Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
187 lượt thi câu hỏi
396 lượt thi
Thi ngay
199 lượt thi
382 lượt thi
365 lượt thi
186 lượt thi
268 lượt thi
188 lượt thi
Câu 1:
Sử dụng định nghĩa, tìm các giới hạn sau:
a) limx→−1x3−3x; b) limx→22x+5; c)limx→+∞4−x2x+1.
Tìm các giới hạn sau:
a) limx→−38+3x−x2; b)limx→25x−12−4x;
c)limx→−2x2−x2x+12; d)limx→−110−2x2.
Câu 2:
a) limx→−2x2−4x+2; b) limx→1x3−11−x;
c) limx→3x2−4x+3x−3; d)limx→−22−x+6x+2;
e) limx→0xx+1−1; g)limx→2x2−4x+4x2−4.
Câu 3:
Cho hai hàm số f(x) và g(x) có limx→4fx=2 và limx→4gx=−3.Tìm các giới hạn:
a)limx→4gx−3fx; b)limx→42fx⋅gxfx+gx2.
Câu 4:
Cho hai hàm số f(x) và g(x) có limx→+∞fx=3 và limx→+∞fx+2gx=7.
Tìm limx→+∞2fx+gx2fx−gx.
Câu 5:
Cho hàm số fx=3x+4, x≤−13−2x2, x>−1.
Tìm các giới hạn limx→−1+fx,limx→−1−fx và limx→−1fx.
Câu 6:
Cho hàm số fx=2x+1, x≤1x2+a, x>1.
Tìm giá trị của tham số a sao cho tồn tại giới hạn limx→1fx.
Câu 7:
Mỗi giới hạn sau có tồn tại không? Nếu có, hãy tìm giới hạn đó.
a) limx→0x2x; b)limx→2x2−2xx−2.
Câu 8:
a) limx→+∞xx+4; b)limx→−∞2x2+12x+12;
c) limx→−∞3x+1x2−2x; d)limx→+∞x−x2+2x.
Câu 9:
Tính các giới hạn sau:
a)limx→−∞x3+2x2−1; b) limx→+∞x3+2x23x2+1; c)limx→−∞x2−2x+3.
Câu 10:
Tìm giá trị của các tham số a và b, biết rằng:
a) limx→2ax+bx−2=5; b)limx→1ax+bx−1=3.
Câu 11:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm M(t, t2), t > 0, nằm trên đường parabol y = x2. Đường trung trực của đoạn thẳng OM cắt trục tung tại N. Điểm N dần đến điểm nào khi điểm M dần đến điểm O?
37 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com