Mã trường: ANH
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Học viện An ninh Nhân Dân năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Học Viện An Ninh Nhân Dân 2024
- Điểm chuẩn Học viện an ninh nhân dân năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Học viện an ninh nhân dân năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Học viện An ninh Nhân dân năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Học viện An ninh Nhân dân năm 2021
- Điểm chuẩn Trường Học viện An ninh Nhân dân 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Học viện An ninh Nhân dân năm 2020
Thông tin tuyển sinh Học viện An ninh Nhân dân
Video giới thiệu Học viện An ninh Nhân dân
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện An ninh nhân dân
- Tên tiếng Anh: People,s Security Academy (PSA)
- Mã trường: ANH
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học
- Loại trường: Quân sự
- Địa chỉ: 125 Trần Phú, Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội
- SĐT: 0692345898 – 0692345555
- Email: congttdt.c500@gmail.com chucdvhvan@gmail.com
- Website: https://hvannd.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/T31.HVANND/
Thông tin tuyển sinh
Học viện An ninh nhân dân thông báo chỉ tiêu tuyển sinh (tuyển mới) đào tạo trình độ đại học năm 2024 như sau:
A. TUYỂN SINH (TUYỂN MỚI) ĐẠI HỌC CHÍNH QUY, TỪ NGUỒN HỌC SINH TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, CHIẾN SĨ NGHĨA VỤ DỰ TUYỂN
I. ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC (TRONG NGÀNH)
1. Phạm vi và phân vùng tuyển sinh
- Phạm vi tuyển sinh Phía Bắc: Từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra.
- Phân vùng tuyển sinh gồm:
+ Vùng 1: các tỉnh miền núi phía Bắc (10 tỉnh): Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.
+ Vùng 2: các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ (15 tỉnh, thành phố): Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh.
+ Vùng 3: các tỉnh Bắc Trung Bộ (06 tỉnh): Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
+ Vùng 8 phía Bắc: chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ đóng quân từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra của các đơn vị A09, C01, C10, C11, K01, K02.
+ Học sinh Trường Văn hóa đăng ký dự thi, tham gia xét tuyển cùng với thí sinh ở Vùng mà Công an địa phương cử vào Trường Văn hóa.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 410 chỉ tiêu;
- Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh: 290 chỉ tiêu (Nam: 261; Nữ: 29). Cụ thể:
Vùng |
Tổng chỉ tiêu |
- Vùng 1 |
110 (Nam: 99; Nữ: 11) |
- Vùng 2 |
105 (Nam: 95; Nữ: 10) |
- Vùng 3 |
60 (Nam: 54; Nữ: 06) |
- Vùng 8 |
15 (Nam: 13; Nữ: 02) |
TỔNG CỘNG |
290 (Nam: 261; Nữ: 29) |
- An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao: 120 chỉ tiêu (dành 20 chỉ tiêu để gửi đào tạo nước ngoài ngành Công nghệ thông tin). Cụ thể:
Phạm vi |
Tổng chỉ tiêu |
- Phía Bắc |
60 (Nam: 54 ; Nữ: 06) |
- Phía Nam |
60 (Nam: 54; Nữ: 06) |
TỔNG CỘNG |
120 (Nam: 108; Nữ: 12) |
II. ĐÀO TẠO, HỢP TÁC NGOÀI NGÀNH
1. Phạm vi tuyển sinh
Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 100 chỉ tiêu. Trong đó:
- Đào tạo đại học Y khoa (tại Học viện Quân y - Bộ Quốc phòng): 50 chỉ tiêu (Nam: 45; Nữ: 05);
- Đào tạo ngành Công nghệ thông tin hợp tác đào tạo với trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông thuộc Đại học Bách khoa Hà Nội: 50 chỉ tiêu (Nam: 50).
B. TUYỂN SINH (TUYỂN MỚI) ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC VĂN BẰNG 2 NGHIỆP VỤ CÔNG AN, TỪ NGUỒN CÁC THÍ SINH ĐÃ CÓ BẰNG TỐT NGHIỆP TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
1. Phạm vi và thời gian tuyển sinh
- Phạm vi tuyển sinh Phía Bắc: Từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra. Riêng ngành An toàn thông tin phạm vi tuyển sinh toàn quốc.
