Mã trường: MTC
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mỹ thuật Công Nghiệp năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp 2024
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mỹ thuật công nghiệp năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mỹ thuật công nghiệp năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2024 mới nhất
- Học phí Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á châu năm 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á châu năm 2020
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
Video giới thiệu trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
- Tên tiếng Anh: University of Industrial Fine Art (UIFA)
- Mã trường: MTC
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Tại chức Liên thông
- Địa chỉ: 360 La Thành, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
- SĐT: 024 38512476
- Email: phongcntt.mtc@moet.edu.vn
- Website: http://mythuatcongnghiep.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/mythuatcongnghiep.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2024, Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp áp dụng 01 phương thức tuyển sinh duy nhất là kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển, chi tiết như sau:
1. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển kết hợp thi tuyển
Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp áp dụng 01 phương thức tuyển sinh duy nhất là: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
Mã phương thức: MTC406. Trong đó:
+ Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ): TBC 05 học kỳ từ HKI lớp 10 đến HKI lớp 12 môn Toán hoặc Văn.
+ Thi tuyển: thí sinh bắt buộc phải thi hai môn năng khiếu Bố cục màu (NK1) và Hình họa (NK2) do Nhà trường tổ chức.
Thí sinh chọn 1 trong 2 tổ hợp sau: H00: Văn - NK1 -NK2 hoặc H07:Toán - NK1-NK2.
4. Điểm xét tuyển
Công thức quy định tính điểm xét tuyển:
ĐXT = (Điểm văn hóa × 1 + Điểm BCM x 2 + Điểm HH x < 2)x + Điểm UT (nếu có)
- Thí sinh được đăng ký nguyện vọng vào tất cả các Ngành Chuyên ngành đào tạo của Trưởng, không hạn chế số lượng nhưng phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Trong trường hợp nhiều nguyện vọng trúng tuyển thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển và gọi nhập học theo nguyện vọng cao nhất.
- Tiêu chí phụ xét tuyển:
a) Điểm trúng tuyển được xét điểm từ cao xuống thấp;
b) Các trường hợp thí sinh có điểm bằng nhau: ưu tiên xét tổng điểm 2 môn năng khiếu cao hơn;
c) Tổng điểm 2 môn năng khiếu bằng nhau: ưu tiên xét điểm môn Hình họa (NK2) cao hơn;
d) Các điều kiện trên bằng nhau, xét đối tượng và khu vực ưu tiên theo quy định.
- Nhà trường không xét tuyển kết quả thi của các trường tổ chức thi năng khiếu khác.
5. Chi tiêu tuyển sinh (Dự kiến):
6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Thí sinh xét tuyển điểm môn văn hóa thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT hiện hành.
- Điểm thi năng khiếu ≥ 5.0 điểm mỗi môn.
7. Phương thức đăng ký của thí sinh
- Thí sinh dự tuyển phải khai thông tin trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định chung. Đồng thời phải đăng ký dự thi các môn năng khiếu theo hồ sơ riêng của Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp.
- Thí sinh nhận và nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Đào tạo (Phòng C101-C102) Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp. Thí sinh ở xa có thể tại hồ sơ trên trang thông tin điện tử của Trưởng và gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.
8. Thời gian phát hành và nhận hồ sơ:
- Từ 15/4/2024 đến hết ngày 24/5/2024 (Nộp tại Phòng Đào tạo trong giờ hành chính, trừ thứ 7, CN và các ngày Lễ)
- Hồ sơ ĐKDT gồm:
+ Phiếu đăng ký dự thi các môn năng khiếu (theo mẫu riêng của Nhà trường)
+ 02 ảnh cỡ 4x6cm
+ 02 phong bì tem, ghi rõ họ và tên, số điện thoại, địa chỉ người nhận thư
+ Hồ sơ ưu tiên (nếu có)
+ Học bạ hoặc bảng điểm THPT (bản photo công chứng hoặc sao y bản chính tại trường THPT)
9. Thời gian thi các môn năng khiếu:
- Ngày 06/7/2024 (Thứ Bảy):
+ Buổi sáng: thí sinh làm thủ tục dự thi
+ Buổi chiều: Thi môn Bố cục màu (240 phút)
- Ngày 07/7/2024 (Chủ nhật): Buổi sáng: Thi môn Hình họa (240 phút)
* Lịch thi chi tiết, sơ đồ và danh sách phòng thi sẽ được đăng trên trang thông tin điện tử của Nhà trường trước ngày thi.
- Thời gian xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): Theo thông báo của Nhà trường sau khi có kết quả tuyển sinh đợt 1.
