Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
38394 lượt thi câu hỏi
Câu 1:
Với a ≥ 0, b ≥ 0, chứng tỏ √(a2 b) = a√b
Rút gọn biểu thức
√2 + √8 + √50
Câu 2:
Rút gọn biểu thức 4√3 + √27 - √45 + √5.
Câu 3:
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
√(28a4b2 ) với b ≥ 0;
Câu 4:
Đưa thừa số ra ngoài dấu
√(72a2b4 ) với a < 0.
Câu 5:
Đưa thừa số vào trong dấu căn
3√5
1,2√5
Câu 7:
ab4√a với a ≥ 0
Câu 8:
Đưa thừa số vào trong dấu căn -2ab2√5a với a ≥ 0
Câu 9:
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn. 54
Câu 10:
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
108
Câu 11:
0,120000
Câu 12:
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.-0,0528800
Câu 13:
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.7,63.a2
Câu 14:
Đưa thừa số vào trong dấu căn.
35
Câu 15:
-52
Câu 16:
-23xy với xy≥0
Câu 17:
Đưa thừa số vào trong dấu căn x2x với x>0
Câu 18:
So sánh:33 và 12
Câu 19:
So sánh:7 và 35
Câu 20:
So sánh: 1351 và 15150
Câu 21:
So sánh:126 và 612
Câu 22:
Rút gọn các biểu thức sau với x ≥ 0:23x-43x+27 -33x
Câu 23:
Rút gọn các biểu thức sau với x ≥ 0:32x-58x+718x+28
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Rút gọn:
2x2-y23x+y22với≥0,y≥0 và x≠y
Câu 27:
Rút gọn:22x-15a21-4a+4a2 với a>0,5
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com