Mã trường: UKB
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh Bắc (UKB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kinh Bắc 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kinh Bắc năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Kinh Bắc năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Kinh Bắc 2022 - 2023 chính xác nhất
- Học phí Đại học Kinh Bắc năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Kinh Bắc năm 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh Bắc năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh Bắc
Video giới thiệu trường Đại học Kinh Bắc
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kinh Bắc
- Ký hiệu: UKB
- Trụ sở chính: xã Phù Chẩn, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ sở đào tạo: phố Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Trang thông tin điện tử: www.ukb.edu.vn
- Điện thoại: 0222.3.872.892 - 0868.666.357
Thông tin tuyển sinh
Năm 2024, Trường Đại học Kinh Bắc sử dụng 05 phương thức tuyển sinh sau: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024; xét học bạ THPT; xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP HCM, ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Sư phạm TP HCM,...
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:
+ Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương
+ Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật
2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
Phương thức 1 (Mã PT 100): Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Phương thức 2 (Mã PT 200): Sử dụng kết quả học tập cấp THPT
+ Xét điểm TBC của 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) hoặc tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển
+ Xét điểm TBC năm lớp 12
-
Phương thức 3 (Mã PT 500): Xét tuyển đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề (Y khoa, Y học cổ truyền, Dược học)
-
Phương thức 4 (Mã PT 301): Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Kinh Bắc
-
Phương thức 5 (Mã PT 402): Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do các trường khác tổ chức để xét tuyển gồm ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP HCM, ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Sư phạm TP HCM, ĐH Bách khoa Hà Nội
5. Ngưỡng đầu vào
a) Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Đối với khối ngành sức khỏe (Dược học, Y học cổ truyền, Y khoa): Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024.
- Đối với các ngành khác: Tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên đạt từ 15,0 điểm trở lên.
b) Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)
- Đối với khối ngành sức khỏe (Dược học, Y học cổ truyền, Y khoa) phải có Học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Đối với các ngành khác phải có:
+ Điểm trung bình chung (TBC) của 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 5.0 trở lên hoặc tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển từ 15 điểm trở lên (chưa bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên theo đối tượng).
+ Điểm TBC lớp 12 đạt từ 5.0 trở lên hoặc tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển từ 15 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng).
c) Phương thức 3: Xét tuyển đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề
Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển được áp dụng ngưỡng đầu vào một trong các tiêu chí sau:
- Tiêu chí 1: Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên;
- Tiêu chí 2: Tốt nghiệp THPT loại Giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
- Tiêu chỉ 3: Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại Giỏi trở lên và có điểm TBC học bạ lớp 12 đạt từ 5.0 trở lên
- Tiêu chí 4: Tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo và có điểm TBC học bạ lớp 12 đạt từ 5.0 trở lên;
d) Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Trường Đại học Kinh Bắc và Bộ Giáo dục và Đào tạo
đ) Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do các trường khác tổ chức để xét tuyển gồm ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP HCM, ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Sư phạm TP HCM, ĐH Bách khoa Hà Nội:
- Đối với khối ngành sức khỏe (Dược học, Y học cổ truyền, Y khoa): Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024.
- Đối với các ngành khác: Tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên đạt từ 15,0 điểm trở lên.
7. Tổ chức tuyển sinh
7.1. Hồ sơ xét tuyển gồm:
a) Đối với xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Đơn xin xét tuyển theo mẫu
- Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024
- Bản sao CCCD/CMND
b) Đối với các phương thức xét tuyển khác
- Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Kinh Bắc
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024
- Bản sao Học bạ THPT
- Bản sao CCCD/CMND
- Bản sao Bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học (đối với phương thức 3)
- Xác nhận công tác từ 3 năm kinh nghiệm đúng với chuyên môn được đào tạo (đối với phương thức 3)
- Giấy xác nhận kết quả đánh giá năng lực của các trường khác (đối với phương thức 5)
- Các giấy tờ ưu tiên, chứng nhận liên quan (đối với phương thức 4)
7.2. Thời gian nhận hồ sơ
a) Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 28/03/2024
b) Xét tuyển đợt 1: Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
c) Các đợt xét tuyển bổ sung: Đến hết ngày 30/12/2024
Chú ý: Nhà trường có thể điều chỉnh lịch xét tuyển các đợt tuyển phù hợp với tình hình thực tế và lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT; được công bố trên trang thông tin điện tử của Trường.