10. Hình thức tổ chức thi: Thi trực tiếp tại điểm thi do Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp tổ chức.
Trong trường hợp không thể tổ chức thi trực tiếp do yếu tố khách quan thì sẽ chuyển sang tổ chức thi theo hình thức trực tuyến.
Điểm chuẩn các năm
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210103 | Hội họa | H00; H07 | 22.3 | |
2 | 7210105 | Điêu khắc | H00; H07 | 21.15 | |
3 | 7210107 | Gốm | H00; H07 | 21.4 | |
4 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H07 | 21.65 | |
5 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | H00; H07 | 23.75 | |
6 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H07 | 21.65 | |
7 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | H00; H07 | 22.25 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp như sau:
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Năm 2021 | Năm 2022 | ||||
Xét điểm học bạ THPT |
Xét điểm thi THPT QG |
NV 1 |
NV 2 |
NV 3 |
NV1 |
NV2 |
|
||
Hội họa |
Hoành tráng |
15,5 | 15,5 | 19,16 | 19,93 | 20,55 | 18,17 | 20,92 | 20,25 |
Sơn mài |
18,36 | 19,59 | 17,50 | 20,12 | 20,25 | ||||
Điêu khắc |
15,5 |
15,5 |
17,75 |
18,93 |
19,45 |
17,10 |
19,00 |
19,60 |
|
Gốm |
15,5 |
15,5 |
18 |
18,29 |
18,77 |
17,00 |
19,53 |
19,30 |
|
Thiết kế công nghiệp |
Tạo dáng công nghiệp |
15,5 | 17,25 | 18,45 | 19,70 | 20,17 | 19,84 | ||
Thiết kế đồ chơi và phương tiện hỗ trợ học tập |
18,95 | 19,27 | 20,44 | ||||||
Thiết kế trang sức |
19,22 | 19,88 | 20,30 | 18,00 | 20,26 | ||||
Thiết kế công nghiệp |
17,00 | ||||||||
Thiết kế đồ họa |
20,5 |
19,85 |
21,46 |
|
|
21,38 |
|
21,75 |
|
Thiết kế thời trang |
19,27 |
19,25 |
|
|
|
20,00 |
|
19,50 |
|
Thiết kế thời trang |
Thiết kế phụ kiện |
|
|
19 |
19,14 |
19,48 |
|
|
|
Thiết kế thời trang |
|
|
19,15 |
20,87 |
|
|
|
|
|
Thiết kế nội thất |
18,39 |
18,50 |
19,56 |
20,91 |
|
19,32 |
|
15,50 |
Xem thêm: Điểm chuẩn chính thức Đại học Mỹ thuật Công nghiệp 2022
Học phí
A. Học phí Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2022
Dựa vào mức tăng trưởng học phí của những năm trở lại đây. Năm 2022, học phí của Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp UIFA tăng 10% so với năm 2021. Tương đương học phí sẽ tăng dao động từ 1.320.000 VNĐ đến 1.470.000 VNĐ cho cả năm học đối với từng sinh viên.
B. Học phí Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2021
Học phí của trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp hệ đại học chính quy năm 2021 là: 1.060.000 VNĐ/ tháng. Tương đương với 5.850.000 VNĐ/ một kỳ và ứng với đơn giá 11.700.000 VNĐ cho cả năm học đối với mỗi sinh viên.
C. Học phí Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2018 – 2019
Đối với năm 2018 – 2019, Đại học Mỹ thuật Công nghiệp đã đưa ra những mức phí cụ thể đối với từng hệ đào tạo như sau:
Hệ đào tạo |
Mức học phí 1 tháng (VNĐ) |
Mức học phí kỳ (VNĐ) |
Hỗ trợ đào tạo (VNĐ) |
Tổng (VNĐ) |
Đào tạo Chính quy |
960.000 |
4.800.000 |
100.000 |
4.900.000 |
Đào tạo liên thông |
1.440.000 |
7.200.000 |
100.000 |
7.300.000 |
Chương trình đào tạo
Ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chi tiêu |
Hội họa |
7210103 |
H00 / H07 |
20 |
Điêu khắc |
7210105 |
H00/H07 |
10 |
Gốm |
7210107 |
H00/H07 |
10 |
Thiết kế Công nghiệp |
7210402 |
H00/ H07 |
45 |
Thiết kế Đồ họa |
7210403 |
H00/H07 |
150 |
Thiết kế Thời trang |
7210404 |
H00/1107 |
66 |
Thiết kế- Nội thất |
7580108 |
H00/1107 |
118 |