Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
499 lượt thi 38 câu hỏi 90 phút
411 lượt thi
Thi ngay
469 lượt thi
283 lượt thi
Câu 1:
Biểu thức nào là luỹ thừa với số mũ thực
Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức là:
A. 2a
B. a
C. 1 - a
D. 1 + a
Câu 2:
Cho hai số dương a, b với . Số thỏa mãn . Khi đó bằng
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Tổng các nghiệm thực của phương trình bằng
A. -7
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 7:
Tổng các giá trị nghiệm của phương trình bằng
Câu 8:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C) và đạo hàm f'(2) = 6 Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm M(2; f(2)) bằng
Câu 9:
Hàm số Khi đó với thì khẳng định nào đúng ?
Câu 10:
Câu 11:
Một chất điểm chuyển động có phương trình s(t) = t + 1 (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t = 3s bằng
Câu 12:
Hàm số y = x5 có đạo hàm cấp 2 là
Câu 13:
Câu 14:
Hàm số y=1x+1 có đạo hàm cấp hai tại x=1 là
Câu 15:
Đạo hàm của hàm số y=cotx là
A. y'=−1cos2x.
B. y'=−1sin2x.
C. y'=1+cot2x
D. y'=−tanx
Câu 16:
Đạo hàm của hàm số y = 3x là
Câu 17:
Cho fx=x2−3x+32. Biểu thức f'1 có giá trị là bao nhiêu?
Câu 18:
Đạo hàm của hàm số y=x4−3x2+2x−1 bằng biểu thức nào sau đây?
A. y'=4x3−6x+3
B. y'=4x4−6x+2
C. y'=4x3−3x+2
D. y'=4x3−6x+2
Câu 19:
Tung một con xúc xắc, gọi A là biến cố: "Xuất hiện mặt có số chấm lớn hơn hoặc bằng 4", B là biến cố: " Xuất hiện mặt có số chấm nhỏ hơn hoặc bằng 2". Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A và B là hai biến cố xung khắc.
B. A và B là hai biến cố đối.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Không đủ thông tin để kết luận.
Câu 20:
Cho A, B là hai biến cố độc lập. Biết PA=13, PB=14. Tính P(AB)
Câu 21:
Hai xạ thủ M và N cùng bắn súng vào một tấm bia. Biết rằng xác suất bắn trúng của xạ thủ M là 0,3, của xạ thủ N là 0,2. Khả năng bắn trúng của hai xạ thủ là độc lập. Xác suất của biến cố "Cả hai xạ thủ đều bắn trúng" là
A. 0,05.
B. 0,06.
C. 0,07.
D. 0,08.
Câu 22:
Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo từ tập E=1;2;3;4;5. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn?
Câu 23:
Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi A là biến cố “Có ít nhất hai mặt sấp xuất hiện liên tiếp” và B là biến cố “Kết quả ba lần gieo là như nhau”. Xác định biến cố A∪B.
A. A∪B=SSS, SSN, NSS, SNS, NNN
B. A∪B=SSS, NNN
C. A∪B=SSS, SSN, NSS, NNN
D. A∪B=Ω
Câu 24:
Cho A, B là hai biến cố độc lập. Biết PA=0,5;PA∩B=0,2. Tính PA∪B
A. 0,3
B. 0,5
C. 0,6
D. 0,7
Câu 25:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai đường thẳng A'C' và BD bằng.
Câu 26:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' như hình vẽ
Khẳng định nào sau đây đúng
Câu 27:
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:
Câu 28:
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật và SA⊥(ABCD).
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Câu 29:
Cho khối chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a và tam giác SAC đều. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
Câu 30:
Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau và một điểm M không thuộc (P) và (Q). Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với (P) và (Q)?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. Vô số.
Câu 31:
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng (ABCD) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây ?
A. (SAC)
B. (SBD)
C. (SCD)
D. (SBC)
Câu 32:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc (ABCD). Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC).
Câu 33:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho.
B. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng (P) khi a và b song song (hoặc a trùng với b).
C. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (Q) thì mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q).
D. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng (P) thì a song song với b.
Câu 34:
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = 2a , tam giác ABC vuông tại B, AB = a3 và BC = a (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng(ABC) bằng
Câu 35:
a) Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y = sinax (a là hằng số).
b) Một chất điểm chuyển động có quãng đường được cho bởi phương trình st=14t4−t3+52t2+10t, trong đó t > 0 với t tính bằng giây (s) và s tính bằng mét (m). Tính vận tốc chuyển động của chất điểm tại thời điểm chất điểm có gia tốc chuyển động nhỏ nhất.
Câu 36:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) vàAb = a; SA=a62. Gọi H là trung điểm cạnh BC.
a) Chứng minh: BC⊥(SAH).
b) Tính góc giữa đường thẳng SH và mặt phẳng (ABC).
Câu 37:
Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc A. Tính xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 25.
100 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com