Bộ 3 đề KSCL đầu năm Toán 8 có đáp án - Đề 2
31 người thi tuần này 4.6 233 lượt thi 16 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức có đáp án
10 Bài tập Các bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (có lời giải)
20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Ôn tập chương I (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương 2 có đáp án (Thông hiểu)
10 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Phương trình tích có đáp án (Vận dụng)
3 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 12: Hình vuông có đáp án (Vận dụng)
Bài tập Trường hợp đồng dang thứ ba (có lời giải chi tiết)
27 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Hình lăng trụ đứng có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \(5xy.\)
B. \[4x-2{y^3}.\]
C. \(\frac{{3x}}{0}.\)
D. \(5 \cdot \frac{1}{2} - 7.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Biểu thức \(\frac{{3x}}{0}\) không phải là biểu thức đại số.
Câu 2
A. \[x + 7xy.\]
B. \({x^5}-5y.\)
C. \[{x^2} + 9.\]
D. \(\frac{1}{x} + 13x - 5.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: C
• Các biểu thức \[x + 7xy,\,\,{x^5}--5y\] là các đa thức hai biến.
• Biểu thức \[{x^2} + 9\] là đa thức một biến.
• Biểu thức \(\frac{1}{x} + 13x - 5\) không phải là đa thức.
Câu 3
A. \(2{y^2} - 6y.\)
B. \(6y{\rm{.}}\)
C. \( - 2y{\rm{.}}\)
D. \(2y{\rm{.}}\)
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có \[\left( {{y^2} + 2y} \right) + \left( {4y - {y^2}} \right) = {y^2} + 2y + 4y - {y^2} = \left( {{y^2} - {y^2}} \right) + \left( {2y + 4y} \right) = 6y.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có \[3{x^2}:\;x = 3x.\]
Câu 5
A. \(BC > AC > AB.\)
B. \(BC < AC < AB.\)
</>
C. \[BC > AB > AC.\]
D. \(AB < BC < AC.\)
</>
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có \(\widehat A = 80^\circ ,\,\,\widehat B = 60^\circ ,\,\,\widehat C = 40^\circ .\)
Cạnh đối diện với các góc \(\widehat A,\,\,\widehat B,\,\,\widehat C\) lần lượt là \(BC,\,\,AC,\,\,AB.\)
Vì \(\widehat A > \widehat B > \widehat C\) nên \(BC > AC > AB.\)

Câu 6
A. \(AH < BH.\)
</>
B. \(AH < AB.\)
</>
C. \[AH > BH.\]
D. \(AH = BH.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(\frac{1}{3}\).
B. \(\frac{1}{6}\).
C. \(\frac{2}{3}\).
D. \(\frac{1}{2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \[\frac{{a + h}}{2}\,\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\].
B. \[\frac{{a \cdot h}}{2}\,\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\].
C. \[a + h\,\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\].
D. \[a \cdot h\,\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \(6{x^3}\, + 2{x^4}\, - 10{x^5}.\)
B. \(5{x^3}\, + 2{x^4}\, - 10{x^5}.\)
C. \(6{x^3}\, + 2{x^4}\, - 10{x^6}.\)
D. \(6{x^3}\, - 2{x^4}\, - 10{x^5}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \(G\) là trọng tâm của \(\Delta ABC\).
B. \(CG\) đi qua trung điểm của \(AB\).
C. \(\frac{{GM}}{{AM}} = \frac{2}{3}\).
D. \[BG = 2GN\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \[3{x^2} + 2.\]
B. \[{x^2}.\]
C. \[3{x^2} - 2.\]
D. \[{x^2} - 2.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \[MA.\]
B. \[MB.\]
C. \[MC.\]
D. \[MD.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.


