Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
38392 lượt thi câu hỏi
Câu 1:
Tính và so sánh: √(16.25) và √16 . √25.
Tính
√(0,16.0,64.225)
Câu 2:
Tính √(250.360).
Câu 3:
Tính √3 . √75
Câu 4:
Tính √20 . √72 . √(4,9)
Câu 5:
Rút gọn các biểu thức sau (với a và b không âm):
√(3a3 ) . √12a
Câu 6:
Rút gọn các biểu thức sau (với a và b không âm): √(2a . 32ab2 )
Câu 7:
Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính: 0,09.64
Câu 8:
Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính: 24-72
Câu 9:
Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính:
12,1.360
Câu 10:
22.34
Câu 11:
Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính:
7.63
Câu 12:
2,5.30.48
Câu 13:
Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính:0,4.6,4
Câu 14:
Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính: 2,7.5.1,5
Câu 15:
Rút gọn các biểu thức sau: 0,36a2với a< 0
Câu 16:
Rút gọn các biểu thức sau: a4.3-a2với a≥3
Câu 17:
Rút gọn các biểu thức sau: 27.48.1-a2với a>1
Câu 18:
Rút gọn các biểu thức sau: 1a-b.a4a-b2với a>b
Câu 19:
Rút gọn các biểu thức sau:2a3.3a8 với a≥0
Câu 20:
Rút gọn các biểu thức sau: 13a.52a với a>0
Câu 21:
Rút gọn các biểu thức sau: 5a.45a-3a với a≥0
Câu 22:
Rút gọn các biểu thức sau:3-a-0,2.180a2
Câu 23:
Khai phương tích 12.30.40 được:
(A) 1200 ; (B) 120 ; (C) 12 ; (D) 240
Hãy chọn kết quả đúng.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com