x + 3
D. 7x4 - 14x3 + 6x2 - 3x - 3
Câu 9:
Bậc của đa thức 7x2y(-4x3y5) + 17x2y3 - 4x2y + 28x6y5
A. 11
B. 10
C. 9
D. 8
Câu 10:
Khẳng định nào sau đây đúng: Số 0 được gọi là
A. Đa thức không và không có bậc
B. Số hữu tỉ và không phải đa thức
C. Đơn thức không và không phải đa thức
D. Đa thức không và có bậc là không
Câu 11:
Nghiệm của đa thức 5x-10 là:
A. x = -1/2
B. x = 1/2
C. x = 2
D. x = -2
Câu 12:
Cho hai đơn thức A(x)=-2x3+9- 6x+7x4-2x2, B(x)=5x2+9x-3x4+7x3-12. Tính tổng A(x) + B(x) của hai đa thức
A. 4x4 - 5x3 + 3x2 + 3x + 3
B. 4x4 + 5x3 + 3x2 + 3x - 3
C. -2x4 + 5x3 - 3x2 + 3x - 3
D. 7x4 + 5x3 + 3x2 - 3x - 3
Câu 13:
Giá trị của biểu thức A = xy + x2y2 + x3y3 + x4y4 + x5y5 tại x = 1,y = -1 là:
A. A = 3
B. A = 2
C. A = -1
D. A = 1
Câu 14:
Biết C(x) + (x2y2 - xy) = 3x2y2 + 5xy + 8y - 3x + 4. Tìm C(x)
A. 4x2y2 - 6xy + 8y - 3x + 4
B.-2x2y2 - 6xy + 8y + 3x + 4
C. 4x2y2 - 4xy + 8y - 3x + 4
D. 2x2y2 + 6xy + 8y - 3x + 4
Câu 15:
Cho các đa thức sau: P(x) = -5x3 + 7x2 - x + 8, Q(x) = 4x3 - 7x + 3, R(x) = 6x3 + 4x. Tính P(x) - Q(x) + R(x)
A. 3x3 + 7x2 + 11x-5
B. 3x3 + 7x2 + 10x + 5
C.-3x3 + 7x2 - 10x - 5
D. -3x3 + 7x2 + 10x + 5
Câu 16:
Cho hai đa thức P(x) = 3x2 + 5x - 1, Q(x) = 3x2 + 2x + 2. Nghiệm của đa thức P(x) - Q(x) là:
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = -1
Câu 17:
Khẳng định nào sau đây sai về đa thức A = 2x5y2 - 3x3y + 8 + 9xy
A. Bậc của đa thức A là 7
B. Hệ số tự do của đa thức A là 9
C. A là đa thức đã thu gọn
D. Giá trị của đa thức tại x = 0, y = 0 là 8
Câu 18:
Gọi a là nghiệm của đa thức 5x - 6, b là nghiệm của đa thức -2x + 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a < b
B. a > b
C. a = b
D. Không so sánh được
Câu 19:
Cho hai đa thức A = x2y - xy2 + 3x2, B = x2y + xy2 - 2x2 - 1. Tính đa thức A + 2B.
A. 2x2y + xy2 - x2 - 2
B. 3x2y - x2 - 2
C. 3x2y + xy2 - x2 - 2
D. 2x2y + xy2 - x2 - 2
Câu 20:
Tổng hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức 5x2 - 4x2 + 3x - 4x - 4x3 + 1 + 3x3
A. 1
B. 0
C. 2
Câu 21:
Biết đa thức H(x) = ax3 + ax + 1 nhận x = -2 là nghiệm. Tìm a.
A. m=1211
B. m=1011
C. m = 1
D. m=111
Câu 22:
Nghiệm của đa thức x2 - x - 2 là:
A. x = -1
B. x = -2
C. x = -1, x = 2
D. x = 2
Câu 23:
Cho đa thức D(x) = ax2 + 2x - 2 (a là hằng số) . Tìm a biết D(2) = 6
A. a = 1.
C. a = -1
D. a = 3
Câu 24:
Cho đa thức f(x) = x2 - (m - 1)x + 3m - 2 và
g(x) = x2 - 2(m + 1)x - 5m + 1. Tìm m biết f(1) = g(2)
A. a=910
B. a=310
C. a=110
D a=-110
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com