Mã trường: DNB
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hoa Lư (DNB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hoa Lư
Video giới thiệu trường Đại học Hoa Lư
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Hoa Lư
- Tên tiếng Anh: Hoa Lu University (HLUV)
- Mã trường: DNB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết đào tạo
- Địa chỉ: Thôn Kỳ Vĩ, xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- SĐT: 02293 892 240 - 02293 892 701
- Email: dhhoalu@gmail.com
- Website: http://hluv.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocHoaLuNinhBinh/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định tại khoản 1, Điều 5 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Trường Đại học Hoa Lư (số 19/QĐ-ĐHHL ngày 10/01/2023).
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh, Mã phương thức 301.
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Mã phương thức 100.
- Phương thức 3: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ), Mã phương thức 200.
- Phương thức 4: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển, Mã phương thức 405.
- Phương thức 5: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển, Mã phương thức 406.+
3.2. Xét tuyển bổ sung
Trường Đại học Hoa Lư thông báo nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1 năm 2023 như sau:
3.2.1. Các ngành và chỉ tiêu xét tuyển bổ sung đợt 1
TT |
Ngành |
Phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm sàn xét tuyển |
1 |
Kế toán * Chuyên ngành Kế toán tổng hợp * Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
Kết quả thi TN THPT |
30 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, GDCD |
15,0 |
Kết quả học tập THPT |
25 |
18,0 |
|||
2 |
Quản trị kinh doanh * Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp * Chuyên ngành Quản trị khách sạn và nhà hàng |
Kết quả thi TN THPT |
30 |
15,0 |
|
Kết quả học tập THPT |
25 |
18,0 |
|||
3 |
Việt Nam học * Chuyên ngành Văn hóa du lịch * Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch |
Kết quả thi TN THPT |
30 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịchsử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
15,0 |
Kết quả học tập THPT |
25 |
18,0 |
|||
4 |
Du lịch * Chuyên ngành Du lịch học * Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Kết quả thi TN THPT |
30 |
15,0 |
|
Kết quả học tập THPT |
25 |
18,0 |
|||
5 |
Công nghệ thông tin |
Kết quả thi TN THPT |
30 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
15,0 |
Kết quả học tập THPT |
25 |
18,0 |
3.2.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1
- Phiếu đăng ký xét tuyển.
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản gốc).
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT bản gốc (đối với thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển) hoặc Học bạ bản gốc (đối với thí sinh sử dụng kết quả học tập ở THPT để xét tuyển).
- Giấy chứng nhận hưởng chế độ ưu tiên (đối tượng, khu vực) nếu có.
- 01 bản sao giấy khai sinh.
- 01 phong bì có dán sẵn tem và ghi địa chỉ người nhận.
* Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 1/8/2023 đến hết ngày 25/9/2023.
* Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tuyển sinh, trường Đại học Hoa Lư hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện (Địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học Hoa Lư, đường Xuân Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình).
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a) Nhóm ngành đào tạo giáo viên:
- Xét tuyển theo phương thức 2: Đạt ngưỡng đầu vào do Bộ GDĐT và Nhà trường công bố.
- Xét tuyển theo phương thức 3: Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Xét tuyển theo phương thức 4: (Áp dụng với ngành giáo dục Mầm non): Điểm thi TN THPT kết hợp với điểm thi năng khiếu đạt ngưỡng đầu vào của Bộ GDĐT và Nhà trường công bố;
- Xét tuyển theo phương thức 5: (Áp dụng với ngành giáo dục Mầm non): Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 5,0 trở lên;
b) Không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên
+ Xét tuyển theo phương thức 2: Đạt ngưỡng đầu vào do Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT.
+ Xét tuyển theo phương thức 3: Điểm tổng 3 môn học trung bình chung cả năm lớp 12 (điểm ghi trong học bạ) theo tổ hợp môn xét tuyển phải đạt từ 18 điểm trở lên.
