Mã trường: HTA
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Học viện Tòa án năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Học viện Tòa án 2024
- Điểm chuẩn Học viện Tòa án năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Học viện Tòa án năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Học viện Tòa án năm 2024 mới nhất
- Học phí Học viện Tòa án năm 2024-2025
- Điểm chuẩn trường Học viện Tòa án năm 2021 - 2022
- Điểm chuẩn trường Học viện Tòa án năm 2020 - 2021
- Điểm chuẩn trường Học viện Tòa án 2022 -2023
Thông tin tuyển sinh Học viện Tòa án
Video giới thiệu Học viện Tòa án
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Tòa án
- Tên tiếng Anh: Vietnam Court Academy
- Mã trường: HTA
- Hệ đào tạo: Đại học
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Đường 282 Kim Sơn, Gia Lâm, Hà Nội
- SĐT: 0432.693.693
- Email: hvta@toaan.gov.vn
- Website: http://hvta.toaan.gov.vn
- Facebook: www.facebook.com/hocvientoaan/
Thông tin tuyển sinh
Ngày 18/3, Học viện Tòa án thông báo tới các thi sinh về thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2024. Theo đó, chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 là 360 (Tuyển sinh chính quy đại học 310 chỉ tiêu; tuyển sinh văn bằng 2 chính quy 50 chỉ tiêu).
1. Thông tin chung về Học viện Tòa án
- Tên cơ sở đào tạo: Học viện Tòa án
- Mã trường: HTA
- Địa chỉ: Đường 282, xã Kim Sơn, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
2. Ngành, chỉ tiêu và phạm vi tuyển sinh:
- Ngành tuyển sinh : Luật (Mã ngành: 7380101)
- Chỉ tiêu tuyển sinh: 360 chỉ tiêu (Tuyển sinh chính quy đại học: 310 chỉ tiêu; tuyển sinh văn bằng 2 chính quy: 50 chỉ tiêu);
- Phân bổ chỉ tiêu: Chi tiêu tuyển sinh đối với tuyển sinh chính quy đại học được phân bổ dựa trên các tiêu chí sau:
+ Phương thức tuyển sinh;
+ Vùng tuyển sinh (Phía Nam: gồm các tỉnh từ Quảng Trị trở vào; phía Bắc: gồm các tỉnh từ Quảng Bình trở ra);
+ Giới tính (nam, nữ);
+ Tổ hợp xét tuyển.
- Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
(I) Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Đối tượng xét tuyển: Thi sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức;
- Điều kiện dự tuyển:
+ Thí sinh đạt sơ tuyển theo quy định của Học viện Tòa án;
+ Thi sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện Tòa án;
+ Các tổ hợp xét tuyến: A00, A01, C00, D01
(2) Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024
- Điều kiện dự tuyển:
+Thi sinh đạt sơ tuyển theo quy định của Học viện Tòa án;
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện Tòa án;
+ Các tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01.
(3) Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
- Đối tượng xét tuyển:
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cử tham gia đối với các môn sau: Văn, Toán, Tiếng Anh, Vật lí, Hóa học, Lịch sử, Địa lí.
+ Xét tuyển đối với thí sinh thuộc các huyện nghèo và dân tộc ít người như sau: Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ; Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tỉnh theo nội thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
- Điều kiện dự tuyển:
+Thi sinh đạt sơ tuyển theo quy định của Học viện Tòa án;
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024;
+Các điều kiện thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của Học viện Tòa án.
Điểm chuẩn các năm
Học viện Tòa án công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2024
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Học viện Tòa án năm 2023 mới nhất
Trường Học viện Tòa án chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Học viện Tòa án công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | A00 | 21.5 | Nam - phía Bắc |
2 | 7380101 | Luật | A00 | 23.75 | Nữ - phía Bắc |
3 | 7380101 | Luật | A00 | 22 | Nam - phía Nam |
4 | 7380101 | Luật | A00 | 23.79 | Nữ - phía Nam |
5 | 7380101 | Luật | A01 | 21.15 | Nam - phía Bắc |
6 | 7380101 | Luật | A01 | 21.5 | Nữ - phía Bắc |
7 | 7380101 | Luật | A01 | 21.35 | Nam - phía Nam |
8 | 7380101 | Luật | A01 | 21.75 | Nữ - phía Nam |
9 | 7380101 | Luật | C00 | 26.2 | Nam - phía Bắc |
10 | 7380101 | Luật | C00 | 27.31 | Nữ - phía Bắc |
11 | 7380101 | Luật | C00 | 25 | Nam - phía Nam |
12 | 7380101 | Luật | C00 | 26.63 | Nữ - phía Nam |
13 | 7380101 | Luật | D01 | 22.65 | Nam - phía Bắc |
14 | 7380101 | Luật | D01 | 24.92 | Nữ - phía Bắc |
15 | 7380101 | Luật | D01 | 21.7 | Nam - phía Nam |
16 | 7380101 | Luật | D01 | 23.45 | Nữ - phía Nam |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | A00 | 26.55 | Nam - phía Bắc |
2 | 7380101 | Luật | A00 | 27.04 | Nữ - phía Bắc |
3 | 7380101 | Luật | A00 | 26.1 | Nam - phía Nam |
4 | 7380101 | Luật | A00 | 27.76 | Nữ - phía Nam |
5 | 7380101 | Luật | A01 | 25.59 | Nam - phía Bắc |
6 | 7380101 | Luật | A01 | 26.45 | Nữ - phía Bắc |
7 | 7380101 | Luật | A01 | 24.97 | Nam - phía Nam |
8 | 7380101 | Luật | A01 | 26.27 | Nữ - phía Nam |
9 | 7380101 | Luật | C00 | 25.52 | Nam - phía Bắc |
10 | 7380101 | Luật | C00 | 27.44 | Nữ - phía Bắc |
11 | 7380101 | Luật | C00 | 24.5 | Nam - phía Nam |
12 | 7380101 | Luật | C00 | 27.29 | Nữ - phía Nam |
13 | 7380101 | Luật | D01 | 23.87 | Nam - phía Bắc |
14 | 7380101 | Luật | D01 | 26.17 | Nữ - phía Bắc |
15 | 7380101 | Luật | D01 | 22.6 |
C. Học viện Tòa án công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Học viện Tòa án năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được quy định cụ thể như sau:
Hội đồng tuyển sinh Học viện Tòa án thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và thứ tự xét tuyển như sau:
1. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển:
Các tổ hợp: A00; A01; C00; D01: 19 điểm (chỉ tính điểm thi)
Lưu ý đối với thí sinh khi đăng ký xét tuyển:
+ Thí sinh không tham gia sơ tuyển hoặc đã tham gia sơ tuyển nhưng không đạt sơ tuyển thì không đủ điều kiện xét tuyển vào Học viện Tòa án.
+ Khi đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào ngành Luật của Học viện Tòa án trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hệ thống sẽ mặc định có 02 phương thức tuyển sinh là xét học bạ và xét điểm thi THPT; mỗi phương thức sẽ có 04 tổ hợp xét tuyển.
+ Thí sinh phải: (1) đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Học viện Tòa án trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đối với phương thức xét học bạ ngoài việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT thí sinh cần nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển về Học viện Toà án theo thông báo số 174/TB-HVTA ngày 02/6/2023) và (2) nộp lệ phí xét tuyển theo quy định.
2. Thứ tự xét tuyển đối với phương thức xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ) và xét điểm thi tốt nghiệp THPT:
Học viện Tòa án xét tuyển đối với phương thức xét học bạ, phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và các tổ hợp theo thứ tự cụ thể như sau:
D. Điểm chuẩn, điểm trúng Học viện Tòa án năm 2019 – 2022
1. Năm 2022
a. Xét theo kết quả thi THPT
Ngành học | Tổ hợp môn |
Năm 2022 |
|||
Miền Bắc |
Miền Nam |
||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
||
Luật
|
A00 |
24,3 | 24,95 | 23,35 | 24,6 |
A01 |
22,25 | 22,8 | 22,95 | 23,8 | |
C00 |
27,75 | 29 | 26,5 | 28 | |
D01 |
23,85 | 25,05 | 22,1 | 23,4 |
b. Xét theo học bạ THPT
Ngành học | Tổ hợp môn |
Năm 2022 |
|||
Miền Bắc |
Miền Nam |
||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
||
Luật
|
A00 |
24,93 | 25,17 | 24,96 | 26,2 |
A01 |
23,71 | 25,98 | 25,18 | 25,64 | |
C00 |
24,19 | 26,89 | 26,31 | 27,02 | |
D01 |
22,93 | 25,65 | 25,12 | 26,05 |
2. Năm 2018 và 2019
Ngành |
Tổ hợp môn |
Năm 2018 |
Năm 2019 | ||||||
Miền Bắc |
Miền Nam |
Phía Bắc | Phía Nam | ||||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam | Nữ | Nam | Nữ | ||
Luật |
A00 |
18.75 |
18.35 |
17.40 |
17.15 |
20,55 |
20,35 |
20 |
20,2 |
A01 |
17.35 |
17.70 |
16.85 |
17.05 |
20,2 |
20,4 |
21,3 |
20,25 |
|
C00 |
24.50 |
26 |
19.75 |
22.25 |
24 |
26 |
22,25 |
24,5 |
|
D01 |
18.10 |
21.40 |
17.85 |
18.15 |
20 |
21,7 |
20,3 |
20,2 |
3. Năm 2020
Ngành học | Tổ hợp môn |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||||||
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
||||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
||
Luật
|
A00 |
22,1 | 24,15 | 22,05 | 24 | 23,2 | 24,45 | 24,25 | 24,25 |
A01 |
24,05 | 23,7 | 21,4 | 22,95 | 23,9 | 23,5 | 23,55 | 25,2 | |
C00 |
26,25 | 27,25 | 24,5 | 25,5 | 26,5 | 28,25 | 26,5 | 27,25 | |
D01 |
21,7 | 23,8 | 21,1 | 23,5 | 24 | 26,2 | 23,15 | 25,7 |
Học phí
A. Học phí Học viện Tòa án năm 2021 - 2022
Dự kiến năm 2022 học phí học viện sẽ tăng 10%, tương đương: sô tiền sinh viên phải đóng là 5.490.000 VND.
B. Học phí Học viện Tòa án năm 2020 - 2021
Học phí học viện năm học 2020 – 2021 được thu với mức học phí cụ thể như sau:
Học phí |
4.900.000 VND |
Phí sinh hoạt nội trú |
250.000 VND/tháng |
Tiền điện, nước |
500.000 VND |
Bảo hiểm y tế |
563.220 VND |
C. Học phí Học viện Tòa án năm 2019 - 2020
Học phí học viện năm học 2019 tuỳ thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký, cụ thể: nhà trường quy định số tiền cho 1 tín chỉ là 212.000 VND.
Chương trình đào tạo
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Phương thức khác |
|||
Luật |
7380101 |
A00; A01; C00; D01 |
Từ 200 đến 250 |
Từ 110 đến 160 |