Giải SGK Toán 11 CTST Bài 1:Dãy sốcó đáp án
21 người thi tuần này 4.6 595 lượt thi 25 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
10 Bài tập Nhận biết góc phẳng của góc nhị diện và tính góc phẳng nhị diện (có lời giải)
Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)
10 Bài tập Biến cố hợp. Biến cố giao (có lời giải)
15 câu Trắc nghiệm Khoảng cách có đáp án (Nhận biết)
10 Bài tập Nhận biết góc phẳng của góc nhị diện và tính góc phẳng nhị diện (có lời giải)
Bài tập Xác suất ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1)
23 câu Trắc nghiệm Xác suất của biến cố có đáp án (Phần 2)
10 Bài tập Bài toán thực tiễn liên quan đến thể tích (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Gọi u1; u2; u3; ...; un lần lượt là diện tích các tình huống có độ dài cạnh là 1; 2; 3; ...; n. Tính u3 và u4.
Gọi u1; u2; u3; ...; un lần lượt là diện tích các tình huống có độ dài cạnh là 1; 2; 3; ...; n. Tính u3 và u4.

Lời giải
u3 và u4 lần lượt là diện tích của các hình vuông có cạnh bằng 3 và 4. Do đó ta có:
u3 = 32 = 9; u4 = 42 = 16.
Lời giải
Ta có:
u(1) = 12 = 1;
u(2) = 22 = 4;
u(50) = 502 = 2 500;
u(100) = 1002 = 10 000.
Lời giải
Ta có:
v(1) = 2.1 = 2;
v(2) = 2.2 = 4;
v(3) = 2.3 = 6;
v(4) = 2.4 = 8;
v(5) = 2.5 = 10.
Câu 4
Cho dãy số:
.
a) Hãy cho biết dãy số trên là hữu hạn hay vô hạn.
b) Viết năm số hạng đầu tiên của dãy số đã cho.
Cho dãy số:
.
a) Hãy cho biết dãy số trên là hữu hạn hay vô hạn.
b) Viết năm số hạng đầu tiên của dãy số đã cho.
Lời giải
a) Dãy số trên là dãy số vô hạn.
b) Năm số hạng đầu tiên của dãy số đã cho là:
u(1) = 13 = 1;
u(2) = 23 = 8;
u(3) = 33 = 27;
u(4) = 43 = 64;
u(5) = 53 = 125.
Câu 5
Cho 5 hình tròn theo thứ tự có bán kính 1; 2; 3; 4; 5.
a) Viết dãy số chỉ diện tích của 5 hình tròn này.
b) Tìm số hạng đầu và số hạng cuối của dãy số trên.
Cho 5 hình tròn theo thứ tự có bán kính 1; 2; 3; 4; 5.
a) Viết dãy số chỉ diện tích của 5 hình tròn này.
b) Tìm số hạng đầu và số hạng cuối của dãy số trên.
Lời giải
a) Dãy số chỉ diện tích của 5 hình tròn này là:
.
b) Số hạng đầu của dãy số là: v(1) = π.12 = π.
Số hạng cuối của dãy số là: v(5) = π.52 = 25π.
Câu 6
Cho các dãy số (an), (bn), (cn), (dn) được xác định như sau:
+) a1 = 0; a2 = 1; a3 = 2; a4 = 3; a5 = 4.
+) bn = 2n.
+) .
+) dn là chu vi của đường tròn có bán kính n.
Tính bốn số hạng đầu tiên của các dãy số trên.
Cho các dãy số (an), (bn), (cn), (dn) được xác định như sau:
+) a1 = 0; a2 = 1; a3 = 2; a4 = 3; a5 = 4.
+) bn = 2n.
+) .
+) dn là chu vi của đường tròn có bán kính n.
Tính bốn số hạng đầu tiên của các dãy số trên.
Lời giải
+) Bốn số hạng đầu của dãy (an) là: a1 = 0; a2 = 1; a3 = 2; a4 = 3.
+) Bốn số hạng đầu của dãy (bn) là:
b1 = 2.1 = 2;
b2 = 2.2 = 4;
b3 = 2.3 = 6;
b4 = 2.4 = 8.
+) Bốn số hạng đầu của dãy (Cn) là:
c1 = 1;
c2 = c1 + 1 = 1 + 1 = 2;
c3 = c2 + 1 = 2 + 1 = 3;
c4 = c3 + 1 = 3 + 1 = 4.
+) dn là chu vi của đường tròn có bán kính n được xác định bởi công thức: dn = 2πn.
Khi đó bốn số hạng đầu của dãy (dn) là:
d1 = 2π.1 = 2π;
d2 = 2π.2 = 4π;
d3 = 2π.3 = 6π;
d4 = 2π.4 = 8π.
Câu 7
Cho dãy số (un) xác định bởi: .
a) Chứng minh u2 = 2.3; u3 = 22.3; u4 = 23.3.
b) Dự đoán công thức số hạng tổng quát của dãy số (un).
Cho dãy số (un) xác định bởi: .
a) Chứng minh u2 = 2.3; u3 = 22.3; u4 = 23.3.
b) Dự đoán công thức số hạng tổng quát của dãy số (un).
Lời giải
a) Ta có:
n = 2 ≥ 1 nên u2 = 2.u1 = 2.3.
n = 3 ≥ 1 nên u3 = 2.u2 = 2.(2.3) = 22. 3.
n = 4 ≥ 1 nên u4 = 2.u3 = 2.(22.3) = 23. 3.
b) Dự đoán công thức tổng quát của dãy số (un) là un = 2n – 1.3.
Câu 8
Một chồng cột gỗ được xếp thành các lớp, hai lớp liên tiếp hơn kém nhau 1 cột dỗ (Hình 1). Gọi un là số cột gỗ nằm ở lớp thứ n tính từ trên xuống và cho biết lớp trên cùng có 14 cột gỗ. Hãy xác định dãy số (un) bằng hai cách:
a) Viết công thức số hạng tổng quát un.
Một chồng cột gỗ được xếp thành các lớp, hai lớp liên tiếp hơn kém nhau 1 cột dỗ (Hình 1). Gọi un là số cột gỗ nằm ở lớp thứ n tính từ trên xuống và cho biết lớp trên cùng có 14 cột gỗ. Hãy xác định dãy số (un) bằng hai cách:
a) Viết công thức số hạng tổng quát un.

