Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
185 lượt thi 12 câu hỏi
321 lượt thi
Thi ngay
188 lượt thi
334 lượt thi
323 lượt thi
177 lượt thi
257 lượt thi
178 lượt thi
Câu 1:
Sử dụng định nghĩa, tìm các giới hạn sau:
a) limx→−1x3−3x; b) limx→22x+5; c)limx→+∞4−x2x+1.
Tìm các giới hạn sau:
a) limx→−38+3x−x2; b)limx→25x−12−4x;
c)limx→−2x2−x2x+12; d)limx→−110−2x2.
Câu 2:
a) limx→−2x2−4x+2; b) limx→1x3−11−x;
c) limx→3x2−4x+3x−3; d)limx→−22−x+6x+2;
e) limx→0xx+1−1; g)limx→2x2−4x+4x2−4.
Câu 3:
Cho hai hàm số f(x) và g(x) có limx→4fx=2 và limx→4gx=−3.Tìm các giới hạn:
a)limx→4gx−3fx; b)limx→42fx⋅gxfx+gx2.
Câu 4:
Cho hai hàm số f(x) và g(x) có limx→+∞fx=3 và limx→+∞fx+2gx=7.
Tìm limx→+∞2fx+gx2fx−gx.
Câu 5:
Cho hàm số fx=3x+4, x≤−13−2x2, x>−1.
Tìm các giới hạn limx→−1+fx,limx→−1−fx và limx→−1fx.
Câu 6:
Cho hàm số fx=2x+1, x≤1x2+a, x>1.
Tìm giá trị của tham số a sao cho tồn tại giới hạn limx→1fx.
Câu 7:
Mỗi giới hạn sau có tồn tại không? Nếu có, hãy tìm giới hạn đó.
a) limx→0x2x; b)limx→2x2−2xx−2.
Câu 8:
a) limx→+∞xx+4; b)limx→−∞2x2+12x+12;
c) limx→−∞3x+1x2−2x; d)limx→+∞x−x2+2x.
Câu 9:
Tính các giới hạn sau:
a)limx→−∞x3+2x2−1; b) limx→+∞x3+2x23x2+1; c)limx→−∞x2−2x+3.
Câu 10:
Tìm giá trị của các tham số a và b, biết rằng:
a) limx→2ax+bx−2=5; b)limx→1ax+bx−1=3.
Câu 11:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm M(t, t2), t > 0, nằm trên đường parabol y = x2. Đường trung trực của đoạn thẳng OM cắt trục tung tại N. Điểm N dần đến điểm nào khi điểm M dần đến điểm O?
37 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com