Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 11 CTST có đáp án - Đề 02

12 người thi tuần này 4.6 576 lượt thi 38 câu hỏi 90 phút

🔥 Đề thi HOT:

234 người thi tuần này

100 câu trắc nghiệm Tổ hợp - Xác suất cơ bản (P1)

68.5 K lượt thi 25 câu hỏi
189 người thi tuần này

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)

16.5 K lượt thi 30 câu hỏi
153 người thi tuần này

93 Bài tập trắc nghiệm Lượng giác lớp 11 có lời giải (P1)

48.1 K lượt thi 25 câu hỏi
117 người thi tuần này

75 câu trắc nghiệm Giới hạn nâng cao (P1)

35.4 K lượt thi 25 câu hỏi
103 người thi tuần này

100 câu trắc nghiệm Đạo hàm cơ bản (P1)

29.3 K lượt thi 25 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 3:

Đổi số đo của góc $\alpha = - 45^\circ $ sang rađian.

Xem đáp án

Câu 4:

Cho $\alpha $ thuộc góc phần phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Câu 6:

Cho góc $\alpha $ thỏa mãn $\cot \alpha = \frac{3}{4}$$0^\circ < \alpha < 90^\circ $. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 7:

Công thức nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 8:

Cho $\cos x + \sin x \ne 0$. Rút gọn biểu thức $P = \frac{{2{{\cos }^2}x - 1}}{{\cos x + \sin x}}$ ta được

Xem đáp án

Câu 9:

Nếu $\operatorname{s} {\text{inx}} + \cos x = \frac{1}{2}$ thì $\sin 2x$ bằng

Xem đáp án

Câu 10:

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

Xem đáp án

Câu 11:

Tìm tập giá trị $T$ của hàm số \[y = 5 - 3\sin x.\]

Xem đáp án

Câu 12:

Tìm giá trị lớn nhất $M$ và giá trị nhỏ nhất $m$ của hàm số $y = \sqrt {7 - 3{{\cos }^2}x} .$

Xem đáp án

Câu 13:

Nghiệm của phương trình $\sin x = 1$

Xem đáp án

Câu 14:

Tất cả nghiệm của phương trình $\cot 2x = \cot \frac{\pi }{3}$

Xem đáp án

Câu 15:

Tất cả nghiệm của phương trình $\sin x = \frac{1}{2}$

Xem đáp án

Câu 16:

Tất cả nghiệm của phương trình $\cot \left( {\frac{x}{2} + \frac{\pi }{4}} \right) = - 1$

Xem đáp án

Câu 17:

Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?

Xem đáp án

Câu 18:

Trong các dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ cho bởi số hạng tổng quát ${u_n}$ sau, dãy số nào là dãy số giảm?

Xem đáp án

Câu 19:

Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$, với ${u_n} = {\left( {\frac{{n - 1}}{{n + 1}}} \right)^{2n + 3}}$. Tìm số hạng ${u_{n + 1}}$.

Xem đáp án

Câu 20:

Dãy số này dưới đây là một cấp số cộng?

Xem đáp án

Câu 21:

Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Câu 22:

Ba góc của một tam giác tạo thành cấp số cộng. Hai góc nhọn của tam giác có số đo là

Xem đáp án

Câu 24:

Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$${u_1} \ne 0$$q \ne 0$. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 25:

Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$${u_n} = 81$${u_{n + 1}} = 9$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 26:

Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$${u_1} = - 3$$q = \frac{2}{3}$. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 27:

Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$${u_1} = - 1$$q = - \frac{1}{{10}}$. Số $\frac{1}{{{{10}^{103}}}}$ là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã cho?

Xem đáp án

Câu 28:

Cho tứ diện $ABCD$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 29:

Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?

Xem đáp án

Câu 30:

Cho tứ diện $ABCD$. Gọi $H,\,\,K$ lần lượt là trung điểm các cạnh $AB,\,\,BC.$ Trên đường thẳng $CD$ lấy điểm $M$ nằm ngoài đoạn $CD$. Thiết diện của tứ diện với mặt phẳng $(HKM)$

Xem đáp án

Câu 32:

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

Xem đáp án

Câu 33:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Xem đáp án

Câu 35:

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình thang với các cạnh đáy là $AB$$CD$. Gọi $I,\,\,J$ lần lượt là trung điểm của $AD$$BC$; $G$ là trọng tâm của tam giác $SAB.$ Giao tuyến của $(SAB)$$(IJG)$

Xem đáp án

4.6

115 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%