Lưu ý: Thí sinh đăng ký thi năng khiếu tại Trường Đại học Hoa Lư hoặc các trường đại học có tổ chức thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
+ Thí sinh đăng kí thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non tại Bộ phận tuyển sinh Trường Đại học Hoa Lư hoặc đăng ký trực tuyến tại địạ chỉ: http://hluv.edu.vn/xettuyentructuyen
+ Thí sinh hoàn thiện Hồ sơ dự thi năng khiếu trước khi Trường tổ chức thi đợt 1 trước ngày 13/7/2023 Hồ sơ gồm:
- Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu;
- Bản sao Chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân (có công chứng);
- 02 ảnh 3x4;
- 01 phong bì thư có dán tem, ghi rõ địa chỉ, số điện thoại người nhận.
+ Thời gian thi năng khiếu đợt 1 dự kiến ngày 15/7/2023.
+ Thí sinh tham khảo Quy chế thi năng khiếu của Trường tại: http://hluv.edu.vn/vi
+ Đề cương thi năng khiếu, thí sinh có thể tham khảo tại: http://hluv.edu.vn/vi
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Đối với các ngành sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: các đợt xét tuyển thực hiện theo quy định về thời gian xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với các ngành sử dụng kết quả học tập THPT để xét tuyển:
+ Đợt 1: Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 5/4/2022 đến ngày 30/7/2022.
+ Đợt 2: Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 3/8/2022 đến ngày 15/9/2022.
+ Các đợt bổ sung (nếu có): Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
- Thời gian nhận hồ sơ thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non:
+ Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 5/4/2022 đến ngày 15/7/2022. Thời gian thi dự kiến: 17, 18 tháng 2 năm 2022.
+ Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 20/7/2022 đến ngày 15/8/2022. Thời gian thi dự kiến: 17/8/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
Đại học |
Toán, Lý, Hóa |
620 |
Đào tạo giáo viên trung học cơ sở (CTSGK mới) |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
Đại học |
Văn, Sử, Địa |
Đào tạo giáo viên trung học cơ sở (CTSGK mới) |
|
Sư phạm Toán học |
Đại học |
Toán, Lý, Hóa |
Đào tạo giáo viên trung học cơ sở |
|
Sư phạm Vật lý |
Đại học |
Toán, Lý, Hóa |
nt |
|
Sư phạm Hóa học |
Đại học |
Toán, Lý, Hóa |
nt |
|
Giáo dục Tiểu học |
Đại học |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|
Giáo dục Mầm non |
Đại học |
Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
Văn, Sử, Năng khiếu 3 |
Thi năng khiếu tại trường ĐH Hoa Lư hoặc trường ĐH khác (*) |
|
Cao đẳng |
||||
Kế toán |
Đại học |
Toán, Lý, Hóa |
|
|
Quản trị kinh doanh |
Đại học |
|||
Việt Nam học (chương trình Văn hóa-DL) |
Đại học |
Văn, Sử, Địa |
|
|
Du lịch |
Đại học |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hoa Lư:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Thôn Kỳ Vĩ, xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- SĐT: 02293 892 240 - 02293 892 701
- Email: dhhoalu@gmail.com
- Website: http://hluv.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocHoaLuNinhBinh/
Điểm chuẩn các năm
1. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hoa Lư năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Hoa Lư chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư năm 2023
|
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Sư phạm Toán |
18 |
24 |
|
|
19 |
24 |
|
|
Sư phạm Vật lý |
18 |
24 |
|
|
19 |
24 |
|
|
Sư phạm Hóa học |
- |
- |
18,5 |
Học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên |
19 |
24 |
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
24 |
|
|
|
|
|
|
Giáo dục Tiểu học |
18 |
24 |
18,5 |
Học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên |
19 |
24 |
25,5 |
26,35 |
Giáo dục Mầm non |
18 |
24 |
18,5 |
Học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên |
19 |
24 |
19 |
24 |
Kế toán |
13,5 |
18 |
14 |
Điểm trung bình chung của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 2 lớp 11, kỳ 1 và kỳ 2 lớp 12) ở THPT đạt từ 5,5 trở lên |
14 |
18 |
15 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
13,5 |
18 |
14 |
Điểm trung bình chung của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 2 lớp 11, kỳ 1 và kỳ 2 lớp 12) ở THPT đạt từ 5,5 trở lên |
14 |
18 |
15 |
15 |
Việt Nam học |
13,5 |
18 |
14 |
Điểm trung bình chung của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 2 lớp 11, kỳ 1 và kỳ 2 lớp 12) ở THPT đạt từ 5,5 trở lên |
14 |
18 |
15 |
15 |
Du lịch |
15 |
18 |
14 |
Điểm trung bình chung của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 2 lớp 11, kỳ 1 và kỳ 2 lớp 12) ở THPT đạt từ 5,5 trở lên |
14 |
18 |
15 |
15 |
Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng) |
16 |
19,5 |
|
|
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
16 |
19,5 |
16,5 |
Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên |
17 |
19,5 |
|
|
Cao đẳng Kế toán |
Thí sinh tốt nghiệp THPT |
16,5 |
|
|
|
|
|
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
19 |
24 |
19 |
24 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
|
|
|
|
19 |
24 |
24,5 |
24 |
Học phí
A. Học phí Đại học Hoa Lư năm 2022
Dựa theo mức tăng học phí các năm trở lại đây. Học phí năm 2022 của trường Hoa Lư tăng khoảng 10% so với năm 2021. Tương đương mức giao động đơn giá tín chỉ từ 40.000 VNĐ đến 140.000 VNĐ.
