Thi Online Bộ 15 đề thi Học kì 2 Toán 7 có đáp án (Mới nhất)
Bộ 15 đề thi Học kì 2 Toán 7 có đáp án (Mới nhất) - đề 12
-
2590 lượt thi
-
4 câu hỏi
-
90 phút
Câu 1:
Thời gian làm xong bài tập Toán (tính bằng phút) của 30 học sinh lớp 7B được giáo viên ghi lại trong bảng sau:
Thời gian (x)
5
7
8
9
10
13
Tần số (n)
4
3
9
7
5
2
N = 30
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Tìm mốt của dấu hiệu?
b) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
Thời gian làm xong bài tập Toán (tính bằng phút) của 30 học sinh lớp 7B được giáo viên ghi lại trong bảng sau:
Thời gian (x) |
5 |
7 |
8 |
9 |
10 |
13 |
|
Tần số (n) |
4 |
3 |
9 |
7 |
5 |
2 |
N = 30 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Tìm mốt của dấu hiệu?
b) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
a) Dấu hiệu ở đây là: "Thời gian làm xong bài tập Toán (tính bằng phút) của học sinh lớp 7B". (0,5 điểm)
Mốt của dấu hiệu là: M0 = 8 (0,5 điểm)
b) Trung bình cộng của dấu hiệu là:
= = 8,4
Câu 2:
P(x) = 2x4 + 9x2 – 3x + 7 – x – 4x2 – 2x4
Q(x) = – 5x3 – 3x – 3 + 7x – x2 – 2
a) Thu gọn các đa thức trên và sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa giảm dần của biến. Tìm bậc của mỗi đa thức trên;
b, Tính giá trị của các đa thức P(x) tại x = ; Q(x) tại x = 1;
c, Tính Q(x) + P(x) và Q(x) – P(x);
d, Tìm giá trị của x sao cho: Q(x) + P(x) + 5x2 – 2 = 0
P(x) = 2x4 + 9x2 – 3x + 7 – x – 4x2 – 2x4
Q(x) = – 5x3 – 3x – 3 + 7x – x2 – 2
a) Thu gọn các đa thức trên và sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa giảm dần của biến. Tìm bậc của mỗi đa thức trên;
b, Tính giá trị của các đa thức P(x) tại x = ; Q(x) tại x = 1;
c, Tính Q(x) + P(x) và Q(x) – P(x);
d, Tìm giá trị của x sao cho: Q(x) + P(x) + 5x2 – 2 = 0
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến:
P(x) = 2x4 + 9x2 – 3x + 7 – x – 4x2 – 2x4
P(x) = (2x4 – 2x4) + (9x2 – 4x2) + (–3x – x) + 7
P(x) = 5x2 – 4x + 7 (0,5 điểm)
Q(x) = – 5x3 – 3x – 3 + 7x – x2 – 2
Q(x) = – 5x3 – x2 + (–3x + 7x) + (–3 – 2)
Q(x) = – 5x3 – x 2 + 4x – 5 (0,5 điểm)
Bậc của đa thức P(x) là 2, bậc của đa thức Q(x) là 3 (0,5 điểm)
b) Ta có:
+) P(x) = 5x2 – 4x + 7
Thay vào đa thức P(x) ta được:
=
c,
+ |
Q(x) = – 5x3 – x 2 + 4x – 5 |
P(x) = 5x2 – 4x + 7 |
Q(x) + P(x) = – 5x3 + 4x2 + 2 (0,25 điểm)
– |
Q(x) = – 5x3 – x 2 + 4x – 5 |
P(x) = 5x2 – 4x + 7 |
Ta có: Q(x) + P(x) + 5x2 – 2 = 0
(–5x3 + 4x2 + 2) + 5x2 – 2 = 0
–5x3 + 9x2 = 0
x2(–5x + 9) = 0
Vậy x = 0 hoặc x = .
Câu 3:
Cho ABC, lấy M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
a) AC = EB và AC // BE;
b) Trên AC lấy điểm I, trên EB lấy điểm K sao cho AI = EK;
Chứng minh ba điểm: I, M, K thẳng hàng.
c) Từ E kẻ EH BC (H BC). Giả sử K là trung điểm của BE và HK = 5 cm; HE = 6 cm. Tính độ dài đoạn thẳng BH.
Cho ABC, lấy M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
a) AC = EB và AC // BE;
b) Trên AC lấy điểm I, trên EB lấy điểm K sao cho AI = EK;
Chứng minh ba điểm: I, M, K thẳng hàng.
c) Từ E kẻ EH BC (H BC). Giả sử K là trung điểm của BE và HK = 5 cm; HE = 6 cm. Tính độ dài đoạn thẳng BH.
a) Xét tam giác AMC và tam giác EMB có:
MA = ME (GT)
(Hai góc đối đỉnh)
MC = MB (M là trung điểm của BC)
Do đó: tam giác AMC = tam giác EMB (c – g – c)
=> AC = EB (Hai cạnh tương ứng) (1 điểm)
và (Hai góc tương ứng)
Mà và ở vị trí so le trong nên AC // BEXét AMI và EMK có:
AI = EK (GT)
(CM ở câu a)
MA = ME (GT)
Do đó: AMI = EMK (c – g – c)
=> (hai góc tương ứng)
Ta có: = 1800 (Hai góc kề bù) nên = 1800
Ba điểm I, M, K thẳng hàng.Vì BHE vuông tại H có HK là đường trung tuyến (do K là trung điểm của BE)
Nên HK =
BE = 2HK = 2.5 = 10 cm.
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác BHE vuông tại H có:
BE2 = BH2 + HE2
102 = BH2 + 62
=> BH2 = 100 – 36 = 64
=> BH = 8 cmCâu 4:
Tìm số tự nhiên n có hai chữ số biết rằng 2n + 1 và 3n + 1 đồng thời là hai số chính phương.
Vì n có hai chữ số nên 10 n 99 20 2n 198 21 2n + 1 199.
Vì 2n + 1 là số chính phương mà 21 2n + 1 199 nên 2n + 1 {25; 36; 49; 64; 81; 100; 121; 144; 169; 196}.
Vì 2n + 1 lẻ nên 2n + 1 {25; 49; 81; 121; 169} n {12; 24; 40; 60; 84} (1)
Vì 3n + 1 cũng là một số chính phương nên từ (1) n = 40.Bài thi liên quan:
Bộ 15 đề thi Học kì 2 Toán 7 có đáp án (Mới nhất) - đề 1
6 câu hỏi 90 phút
Bộ 15 đề thi Học kì 2 Toán 7 có đáp án (Mới nhất) - đề 2
18 câu hỏi 90 phút
Bộ 15 đề thi Học kì 2 Toán 7 có đáp án (Mới nhất) - đề 3
17 câu hỏi 90 phút
Bộ 15 đề thi Học kì 2 Toán 7 có đáp án (Mới nhất) - đề 4
7 câu hỏi 90 phút
Bộ 15 đề thi Học kì 2 Toán 7 có đáp án (Mới nhất) - đề 5
5 câu hỏi 90 phút
Bộ 15 đề thi Học kì 2 Toán 7 có đáp án (Mới nhất) - đề 6
5 câu hỏi 90 phút
Bộ 15 đề thi Học kì 2 Toán 7 có đáp án (Mới nhất) - đề 7
5 câu hỏi 90 phút
Bộ 15 đề thi Học kì 2 Toán 7 có đáp án (Mới nhất) - đề 8
6 câu hỏi 90 phút
Bộ 15 đề thi Học kì 2 Toán 7 có đáp án (Mới nhất) - đề 9
6 câu hỏi 90 phút
Bộ 15 đề thi Học kì 2 Toán 7 có đáp án (Mới nhất) - đề 10
6 câu hỏi 90 phút
Bộ 15 đề thi Học kì 2 Toán 7 có đáp án (Mới nhất) - đề 11
5 câu hỏi 90 phút
Các bài thi hot trong chương:
( 7.8 K lượt thi )
( 1.9 K lượt thi )
( 1.6 K lượt thi )
( 10.1 K lượt thi )
( 7.2 K lượt thi )
( 2.1 K lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%