Lời giải
a) Ta có u1 = 14, khi đó:
u2 = 14 + 1 = 15;
u3 = 15 + 1 = 14 + 2.1;
u4 = 14 + 3.1
Khi đó công thức tổng quát của dãy số (un) là: un = 14 + (n – 1).1.
Lời giải
b) Hệ thức truy hồi của dãy số (un) là: .
Câu 10
Cho hai dãy số (an) và (bn) được xác định như sau: an = 3n + 1, bn = – 5n.
a) So sánh an và an + 1, ∀n ∈ ℕ*.
Cho hai dãy số (an) và (bn) được xác định như sau: an = 3n + 1, bn = – 5n.
a) So sánh an và an + 1, ∀n ∈ ℕ*.
Lời giải
a) Ta có: an = 3n + 1, an + 1 = 3(n + 1) + 1 = 3n + 4
Vì n ∈ ℕ* nên 3n + 4 > 3n + 1 hay an + 1 > an.
Lời giải
b) Ta có: bn = – 5n, bn + 1 = – 5(n + 1) = – 5n – 5
Vì n ∈ ℕ* nên – 5n – 5 < – 5n hay bn – 1 < bn.
Lời giải
a) Ta có: (un) với
Xét hiệu .
Suy ra un+1 > un, ∀n ∈ ℕ*.
Vậy dãy số (un) là dãy số tăng.
Lời giải
b) Ta có:
Xét hiệu .
Suy ra xn+1 < xn, ∀n ∈ ℕ*.
Vậy dãy số (xn) là dãy số giảm.
Lời giải
c) Ta có: tn+1 = (– 1)n+1 . (n + 1)2
Xét hiệu: tn+1 – tn = (– 1)n+1 . (n + 1)2 – ( – 1)n.n2
Với n chẵn:
tn+1 – tn = 0 – (n + 1)2 – n2 < 0, ∀n ∈ ℕ*.
Suy ra tn+1 < tn, ∀n ∈ ℕ*.
Vì vậy dãy số (tn) là dãy số giảm.
Với n lẻ:
tn+1 – tn = (n + 1)2 + n2 > 0, ∀n ∈ ℕ*.
Suy ra tn+1 > tn, ∀n ∈ ℕ*.
Vì vậy dãy số (tn) là dãy số tăng.
Câu 15
Một chồng cột gỗ được xếp thành các lớp, hai lớp liên tiếp nhau hơn kém nhau 1 cột gỗ (Hình 2).