7.3. Địa điểm nhận hồ sơ xét tuyển
Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác doanh nghiệp Trường Đại học Kinh Bắc - phố Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
7.4. Hình thức nộp hồ sơ
- Đăng ký trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác doanh nghiệp Trường Đại học Kinh Bắc
- Thí sinh gửi chuyển phát nhanh hồ sơ qua bưu điện về địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác doanh nghiệp Trường Đại học Kinh Bắc – phố Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, TP Bắc Ninh
Đăng ký trên Website của Nhà trường (http://www.daihockinhbac.edu.vn)
7.5. Quy trình xét tuyển
Bước 1: Thí sinh đăng ký hồ sơ xét tuyển
Bước 2: Tổng hợp hồ sơ của thí sinh đăng ký
Bước 3: Nhập dữ liệu, thống kê các điều kiện xét tuyển (cập nhật dữ liệu lên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường)
Bước 4: Họp Hội đồng tuyển sinh
+ Xét theo nguyện vọng của thí sinh đã đủ các điều kiện của Nhà trường.
+ Ưu tiên thí sinh chọn ngành 1 hay đăng ký chọn ngành 2 (Xếp thứ tự từ trên xuống theo chỉ tiêu được xác định nếu còn chỉ tiêu)
+ Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có)
Bước 5: Tổng hợp và công bố kết quả xét tuyển
Bước 6: Thông báo kết quả xét tuyển và gửi Giấy báo nhập học
Bước 7: Xác nhận thí sinh trúng tuyển nhập học lên hệ thống
Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh Bắc năm 2024
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Kinh Bắc năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Kinh Bắc chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
6 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D90 | 21 | |
7 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; A01; B00; D90 | 21 | |
8 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; D90 | 22.5 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D10 | 15 | |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
11 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
12 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
13 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
15 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01 | 15 | |
16 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H01 | 15 | |
17 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01 | 15 | |
18 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 15 |
C. Đại học Kinh Bắc công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh Bắc công bố điểm sàn xét tuyển vào 18 ngành đào tạo đại học hệ chính quy năm 2023 đối với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2023.
Trường Đại học Kinh Bắc thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng dầu vào (điểm sản nhận hồ sơ xét tuyển) đại học chính quy năm 2023 đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, cụ thể như sau:
Lưu ý: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên được tính theo thang điểm 30, bao gồm cả điểm ưu tiên.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Kinh Bắc năm 2019 – 2022
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2022 | |||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT năm 2022 |
Xét theo học bạ THPT |
||
Kế toán |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,0 |
18,0 |
Tài chính - ngân hàng |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,0 |
18,0 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,0 |
18,0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,0 |
18,0 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,0 |
18,0 |
Luật kinh tế |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,0 |
18,0 |
Quản lý nhà nước |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,0 |
18,0 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,0 |
18,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
15 |
15 |
6,0 |
|
|
|
|
Quản lý xây dựng |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,0 |
18,0 |
Kiến trúc |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,0 |
15,0 |
Thiết kế đồ họa |
15 |
15 |
6,0 |
|
|
15,0 |
15,0 |
Thiết kế thời trang |
15 |
15 |
6,0 |
|
|
15,0 |
15,0 |
Thiết kế nội thất |
15 |
15 |
6,0 |
|
|
15,0 |
15,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
|
|
15 |
6,0 |
15,0 |
18,0 |
Dược học |
|
|
|
|
|
21,0 |
Học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên |
Y khoa |
|
|
|
|
|
22,0 |
Học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên |
Luật |
|
|
|
|
|
15,0 |
18,0 |
Học phí
A. Học phí Đại học Kinh Bắc năm 2022
- Ngành Dược học: 785.000 đồng/tín chỉ (tương đương 2,5 triệu/tháng)
- Ngành Y học cổ truyền: 950.000 đồng/tín chỉ (tương đương 3,5 triệu/tháng)
- Các ngành khác: 484.000 đồng/tín chỉ
* Ghi chú: Lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành.
B. Học phí Đại học Kinh Bắc năm 2021
Chương trình đào tạo
* Các ngành năng khiếu
Riêng đối với các môn năng khiếu thí sinh có thể sử dụng điểm năng khiếu của các trường Đại học khác hoặc tham gia sơ tuyển của trường Đại học Kinh Bắc. Yêu cầu bài sơ tuyển môn vẽ:
+ Về nội dung: Vẽ 1 đến 2 đồ vật có hình khối như bình hoa, cốc, chén, … hoặc chân dung (tượng hoặc người)
+ Về hình thức: Vẽ chì đen trên giấy A4 có bố cục rõ ràng và gợi ý sáng tối bằng bút chì đen
+ Hình thức sơ tuyển: Thí sinh gửi sản phẩm về trường theo đường bưu điện theo địa chỉ: Trường Đại học Kinh Bắc, phố Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh.