Bộ 15 đề thi Học kì 2 Toán 7 có đáp án (Mới nhất) - đề 10

  • 2712 lượt thi

  • 6 câu hỏi

  • 90 phút

Câu 1:

Câu 1: Thực hiện phép tính: 34xy365x2y2 ta được kết quả bằng:

Xem đáp án
Câu 1: Thực hiện phép tính: 34xy365x2y2 ta được kết quả bằng:
Chọn đáp án A

Ta có: 34xy365x2y2 =34.65x.x2y3.y2=910x3y5


Câu 2:

Đơn thức 13x3y4z5 có bậc là:

Xem đáp án

Đơn thức  có: 13x3y4z5

+ Biến x có số mũ là 3

+ Biến y có số mũ là 4

+ Biến z có số mũ là 5

Do đó bậc của đơn thức 13x3y4z5  là 3 + 4 + 5 = 12

Chọn đáp án D


Câu 3:

Cho hai đa thức: A=x22y+xy+3 và B=x2+yxy3  khi đó A+B bằng:

Xem đáp án

Ta có: A + B = x22y+xy+3+x2+yxy3

=x22y+xy+3+x2+yxy3

=x2+x2+2y+y+xyxy+33

=2x2y

Chọn đáp án B


Câu 4:

Cho tam giác ABC với AD là trung tuyến, G là trọng tâm, AD = 12 cm. Khi đó độ dài đoạn GD bằng:

Xem đáp án

Vì tam giác ABC có AD là đường trung tuyến và G là trọng tâm nên theo tính chất đường trung tuyến ta có: AG=23AD=23.12=8  cm

Do đó: GD=ADAG=128=4  cm.

Chọn đáp án D


Câu 5:

Cho tam giác ABC với AC < AB. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho BD = AB. Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho CE = AC. Vẽ các đoạn thẳng AD, AE.

          a) So sánh góc ADC và góc AEB;

          b) So sánh các đoạn thẳng AD và AE.

Xem đáp án

Vẽ hình đúng, ghi GT-KL được 0,5 điểm.

Cho tam giác ABC với AC < AB. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho BD = AB. Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho CE = AC. Vẽ các đoạn thẳng AD, AE. 	a) So sánh góc ADC và góc AEB; 	b) So sánh các đoạn thẳng AD và AE. (ảnh 1)

a) ΔACB  có AC < AB  góc ACB > góc ABC

=> góc ACE < góc ABD   (1) (Vì góc ACB; góc ACE kề bù và góc ABD; góc ABC kề bù)

Xét tam giác cân ACE đáy AE (vì AC = CE) và tam giác ABD cân tại B (vì AB = BD) ta có:  2E^+ACE^=2D^+ABD^    =180°                           (2).

Từ (1) và (2)  ADC^<AEB^
b, Xét tam giác ADE có  ADC^<AEB^AD>AE

Bài thi liên quan:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận