Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
1885 lượt thi câu hỏi
1890 lượt thi
Thi ngay
1690 lượt thi
4587 lượt thi
1833 lượt thi
1729 lượt thi
1455 lượt thi
4677 lượt thi
1815 lượt thi
1282 lượt thi
1521 lượt thi
Câu 1:
Cho tam ABC vuông tại A, đường cao AH. Trong các đoạn thẳng AB, AC, BC, AH, HB, HC, hãy tính độ dài các đoạn thẳng còn lại nếu biết:
a, AB = 6 cm, AC = 9 cm
b, AB = 15 cm, HB = 9 cm
Cho tam giác ABC có đường cao CH, BC = 12 cm, B^=600 và C^=400. Tính:
a, Độ dài các đoạn thẳng CH và AC
b, Diện tích tam giác ABC
Câu 2:
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao AH và AH = 12 cm, BC = 25 cm.
a, Tìm độ dài các đoạn thẳng BH, CH, AB và AC
b, Vẽ trung tuyến AM. Tìm số đo của AMH^
c, Tính diện tích tam giác AHM
Câu 3:
Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH, AB = 3cm, AC = 4 cm
a, Tính độ dài các đoạn thẳng BC và AH
b, Tính số đo B^;C^
c, Đường phân giác trong C^ cắt cạnh BC tại E. Tính độ dài các đoạn thẳng BE, CE và AE
Câu 4:
Cho tam giác nhọn ABC có đường cao AH. Từ H kẻ HF vuông góc với AB (F thuộc AB) và kẻ HE vuông góc vói AC (E thuộc AC)
a, Chứng minh: AFE^=ACB^
b, Đường thẳng EF cắt BC tại M. Chứng minh ME.MF = MB.MC
Câu 5:
Hình thang MNEF vuông tại M, F có EF là đáy lớn. Hai đường chéo ME và NF vuông góc với nhau tại O
a, Cho biết MN = 9 cm và MF = 12 cm. Hãy:
i, Giải tam giác MNF
ii, Tính độ dài các đoạn thẳng MO, FO
iii, Kẻ NH vuông góc với EF tại H. Tính diện tích tam giác FNE. Từ đó tính diện tích tam giác FOH
b, Chứng minh: MF2=MN.FE
Câu 6:
Không dùng máy tính, sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a, sin240; cos350; sin540; cos700; sin780
b, cot240; tan160; cot57067'; cot300; tan800
Câu 7:
Không dùng máy tính, sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần:
a, sin400, cos280, sin650, cos880, cos200
b, tan32048', cot28036', tan56032', cot67018'
Câu 8:
Cho 0 <x< 900. Chứng minh các đẳng thức sau:
a, sin4x+cos4x=1-2sin2xcos2x
b, sin6x+cos6x=1-3sin2xcos2x
Câu 9:
Cho 00 < x < 900. Chứng minh:
a, 1-cosxsinx=sinx1+cosx
b, sinx1+cosx+1+cosxsinx = 2sinx
Câu 10:
Cho tam giác DEF biết DE = 6 cm, DF = 8 cm và EF = 10 cm
a, Chứng minh DEF là tam giác vuông
b, Vẽ đường cao DK. Hãy tính DK, FK
c, Giải tam giác vuông EDK
d, Vẽ phân giác trong EM của DEF. Tính các độ dài các đoạn thẳng MD, MF, ME
e, Tính sinE trong các tam giác vuông DFK và DEF
f, Từ đó suy ra ED.DF = DK.EF
Câu 11:
Cho tam giác ABC vuông tại A
a, Biết B^=600 và BC = 6cm
i, Tính độ dài các cạnh AB, AC
ii, Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = BC. Chứng minh: ABBD=ACCD
b, Đường thẳng song với phân giác CBD^ kẻ từ A cắt CD tại H. Chứng minh: 1AH2=1AC2+1AD2
Câu 12:
Cho hình vuông ABCD và điểm E tùy ý trên cạnh BC. Tia Ax vuông góc với AE tại A cắt CD kéo dài tại F. Kẻ trung tuyên AI của tam giác AEF và kéo dài cắt cạnh CD tại K.
a, Chứng minh AE = AF
b, Chứng minh các tam giác AKF, CAF đồng dạng và AF2=KF.CF
c, Cho AB = 4 cm, BE = 34BC. Tính diện tích tam giác AEF
d, Khi E di động trên cạnh BC, tia AE cắt CD tại J. Chứng minh biểu thức AE.AJFJ có giá trị không phụ thuộc vị trí của E
Câu 13:
Cho ABC^=600 và ∆ABC tam giác nhọn
a, Tính sinα, tanα, cotα, biết cosα = 15
b, Tính cosα, tanα, cotα, biết sinα = 23
c, Cho tanα = 2. Tính sinα, cosα, cotα
d, Cho cotα = 3. Tính sinα, cosα, tanα
Câu 14:
a, Tính giá trị biểu thức:
A = cos2200 + cos2400 + cos2500 + cos2700
b, Rút gọn biểu thức:
B = sin6a + cos6a + 3sin2a.cos2a
377 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com