B. Học phí Đại học Hoa Lư năm 2020
Đơn giá học phí hai năm 2020 và 2021, trường đại học Hoa Lư đã đề ra những chính sách thu học phí theo quyết định mức học phí của tỉnh Ninh Bình, cụ thể:
Đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập
Bậc học |
Khu vực QUẢNG CÁO thành thị |
Khu vực nông thôn |
Khu vực miền núi |
|
Vùng Đồng bằng |
Vùng các xã bãi ngang đặc biệt khó khăn |
|||
Mầm non |
||||
Nhà trẻ QUẢNG CÁO |
120.000 VNĐ/ tín chỉ |
75.000 VNĐ/ tín chỉ |
50.000 VNĐ/ tín chỉ |
50.000 VNĐ/ tín chỉ |
Mẫu giáo |
100.000 VNĐ/ tín chỉ |
65.000 VNĐ/ tín chỉ |
45.000 VNĐ/ tín chỉ |
45.000 VNĐ/ tín chỉ |
Trung học cơ sở |
95.000 VNĐ/ tín chỉ |
50.000 VNĐ/ tín chỉ |
35.000 VNĐ/ tín chỉ |
35.000 VNĐ/ tín chỉ |
Trung học Phổ thông |
115.000 VNĐ/ tín chỉ |
75.000 VNĐ/ tín chỉ |
45.000 VNĐ/ tín chỉ |
45.000 VNĐ/ tín chiir |
Đối với các môn học tự chọn
Môn học tự chọn |
Giáo dục tiểu học |
Trung học cơ sở |
Trung học phổ thông |
Giáo dục thường xuyên |
Giáo dục công dân |
10.000 VNĐ/ tín chỉ |
|||
Tin học |
17.000 VNĐ/ tín chỉ |
22.000 VNĐ/ tín chỉ |
||
Tiếng Anh |
30.000 VNĐ/ tín chỉ |
|||
Học nghề |
30.000 VNĐ/ tín chỉ |
35 |
35.000 VNĐ/ tín chỉ |
Chương trình đào tạo
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
Đại học |
Toán, Lý, Hóa |
620 |
Đào tạo giáo viên trung học cơ sở (CTSGK mới) |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
Đại học |
Văn, Sử, Địa |
Đào tạo giáo viên trung học cơ sở (CTSGK mới) |
|
Sư phạm Toán học |
Đại học |
Toán, Lý, Hóa |
Đào tạo giáo viên trung học cơ sở |
|
Sư phạm Vật lý |
Đại học |
Toán, Lý, Hóa |
nt |
|
Sư phạm Hóa học |
Đại học |
Toán, Lý, Hóa |
nt |
|
Giáo dục Tiểu học |
Đại học |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
||
Giáo dục Mầm non |
Đại học |
Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
Văn, Sử, Năng khiếu 3 |
Thi năng khiếu tại trường ĐH Hoa Lư hoặc trường ĐH khác (*) |
|
Cao đẳng |
||||
Kế toán |
Đại học |
Toán, Lý, Hóa |
||
Quản trị kinh doanh |
Đại học |
|||
Việt Nam học (chương trình Văn hóa-DL) |
Đại học |
Văn, Sử, Địa |
||
Du lịch |
Đại học |