Bộ 15 đề thi Học kì 2 Toán 7 có đáp án (Mới nhất) - đề 6

22 người thi tuần này 4.6 5.8 K lượt thi 5 câu hỏi 90 phút

🔥 Đề thi HOT:

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

a) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng (1 điểm)

         

Giá trị (x)

Tần số (n)

Tích (x.n)

Số trung bình cộng

3

1

3

4

1

4

5

3

15

6

7

42

7

9

63

8

7

56

9

3

27

10

4

40

 

N = 35

Tổng: 250

 

b) Mốt của dấu hiệu là: M0=7  . (1 điểm) 

Lời giải

a) Ta có A=3a3xy3212ax23=9a6x2y618a3x6 

=9.18a6.a3x2.x6y6

 

 Phần hệ số của A là: 98a9   (vì a là hằng số)            

 Phần biến của A là: x8y6             

b) Bậc của đơn thức A là:    8+6=14

Lời giải

a) Ta có Mx=Ax+Bx

=4x4+6x27x35x6+5x2+7x3+5x+44x4

=4x4+6x27x35x65x2+7x3+5x+44x4

=4x44x4+7x3+7x3+6x25x2+5x+5x+6+4  =x22

ta có: x22=0

x2=2x2=22=22

Suy ra x=2  hoặc x=2

Vậy nghiệm của đa thức M(x) là: x=2 hoặc x=2
 

b) Ta có Cx+Bx=Ax

Suy raCx=AxBx

=4x4+6x27x35x65x2+7x3+5x+44x4

=4x4+6x27x35x6+5x27x35x4+4x4

=4x4+4x4+7x37x3+6x2+5x2+5x5x+64

=8x414x3+11x210x10

 Vậy Cx=8x414x3+11x210x10

 

 

                             

            

          

 

 

 

                             

                             

                             

        

Lời giải

Ta có x=2.9.8+3.12.10+4.15.12+...+98.297.2002.3.4+3.4.5+4.5.6+...+98.99.100
 
=2.3.2.3.4+2.3.3.4.5+2.3.4.5.6+...+2.3.98.99.1002.3.4+3.4.5+4.5.6+...+98.99.100
=                   2.32.3.4+3.4.5+4.5.6+...+98.99.1002.3.4+3.4.5+4.5.6+...+98.99.100
=2.3=6

Thay x = 6 vào biểu thức P(x), ta được:

P6= 6212.6+35=3672+35=7172=1<0

                   

          Vậy x = 6 không là nghiệm của đa thức P(x).    (0,5 điểm)

 

Lời giải

a) Ta có ΔABC vuông tại A

BC2=AB2+AC2 (định lý Pytago)

102=AB2+62100=AB2+36

AB2=10036=64AB=64=8cm   

Ta có BM = BM=AB2=82=4cm (vì M là trung đim ca AB)

b, 

Cho ΔABC vuông tại A, đường trung tuyến CM  a) Cho biết BC = 10cm, AC = 6cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB, BM;  b) Trên tia đối của tia MC lấy điểm D sao cho MD = MC.  Chứng minh rằng ΔMAC = ΔMBD và AC = BD;  c) Chứng minh rằng AC + BC > 2CM;  d) Gọi K là điểm trên đoạn thẳng AM sao cho  . Gọi N là giao điểm của CK và AD, I là giao điểm của BN và CD. Chứng minh rằng: CD = 3ID. (ảnh 1)

Xét ΔMAC và ΔMBD có:

                     (2 góc đối đỉnh)

                    MA = MB (vì M là trung điểm của AB)

                    MC = MD (gt)

          Do đó:  ΔMAC = ΔMBD (c.g.c)

           (2 cạnh tương ứng)        (1 điểm)

c) Ta có AC + BC = BD + BC (1) (vì AC = BD)

          Lại có 2CM = CD (2) (vì M là trung điểm của CD)          

          Xét ΔBCD có: BD + BC > CD (3) (bất đẳng thức tam giác)

          Từ (1), (2) và (3)  AC + BC > 2CM          (1 điểm)

c, 

Ta có AC + BC = BD + BC (1) (vì AC = BD)

          Lại có 2CM = CD (2) (vì M là trung điểm của CD)          

          Xét ΔBCD có: BD + BC > CD (3) (bất đẳng thức tam giác)

          Từ (1), (2) và (3)  AC + BC > 2CM          (1 điểm)

d, 

 

              

Cho ΔABC vuông tại A, đường trung tuyến CM  a) Cho biết BC = 10cm, AC = 6cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB, BM;  b) Trên tia đối của tia MC lấy điểm D sao cho MD = MC.  Chứng minh rằng ΔMAC = ΔMBD và AC = BD;  c) Chứng minh rằng AC + BC > 2CM;  d) Gọi K là điểm trên đoạn thẳng AM sao cho  . Gọi N là giao điểm của CK và AD, I là giao điểm của BN và CD. Chứng minh rằng: CD = 3ID. (ảnh 2)
Xét ΔACD có: AM là đường trung tuyến và AKAM=23

 K là trọng tâm của ΔACD

  CK cắt AD tại N là trung điểm của AD

   Xét ΔABD có: DM và BN là 2 đường trung tuyến cắt nhau tại I

 I là trọng tâm ΔABD

ID=23DM

=23.DC2=DC3

(vì M là trung điểm của DC)
DC=3ID
 

 

 

 

 
 

     

4.6

1151 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%