Mã trường: DTV
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Lương Thế Vinh (DTV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Lương Thế Vinh
Video giới thiệu trường Đại học Lương Thế Vinh
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Lương Thế Vinh
- Tên tiếng Anh: Luong The Vinh University (LTVU)
- Mã trường: DTV
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
- SĐT: 0228.3680.042 - 0228.3680.186
- Email: Quantri@Ltvu.edu.vn
- Website: http://ltvu.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/DHLuongTheVinh/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
1.1.1. Đối tượng dự tuyển bao gồm:
a. Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
b. Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
1.1.2. Đối tượng dự tuyển trên phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định tại mục 1.5 và 1.6;
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT) với 30% tổng chỉ tiêu (Mã 100).
b. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT với 70% tổng chỉ tiêu (Mã 200)
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương thức 1:
Điều kiện và tiêu chí: Lấy tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (theo qui chế tuyển sinh năm 2022 của Bộ GDĐT) xét theo độ dốc (từ cao xuống thấp) để chọn thí sinh trúng tuyển đến hết chỉ tiêu.
b. Phương thức 2:
Điều kiện và tiêu chí:
+ Đối với người đã được công nhận tốt nghiệp THPT: Lấy tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển ghi trong học bạ lớp 12 cộng với điểm ưu tiên (nếu có) sau đó xét theo độ dốc (từ cao xuống thấp) để chọn thí sinh trúng tuyển đến hết chỉ tiêu.
+ Đối với người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật: Lấy tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) sau đó xét theo độ dốc (từ cao xuống thấp) để chọn thí sinh trúng tuyển đến hết chỉ tiêu.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển đối với những đối tượng được ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Học phí
Mức học phí dự kiến của trường như sau:
- Khối ngành Kinh tế: 300.000 đồng/1 tín chỉ;
- Khối ngành Kỹ thuật và ngôn ngữ: 320.000 đồng/1 tín chỉ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời gian nhận ĐKXT sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã phương thức |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm xét tuyển dự kiến |
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
100/200 |
240 |
A00; A01; C01. |
15/15 |
2 |
Kế toán |
7340301 |
100/200 |
240 |
A00; A01; C01. |
15/15 |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
100/200 |
208 |
A00; A01; C01. |
15/15 |
4 |
Kỹ sư Công nghệ thông tin |
7480201 |
100/200 |
294 |
A00; A01; C01. |
15/15 |
5 |
Bác sĩ Thú y |
7640101 |
100/200 |
240 |
B00; B03; A02. |
15/15 |
6 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
100/200 |
240 |
A00; A01; C01. |
15/15 |
7 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
100/200 |
179 |
A00; A01; C01. |
15/15 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
100/200 |
294 |
A00; A01; C01 |
15/15 |
9 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
100/200 |
240 |
D01; D07; D14; C00 |
15/15 |
Các tổ hợp xét tuyển:
* Khối truyền thống
- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học.
- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học.
- Khối C00: Văn, Lịch sử, Địa Lý
- Khối D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
* Khối bổ sung
- Khối A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
- Khối A02: Toán, Vật lý, Sinh học.
- Khối C01: Toán, Vật lý, Ngữ Văn.
- Khối D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
- Khối B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn.
- Khối D14; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.
- Điểm chênh lệch xét tuyển giữa các tổ hợp: 0 điểm.
- Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Môn chính.
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Lương Thế Vinh: http://ltvu.edu.vn
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
- SĐT: 0228.3680.042 - 0228.3680.186
- Email: Quantri@Ltvu.edu.vn
- Website: http://ltvu.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/DHLuongTheVinh/
Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn các ngành của Trường Đại học Lương Thế Vinh năm 2024 theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và phương thức xét tuyển theo kết quả học bạ THPT như sau:
B. Điểm chuẩn Đại học Lương Thế Vinh năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại Học Dân Lập Lương Thế Vinh năm 2022 cho tất cả các chuyên ngành theo phương thức xét kết quả thi THPTQG và xét học bạ THPT lần lượt là 13 điểm và 15 điểm.
C. Điểm chuẩn Đại học Lương Thế Vinh năm 2021
D. Điểm chuẩn Đại học Lương Thế Vinh năm 2020
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D07; D14 |
15 |
7640101 |
Thú y |
B00; A02; C01; D08. |
15 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; A02; C01. |
15 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; A02; C01. |
15 |
7080201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A00; A01; A02; C01. |
15 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; A02; C01. |
15 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; A02; C01. |
15 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; A02; C01. |
15 |
D. Điểm chuẩn Đại học Lương Thế Vinh năm 2019
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D07; D14 |
15,5 |
7640101 |
Thú y |
B00; A02; C01; D08. |
15,5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; A02; C01. |
15,5 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; A02; C01. |
15,5 |
7080201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A00; A01; A02; C01. |
15,5 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; A02; C01. |
15,5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; A02; C01. |
15,5 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; A02; C01. |
15,5 |
E. Điểm chuẩn Đại học Lương Thế Vinh năm 2018
Ngành học |
Năm 2018 |
|
Xét tuyển bằng điểm thi THPT |
Xét tuyển bằng học bạ THPT |
|
Kế toán |
15 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
Tài chính – Ngân hàng |
15 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15 |
15 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
Thú y |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
Học phí
Mức học phí dự kiến của trường như sau:
- Khối ngành Kinh tế: 300.000 đồng/1 tín chỉ;
- Khối ngành Kỹ thuật và ngôn ngữ: 320.000 đồng/1 tín chỉ.
Chương trình đào tạo
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã phương thức |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm xét tuyển dự kiến |
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
100/200 |
240 |
A00; A01; C01. |
15/15 |
2 |
Kế toán |
7340301 |
100/200 |
240 |
A00; A01; C01. |
15/15 |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
100/200 |
208 |
A00; A01; C01. |
15/15 |
4 |
Kỹ sư Công nghệ thông tin |
7480201 |
100/200 |
294 |
A00; A01; C01. |
15/15 |
5 |
Bác sĩ Thú y |
7640101 |
100/200 |
240 |
B00; B03; A02. |
15/15 |
6 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
100/200 |
240 |
A00; A01; C01. |
15/15 |
7 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
100/200 |
179 |
A00; A01; C01. |
15/15 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
100/200 |
294 |
A00; A01; C01 |
15/15 |
9 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
100/200 |
240 |
D01; D07; D14; C00 |
15/15 |
Các tổ hợp xét tuyển:
* Khối truyền thống
- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học.
- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học.
- Khối C00: Văn, Lịch sử, Địa Lý
- Khối D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
* Khối bổ sung
- Khối A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
- Khối A02: Toán, Vật lý, Sinh học.
- Khối C01: Toán, Vật lý, Ngữ Văn.
- Khối D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
- Khối B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn.
- Khối D14; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.
- Điểm chênh lệch xét tuyển giữa các tổ hợp: 0 điểm.
- Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Môn chính.