a) Gọi u1 = 25 là số cột gỗ có ở hàng dưới cùng của chồng cột gỗ, un là số cột gỗ có ở hàng thứ n tính từ dưới lên trên. Xét tính tăng, giảm của dãy số này.
b) Gọi vt = 14 là số cột gỗ có ở hàng trên cùng của chồng cột gỗ, vn là số cột gỗ có ở hàng thứ n tính từ trên xuống dưới. Xét tính tăng, giảm của dãy số này.
Lời giải
a) (un) là số cột gỗ có ở hàng thứ n tính từ dưới lên trên nên (un) là dãy số giảm.
b) (vn) là số cột gỗ có ở hàng thứ n tính từ trên xuống dưới nên (vn) là dãy số tăng.
Lời giải
Vì n ∈ ℕ* nên n > 0 do đó hay un > 0.
Vì n ∈ ℕ* nên n ≥ 1 do đó hay un ≤ 1.
Do đó 0 < un ≤ 1.
Lời giải
a) Vì nên , ∀n ∈ ℕ*.
Do đó dãy số (an) bị chặn trên và chặn dưới.
Vì vậy dãy số (an) bị chặn.
Lời giải
b) Ta có:
Vì n ∈ ℕ* nên nên hay bn < 1.
Vì n ∈ ℕ* nên hay bn > 0.
Suy ra 0 < bn < 1. Do đó (bn) là dãy bị chặn trên và chặn dưới.
Vì vậy dãy số (bn) bị chặn.
Lời giải
Ta có: n = 2 ≥ 1 nên .
n = 3 ≥ 1 nên .
n = 4 ≥ 1 nên .
n = 5 ≥ 1 nên .
Dự đoán công thức số hạng tổng quát un của dãy số là: .
Lời giải
Ta có:
;
;
.
Dự đoán công thức tổng quát:
Lời giải
a) Vì và nên
Do đó
Suy ra dãy số (an) bị chặn.
Lời giải
b) Ta có:
Vì n ∈ ℕ* nên n ≥ 1 do đó ta có: n + 2 ≥ 3
.
Mặt khác n ∈ ℕ* nên n > 0 do đó khi đó un < 6.
Suy ra nên dãy số bị chặn trên và chặn dưới.
Vì vậy dãy số (un) bị chặn.
Lời giải
Ta có:
Vì n ∈ ℕ* nên n ≥ 1 do đó ta có: n + 1 ≥ 2
Mặt khác n ∈ ℕ* nên n > 0 do đó khi đó un < 2.
Suy ra nên dãy số bị chặn trên và chặn dưới.
Vì vậy dãy số (un) bị chặn.
Ta có:
Xét hiệu: .
Suy ra un+1 > un nên dãy số (un) tăng.
Vậy dãy số (un) tăng và bị chặn.
Câu 24
Cho dãy số (un) với . Tìm các giá trị của a để:
a) (un) là dãy số tăng;
b) (un) là dãy số giảm.
Cho dãy số (un) với . Tìm các giá trị của a để:
a) (un) là dãy số tăng;
b) (un) là dãy số giảm.
Lời giải
Ta có:
Xét hiệu:
Vì n ∈ ℕ* nên (n + 1)(n + 2) > 0 nên dấu của hiệu un+1 – un phụ thuộc vào dấu của biểu thức a – 2.
a) Để (un) là dãy số tăng thì un+1 – un > 0 nên a – 2 > 0 ⇔ a > 2.
b) Để (un) là dãy số giảm thì un+1 – un < 0 nên a – 2 < 0 ⇔ a < 2.
Câu 25
Trên lưới ô vuông, mỗi ô cạnh 1 đơn vị, người ta vẽ 8 hình vuông và tô màu khác nhau như hình 3. Tìm dãy số biểu diễn độ dài cạnh của 8 hình vuông đó từ nhỏ đến lớn. Có nhận xét gì về dãy số trên?
Trên lưới ô vuông, mỗi ô cạnh 1 đơn vị, người ta vẽ 8 hình vuông và tô màu khác nhau như hình 3. Tìm dãy số biểu diễn độ dài cạnh của 8 hình vuông đó từ nhỏ đến lớn. Có nhận xét gì về dãy số trên?

Lời giải

Độ dài cạnh của hình vuông số 1 là: 1;
Độ dài cạnh của hình vuông số 2 là: 1;
Độ dài cạnh của hình vuông số 3 là: 2;
Độ dài cạnh của hình vuông số 4 là: 3;
Độ dài cạnh của hình vuông số 5 là: 5;
Độ dài cạnh của hình vuông số 6 là: 8;
Độ dài cạnh của hình vuông số 7 là: 13;
Độ dài cạnh của hình vuông số 8 là: 21.
Ta có dãy số: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21.
Nhận xét: Dãy số trên có đặc điểm là:
Trong ba số hạng liên tiếp, số hạng thứ ba bằng tổng hai số hạng đầu.
119 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%