Mã trường: NHF
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hà Nội năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Học phí chính thức Đại học Hà Nội năm 2024 - 2025
- Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Hà Nội 2022 - 2023
- Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2020
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hà Nội năm 2023 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Ha Noi University
- Mã trường: NHF
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Tại chức Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
- SĐT: (024) 38544338
- Email: hanu@hanu.edu.vn
- Website: http://www.hanu.vn/vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/www.hanu.vn/
Thông tin tuyển sinh
Phương thức tuyển sinh trường Đại học Hà Nội năm 2024 cơ bản được giữ nguyên gồm 3 phương thức: xét tuyển thẳng, xét tuyển kết hợp, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT. Tuy nhiên trường sẽ mở thêm 2 ngành mới là ngôn ngữ Anh tiên tiến và công nghệ tài chính.
Mã tuyển sinh của Trường: NHF
I. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:
1. Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
2. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
3. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước;
II. Phương thức tuyển sinh:
1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).
2. Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.
3. Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
III. Chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Dự kiến Chỉ tiêu năm 2024 |
1. |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
300 |
2. |
7220201 TT |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
3. |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
150 |
4. |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
135 |
5. |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
200 |
6. |
7220204 TT |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
100 |
7. |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG ĐỨC (D05) |
140 |
8. |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
9. |
7220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
10. |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
11. |
7220208 TT |
Ngôn ngữ Italia - Chương trình tiên tiến |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
12. |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
175 |
13. |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) |
105 |
14. |
7220210 TT |
Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chương trình tiên tiến |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) |
145 |
15. |
7310111 |
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
60 |
16. |
7310601 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
125 |
17. |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) |
90 |
18. |
7320109 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
75 |
19. |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
20. |
7340115 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
21. |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
22. |
7340301 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
23. |
7480201 |
Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) |
180 |
24. |
7480201 TT |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến |
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) |
120 |
25. |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
26. |
7810103 TT |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
27. |
7340205 |
Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) |
75 |
28. |
7220101 |
Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam |
Xét học bạ |
200 |
|
TỔNG |
3300 |
||
Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài (hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh) |
||||
29. |
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính |
Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng |
100 |
|
30. |
Quản trị Du lịch và Lữ hành |
Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng |
60 |
|
31. |
Cử nhân Kinh doanh |
ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng |
30 |
|
|
TỔNG |
190 |
Ghi chú: Môn viết chữ IN HOA là môn nhân hệ số 2; Tổ hợp xét tuyển: D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh), D02 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nga), D03 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp), D04 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung), D05 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Đức), D06 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật), DD2 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Hàn), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).
IV. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
Thí sinh có tổng điểm 03 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt 16 điểm trở lên (theo thang điểm 30, chưa nhân hệ số).
V. Tổ chức tuyển sinh:
1. Thời gian; hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Nguyên tắc xét tuyển:
Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.
a) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và Quy định về xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển kết hợp vào đại học hình thức chính quy Trường Đại học Hà Nội năm 2024.
b) Xét tuyển kết hợp (dự kiến): Xét theo điều kiện và tiêu chí riêng. Xét theo tổng điểm quy đổi từ cao xuống thấp cho tới khi hết chỉ tiêu.
- Đối tượng 1:
Thí sinh là học sinh THPT có Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc chứng chỉ năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam và đáp ứng các tiêu chí sau:
(1) Tốt nghiệp THPT năm 2024;
(2) Điểm trung bình chung học kì môn ngoại ngữ của 05 học kì bậc THPT (trừ học kì 2 lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên;
(3) Điểm trung bình chung 05 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12)/5 đạt từ 7,0 trở lên.
- Đối tượng 2:
Thí sinh là học sinh THPT có kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 105/150, của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đạt từ 850/1200 và kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội từ 21/30 (tổ chức trong năm học 2023 – 2024) và đáp ứng các tiêu chí sau:
(1) Tốt nghiệp THPT năm 2024;
(2) Điểm trung bình chung học kì môn ngoại ngữ của 05 học kì bậc THPT (trừ học kì 2 lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên;
(3) Điểm trung bình chung 05 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12)/5 đạt từ 7,0 trở lên.
- Đối tượng 3:
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và có kết quả thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt từ 1100/1600 điểm trở lên và còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ; hoặc có kết quả thi ACT (American College Testing, Hoa Kỳ) đạt từ 24/36 điểm trở lên và còn thời hạn; hoặc có chứng chỉ A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Vương quốc Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK) sử dụng kết quả 03 môn để thay thế cho 03 môn xét tuyển của ngành học đăng ký, mức điểm mỗi môn đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUMrange ≥ 60).
- Đối tượng 4:
Thí sinh là học sinh các lớp chuyên, lớp song ngữ thuộc trường THPT chuyên và đáp ứng các tiêu chí sau:
(1) Tốt nghiệp THPT năm 2024;
(2) Điểm trung bình chung học kì môn ngoại ngữ của 05 học kì bậc THPT (trừ học kì 2 lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên;
(3) Điểm trung bình chung 05 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12)/5 đạt từ 7,0 trở lên.
- Đối tượng 5:
+ Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/thành phố trở lên năm học 2023 - 2024.
+ Thành viên đội tuyển HSG cấp QG năm học 2022 - 2023 và năm học 2023 - 2024.
+ Tham dự cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức trong năm học 2023 - 2024.
+ Tham dự Vòng thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam trong năm học 2023 - 2024.
Thí sinh là đối tượng 5 và đáp ứng các tiêu chí sau:
(1) Tốt nghiệp THPT năm 2024;
(2) Điểm trung bình chung học kì môn ngoại ngữ của 05 học kì bậc THPT (trừ học kì 2 lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên;
(3) Điểm trung bình chung 05 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12)/5 đạt từ 7,0 trở lên.
c) Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2024.
- Tổng điểm để xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có) và điểm của môn thi chính đã nhân hệ số 2, xếp từ cao xuống thấp. Xét tuyển nhiều đợt cho đến hết chỉ tiêu của từng ngành, theo nguyên tắc từ cao xuống thấp. Cụ thể cách tính điểm:
+ Đối với tất cả các ngành: điểm Toán + điểm Ngữ văn + (điểm Ngoại ngữ x 2) + (điểm ưu tiên x 4/3).
+ Riêng với ngành Công nghệ tài chính, Công nghệ thông tin, Công nghệ thông tin Chương trình tiên tiến và Truyền thông Đa phương tiện: điểm Toán + điểm Ngoại ngữ (hệ số 1) + điểm Vật lý (hoặc Ngữ văn) + điểm ưu tiên (hệ số 1).
VI. Lệ phí xét tuyển:
- Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển kết hợp theo Quy định của Trường Đại học Hà Nội: 10.000đ/nguyện vọng.
VII. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
- Xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): Theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.
Điểm chuẩn các năm
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hà Nội năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Thương Mại chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 35.38 | |
2 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 31.93 | |
3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 33.7 | |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 35.75 | |
5 | 7220204 CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao (CLC) | D01; D04 | 34.82 | |
6 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 33.96 | |
7 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 33.38 | |
8 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 31.35 | |
9 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 32.63 | |
10 | 7220208 CLC | Ngôn ngữ Italia - CLC | D01 | 30.95 | |
11 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 34.59 | |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 36.15 | |
13 | 7220210 CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc - CLC | D0; DD2 | 34.73 | |
14 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 32.55 | |
15 | 7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.48 | |
16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 25.94 | |
17 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | D01; D03 | 34.1 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.93 | |
19 | 7340115 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 35.05 | |
20 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.7 | |
21 | 7340301 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.52 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | A01; D01 | 24.7 | |
23 | 7480201 CLC | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC | A01; D01 | 24.2 | |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.9 | |
25 | 7810103 CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)-CLC | D01 | 32.25 |
C. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp Đại học Hà Nội năm 2023
Trường Đại học Hà Nội (HANU) vừa công bố điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển kết hợp năm 2023 như sau:
MỨC ĐIỂM TRÚNG TUYỂN PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN KẾT HỢP ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI
Học phí
Học phí năm học tới của trường Đại học Hà Nội khoảng 0,72 - 1,74 triệu đồng một tín chỉ. Tùy chương trình, sinh viên cần hoàn thành 145 - 152 tín chỉ để được công nhận tốt nghiệp.
So với mức thu năm ngoái (0,65-1,39 triệu đồng một tín chỉ), học phí của trường Đại học Hà Nội tăng khoảng 10-25%.
B. Học phí Đại học Hà Nội năm 2023 - 2024
Theo quy định của nhà nước, mức học phí Đại học Hà Nội qua các năm học sẽ thay đổi nhưng tăng không quá 15% dựa trên Nghị định số 81/2021 của chính phủ. Dự kiến của nhà trường thì mức học phí các ngành Đại học Hà Nội sẽ tăng 5% so với học phí những năm trước, cụ thể dao động tăng trong khoảng 2 triệu – 5 triệu đồng một môn học.
Sau đây sẽ là bảng tổng hợp về học phí Hà Nội dự kiến trong năm 2023- 2024 được cập nhật mới nhất:
STT |
Tên ngành học |
Số tín chỉ |
Tổng chi phí đào tạo (4 năm đại học) (VND) |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
154 |
92.400.000 |
2 |
Ngôn ngữ Pháp |
154 |
92.400.000 |
3 |
Ngôn ngữ Đức |
154 |
92.400.000 |
4 |
Ngôn ngữ Nga |
154 |
92.400.000 |
5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
154 |
92.400.000 |
6 |
Ngôn ngữ Nhật Bản |
154 |
92.400.000 |
7 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
154 |
92.400.000 |
8 |
Ngôn ngữ Italia |
154 |
92.400.000 |
9 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
154 |
92.400.000 |
10 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
154 |
92.400.000 |
11 |
Truyền thông doanh nghiệp (bằng tiếng Pháp) |
154 |
103.000.000 |
12 |
Quản trị kinh doanh |
147 |
99.900.000 |
13 |
Quản trị du lịch và lữ hành |
150 |
101.700.000 |
14 |
Tài chính – ngân hàng |
147 |
99.900.000 |
15 |
Kế toán |
147 |
99.900.000 |
16 |
Quốc tế học |
147 |
99.450.000 |
17 |
Marketing |
147 |
99.900.000 |
18 |
Công nghệ thông tin |
153 |
104.850.000 |
19 |
Truyền thông đa phương tiện |
153 |
104.850.000 |
20 |
Nghiên cứu phát triển |
147 |
99.450.000 |
21 |
Ngôn ngữ Trung Quốc chất lượng cao |
163 |
133.160.000 |
22 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc chất lượng cao |
163 |
133.840.000 |
23 |
Ngôn ngữ Italia chất lượng cao |
163 |
115.820.000 |
24 |
Quản trị du lịch và lữ hành chất lượng cao |
150 |
144.600.000 |
25 |
Công nghệ thông tin chất lượng cao |
153 |
152.700.000 |
C. Học phí Đại học Hà Nội năm 2022 - 2023
Học phí Đại học Hà Nội chương trình cử nhân hệ chính quy khóa 2021 – 2025 dao động từ 73,9 – 133,3 triệu / khóa học. Đây là mức học phí của cả khóa học (04 năm), mức học phí này không thay đổi trong suốt quá trình học. Như vậy, cụ thể học phí các ngành tại Đại học Hà Nội năm 2022 như sau:
Ngành |
Học phí( VNĐ/ Khóa 4 năm) |
Ngôn ngữ Anh |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Pháp |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Đức |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Nga |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Nhật Bản |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Italia |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
73,920,000 |
Truyền thông doanh nghiệp (tiếng Pháp) |
73,920,000 |
Quản trị Kinh doanh (tiếng Anh) |
83,930,000 |
Q/Trị DV Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh) |
85,370,000 |
Tài chính Ngân hàng (tiếng Anh) |
83,930,000 |
Kế toán (tiếng Anh) |
83,930,000 |
Marketing (tiếng Anh) |
83,450,000 |
Quốc tế học (tiếng Anh) |
83,310,000 |
Công nghệ thông tin (tiếng Anh) |
85,850,000 |
Truyền thông đa phương tiện (tiếng Anh) |
85,400,000 |
Nghiên cứu phát triển |
83,310,000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC |
127,460,000 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC |
127,460,000 |
Ngôn ngữ Italia CLC |
109,270,000 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh) CLC |
132,820,000 |
Công nghệ thông tin CLC |
133,300,000 |
D. Học phí Đại học Hà Nội năm 2021
Đơn giá học phí hệ đào tạo đại trà là: 48.000 VNĐ/ tín chỉ và sẽ không thay đổi trong 4 năm đại học. Cụ thể đơn giá học phí mà sinh viên phải đóng trong suốt 4 năm như sau:
Ngành |
Học phí( VNĐ/ Khóa 4 năm) |
Ngôn ngữ Anh |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Pháp |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Đức |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Nga |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Nhật Bản |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Italia |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
73,920,000 |
Truyền thông doanh nghiệp (tiếng Pháp) |
73,920,000 |
Quản trị Kinh doanh (tiếng Anh) |
83,930,000 |
Q/Trị DV Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh) |
85,370,000 |
Tài chính Ngân hàng (tiếng Anh) |
83,930,000 |
Kế toán (tiếng Anh) |
83,930,000 |
Marketing (tiếng Anh) |
83,450,000 |
Quốc tế học (tiếng Anh) |
83,310,000 |
Công nghệ thông tin (tiếng Anh) |
85,850,000 |
Truyền thông đa phương tiện (tiếng Anh) |
85,400,000 |
Nghiên cứu phát triển |
83,310,000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC |
127,460,000 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC |
127,460,000 |
Ngôn ngữ Italia CLC |
109,270,000 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh) CLC |
|
Chương trình đào tạo
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu 2022 |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
300 |
2 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
150 |
3 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
120 |
4 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
200 |
5 |
7220204 CLC |
Ngôn ngữ Trung Quốc - CLC |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
100 |
6 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG ĐỨC (D05) |
125 |
7 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
8 |
7220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
60 |
9 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
10 |
7220208 CLC |
Ngôn ngữ Italia - CLC |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
60 |
11 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
175 |
12 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) |
100 |
13 |
7220210 CLC |
Ngôn ngữ Hàn Quốc - CLC |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) |
140 |
14 |
7310111 |
Nghiên cứu phát triển |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
50 |
15 |
7310601 |
Quốc tế học |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
125 |
16 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) |
75 |
17 |
7320109 |
Truyền thông doanh nghiệp |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
60 |
18 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
19 |
7340115 |
Marketing |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
20 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
21 |
7340301 |
Kế toán |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
22 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) |
200 |
23 |
7480201 CLC |
Công nghệ thông tin - CLC |
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) |
100 |
24 |
7810103 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
25 |
7810103 CLC |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - CLC |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
50 |
26 |
7220101 |
Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam |
Xét học bạ |
300 |
CỘNG |
3140 |
|||
Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài |
||||
27. |
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính |
Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng |
100 |
|
28. |
Quản trị Du lịch và Lữ hành |
Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng |
60 |
|
29. |
Kế toán Ứng dụng |
Đại học Oxford Brookes (Vương quốc Anh) và Hiệp hội Kế toán Công chứng Anh quốc (ACCA)cấp bằng |
50 |
|
30. |
Cử nhân Kinh doanh |
ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng |
30 |
|
CỘNG |
240 |