Mã trường: DDB
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thành Đông (DDB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Thành Đông 2024
- Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Thành Đông năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đông 2022 - 2023 chính xác nhất
- Học phí Đại học Thành Đông 2022 - 2023 chính xác nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đông năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Thành Đông năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thành Đông
Video giới thiệu trường Đại học Thành Đông
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Thành Đông
- Tên tiếng Anh: Thanh Dong University (TDU)
- Mã trường: DDB
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, TP Hải Dương
- SĐT: 0220 3559 666 - 0220 3680 186
- Website: http://thanhdong.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/thanhdong.edu.vn
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Thành Đông thông báo tuyển sinh hệ đại học năm 2024 với 1620 chỉ tiêu và các phương thức tuyển sinh như sau:
1. Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 1.620
2. Các ngành đào tạo
3. Đối tượng tuyển sinh
Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, kể cả thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học.
4. Phương thức tuyển sinh
a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần trong suốt khóa học cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế.
b) Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT; thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có điểm tổng kết cả năm lớp 12 hoặc cả năm của lớp II và kỳ I lớp 12 các môn thuộc khối xét tuyển ≥ 18 điểm; xét trúng tuyển từ thí sinh có điểm cao xuống cho đến
khi đủ chỉ tiêu cho từng ngành.
Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thi sinh có tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc khối xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên, xếp loại học lực giỏi; ngành Điều dưỡng. Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học thí sinh có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển đạt 19,5 điểm trở lên, xếp loại học lực khá (theo Thông tư08/2022/TT-BGDĐT, 06/6/2022 của Bộ GD&ĐT).
c) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thuộc khối xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GDĐT và của Trường.
5. Hồ sơ tuyển sinh
- Hồ sơ học sinh, sinh viên 02 bộ (theo mẫu chung của Bộ GD&ĐT);
- Phiếu đăng ký thi tuyển/ xét tuyển;
- 02 Bản sao công chứng Học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024,
- 02 Bản sao công chứng Giấy khai sinh; Căn cước công dân;
- 02 Các giấy tờ chứng nhận đối tượng, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh;
- 03 ảnh 3x4, 03 ảnh 2x3 (chụp không quá 06 tháng trở lại đây).
6. Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 10/4/2024.
7. Địa điểm nhận hồ sơ
- Trường Đại học Thành Đông, số 3, Và Công Đán, P. Tử Minh, TP. Hải Dương
- Điện thoại: 0220 3559 666. Hotline: 0987 759 668.
Điểm chuẩn các năm
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Thành Đông năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Thành Đông chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thành Đông 2023
1 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; A02; B00 | 21 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00 | 21 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00 | 19 | |
4 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; A02; B00 | 19 | |
5 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 14 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 14 | |
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | 14 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 14 | |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 14 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 14 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 14 | |
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A07; D01 | 14 | |
13 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A04; B00; D01 | 14 | |
14 | 7510103 | CNKT Xây dựng | A00; A01; D07; D08 | 14 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D08 | 14 | |
16 | 7510205 | CNKT Ôtô | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
17 | 7310201 | Chính trị học | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
18 | 7640101 | Thú Y | A00; A02; B00 | 14 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 14 | |
20 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 14 | |
21 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D14; D15 | 14 | |
22 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | A00; A02; B00 | 19 | |
23 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh Y học | A00; A02; B00 | 19 | |
24 | 7520216 | KTĐK và Tự động hóa | A00; A01; D07; D08 | 14 | |
25 | 7510203 | CNKT Cơ điện tử | A00; A01; D07; D08 | 14 |
C. Đại học Thành Đông công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 được trường Đại học Thành Đông công bố như sau:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào để tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển theo học bạ THPT và phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Quốc gia đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương như sau:
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Thành Đông năm 2019 – 2022
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Tổng điểm 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
Điểm TB cộng kết quả học tập THPT |
|
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Kế toán |
13 |
18 |
- |
14 |
18 |
15 |
18 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
13 |
18 |
- |
14 |
18 |
15 |
18 |
14 |
Công nghệ thông tin |
13 |
18 |
- |
14 |
18 |
15 |
18 |
14 |
Tài chính - Ngân hàng |
13 |
18 |
- |
14 |
18 |
15 |
18 |
14 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
18 |
- |
14 |
18 |
15 |
18 |
14 |
Quản lý đất đai |
13 |
18 |
- |
14 |
18 |
15 |
18 |
14 |
Luật kinh tế |
13 |
18 |
- |
14 |
18 |
15 |
18 |
14 |
Điều dưỡng |
18 |
- |
- Điểm TB cộng: 6,5 - Xếp loại học lực lớp 12 loại Khá |
19 |
19,5 (Học lực Khá) |
19 |
19,5 (Học lực Khá) |
19 |
Dinh dưỡng |
18 |
- |
- Điểm TB cộng: 6,5 - Xếp loại học lực lớp 12 loại Khá |
18 |
19,5 (Học lực Khá) |
19 |
19,5 (Học lực Khá) |
19 |
Quản lý nhà nước |
13 |
18 |
- |
14 |
18 |
15 |
18 |
14 |
Chính trị học |
13 |
18 |
- |
14 |
18 |
15 |
18 |
14 |
Thú y |
13 |
18 |
- |
14 |
18 |
15 |
18 |
14 |
Dược học |
20 |
- |
- Điểm TB cộng: 8,0 - Xếp loại học lực lớp 12 loại Giỏi |
21 |
24 (Học lực Giỏi) |
21 |
24 (Học lực Giỏi) |
21 |
Y học cổ truyền |
20 |
- |
- Điểm TB cộng: 8,0 - Xếp loại học lực lớp 12 loại Giỏi |
21 |
24 (Học lực Giỏi) |
21 |
24 (Học lực Giỏi) |
21 |
Luật |
|
|
|
14 |
18 |
15 |
18 |
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
|
18 |
15 |
18 |
14 |
Quản trị khách sạn |
|
|
|
|
18 |
15 |
18 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
18 |
15 |
18 |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
18 |
15 |
18 |
14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
18 |
15 |
18 |
14 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
|
|
|
|
|
19,5 (Học lực Khá) |
19 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
|
|
|
|
|
|
19,5 (Học lực Khá) |
19 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
|
|
|
|
18 |
14 |
Học phí
A. Dự kiến học phí Trường Đại học Thành Đông 2023
Dựa vào lộ trình tăng học phí hàng năm, dự kiến năm 2023 Trường Đại học Thành Đông sẽ tiếp tục áp dụng mức tăng 10%. Tương đương mức tăng từ 30.000 VNĐ – 100.000 VNĐ cho một tín chỉ.
B. Học phí Trường Đại học Thành Đông 2022
Năm học này, ĐH Thành Đông dụng mức thu như sau:
Bình quân một năm với tất cả các ngành là 14.000.000 đồng, tương đương từ 305.000 – 1.000.000 đồng/tín chỉ (sẽ có sự chênh lệch giữa tùy các ngành, nhóm ngành với nhau).
C. Học phí Trường Đại học Thành Đông 2020
Học phí đại học chính quy của ĐH Thành Đông năm 2020 có mức học phí như sau:
Kế toán; Quản trị kinh doanh; Tài chính Ngân hàng; Quản lý kinh tế: 360.000 đồng/tín chỉ.
Công nghệ thông tin; CN Kỹ thuật Xây dựng; Quản lý đất đai: 400.000 đồng/tín chỉ.
Dược học: 500.000 đồng/tín chỉ.
Bác sỹ YHCT: 900.000 đồng/tín chỉ.
Điều dưỡng; Dinh dưỡng: 530.000 đồng/tín chỉ.