- Thời gian tuyển sinh: Tháng 06 năm 2024.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 100 chỉ tiêu, trong đó:
- Nhóm ngành Nghiệp vụ an ninh: 70 (Nam: 63; Nữ: 07);
- Ngành An toàn thông tin: 30 (Nam: 27; Nữ: 03).
C. VỀ PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
Sau khi Bộ Công an có hướng dẫn tuyển sinh, Học viện An ninh nhân dân sẽ thông báo và cập nhật trong Đề án tuyển sinh và công bố sau.
Điểm chuẩn các năm
Học viện An ninh nhân dân thông báo về điểm trúng tuyển và tổ chức xác nhận nhập học vào Khóa 56 đại học chính quy tuyển mới năm 2024 đối với công dân tốt nghiệp trung học phổ thông như sau:
I. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Điểm trúng tuyển gồm tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá tuyển sinh của Bộ Công an được quy về thang điểm 30 (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng theo quy chế của Bộ GD&ĐT, điểm thưởng theo quy định của Bộ Công an.
- Đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào của Học viện đã công bố tại Thông báo số 5047/TB-T01-QLĐT ngày 29/7/2024:
+ Đối với ngành Nghiệp vụ an ninh; An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao và ngành Công nghệ thông tin: Tổng điểm thi 03 môn thi tốt nghiệp THPT thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển (tính theo thang điểm 100) và điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an (tính theo thang điểm 100) là 70 điểm (không có điểm liệt theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo, Bộ Công an).
+ Đối với ngành Y khoa (gửi đào tạo BQP): Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số, không có điểm cộng) của 03 môn thi là 22,5 điểm và điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an năm 2024 là 20 điểm theo thang điểm 100.
Điểm trúng tuyển với từng nhóm ngành như sau:
1. Ngành Nghiệp vụ an ninh (7860100)
1.1. Vùng 1
- Đối với Nam:
+ Mã bài thi CA1: điểm trúng tuyển là 21.43 điểm, có 27 thí sinh trúng tuyển.
+ Mã bài thi CA2: điểm trúng tuyển là 21.60 điểm (tiêu chí phụ thí sinh có tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND (chiếm tỉ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an (chiếm tỉ lệ 60%) cùng đạt mức điểm xét tuyển 21.60 điểm, chưa tính điểm ưu tiên), có 67 thí sinh trúng tuyển.
- Đối với Nữ:
+ Mã bài thi CA1: điểm trúng tuyển là 24.21 điểm, có 01 thí sinh trúng tuyển.
+ Mã bài thi CA2: điểm trúng tuyển là 24.72 điểm, có 09 thí sinh trúng tuyển.
1.2. Vùng 2
- Đối với Nam:
+ Mã bài thi CA1: điểm trúng tuyển là 22.10 điểm, có 43 thí sinh trúng tuyển.
+ Mã bài thi CA2: điểm trúng tuyển là 21.87 điểm, có 37 thí sinh trúng tuyển.
- Đối với Nữ:
+ Mã bài thi CA1: điểm trúng tuyển là 23.42 điểm, có 02 thí sinh trúng tuyển.
+ Mã bài thi CA2: điểm trúng tuyển là 24.20 điểm, có 06 thí sinh trúng tuyển.
1.3. Vùng 3
- Đối với Nam:
+ Mã bài thi CA1: điểm trúng tuyển là 22.02 điểm, có 21 thí sinh trúng tuyển.
+ Mã bài thi CA2: điểm trúng tuyển là 22.29 điểm, có 32 thí sinh trúng tuyển.
- Đối với Nữ:
+ Mã bài thi CA1: điểm trúng tuyển là 23,35 điểm, có 01 thí sinh trúng tuyển.
+ Mã bài thi CA2: điểm trúng tuyển là 25.42 điểm, có 03 thí sinh trúng tuyển.
1.4. Vùng 8
- Đối với Nam:
+ Mã bài thi CA1: điểm trúng tuyển là 19.97 điểm, có 02 thí sinh trúng tuyển.
+ Mã bài thi CA2: điểm trúng tuyển là 21.49 điểm, có 11 thí sinh trúng tuyển.
- Đối với Nữ: Mã bài thi CA2: điểm trúng tuyển là 17.50 điểm, có 01 thí sinh trúng tuyển.
2. Ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao (7860114)
2.1. Phía Bắc
- Đối với Nam: điểm trúng tuyển là 21.17 điểm, có 50 thí sinh trúng tuyển.
- Đối với Nữ: điểm trúng tuyển là 23.50 điểm, có 05 thí sinh trúng tuyển.
2.2. Phía Nam
- Đối với Nam: điểm trúng tuyển là 19.39 điểm, có 54 thí sinh trúng tuyển.
- Đối với Nữ: điểm trúng tuyển là 20.71 điểm, có 06 thí sinh trúng tuyển.
3. Ngành Công nghệ thông tin (7480201 - Không tuyển nữ)
Đối với Nam: điểm trúng tuyển là 18.69 điểm, có 49 thí sinh trúng tuyển.
4. Ngành Y khoa (gửi đào tạo Học viện Quân y - Bộ Quốc phòng - 7720101)
- Đối với Nam: điểm trúng tuyển là 18.75 điểm, có 44 thí sinh trúng tuyển.
- Đối với Nữ: điểm trúng tuyển là 20.85 điểm, có 05 thí sinh trúng tuyển.
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Học viện an ninh nhân dân năm 2023 mới nhất
I. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Điểm trúng tuyển gồm tổng điểm của 03 môn thi tốt nghiệp THPT thuộc tổ hợp đủ điều kiện dự tuyển có điểm cao nhất của thí sinh (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an được quy về thang điểm 30 (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng theo quy chế của Bộ GD&ĐT, điểm thưởng theo quy định của Bộ Công an.
Điểm trúng tuyển đối với từng nhóm ngành/ngành như sau:
1. Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh (7860100)
TT |
Vùng tuyển sinh |
ĐỐI TƯỢNG |
|
Nam |
Nữ |
||
1 |
Vùng 1 |
21.00 |
24.14 |
2 |
Vùng 2 |
21.58 (Tiêu chí phụ đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng với mức điểm trúng tuyển: Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân (không cộng điểm ưu tiên) đạt 21.58 điểm) |
23.67 |
3 |
Vùng 3 |
20.66 |
24.19 |
4 |
Vùng 8 |
19.98 (Tiêu chí phụ đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng với mức điểm trúng tuyển: Thí sinh có điểm bài thi đánh giá đạt 54.00 điểm) |
19.37 |
2. Ngành An toàn thông tin (7480202)
TT |
Vùng tuyển sinh |
ĐỐI TƯỢNG |
|
Nam |
Nữ |
||
1 |
Miền Bắc |
19.95 |
21.93 |
2 |
Miền Nam |
17.61 |
21.08 |
3. Ngành Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y - 7720101)
TT |
Vùng tuyển sinh |
Nam |
Ghi chú |
1 |
Miền Bắc |
Điểm xét tuyển từ 14.73 và tổng điểm 03 môn thi tốt nghiệp THPT (không nhân hệ số, không tính điểm ưu tiên) từ 22.5 điểm |
Không tuyển thí sinh nữ |
2 |
Miền Nam |
Điểm xét tuyển từ 14.85 và tổng điểm 03 môn thi tốt nghiệp THPT (không nhân hệ số, không tính điểm ưu tiên) từ 22.5 điểm |
II. TRA CỨU KẾT QUẢ TRÚNG TUYỂN VÀ XÁC NHẬN NHẬP HỌC
1. Tra cứu kết quả trúng tuyển
Thí sinh có thể tra cứu kết quả trúng tuyển theo số báo danh, số căn cước công dân trên Cổng thông tin điện tử của Học viện An ninh nhân dân hoặc tại Công an các đơn vị, địa phương nơi sơ tuyển (có danh sách kèm theo Thông báo này).
2. Xác nhận nhập học
- Để xác nhận nhập học, thí trúng tuyển nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tại Công an đơn vị, địa phương nơi sơ tuyển trước 17h00 ngày 28/8/2023 và xác nhận nhập học vào Học viện An ninh nhân dân trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian từ 24/8-04/9/2023 (đối với thí sinh trúng tuyển theo Phương thức 2, Phương thức 3).
- Đề nghị các Ban tuyển sinh Công an đơn vị, địa phương tiếp nhận bản chính giấy trên để đưa vào hồ sơ nhập học cho thí sinh sơ tuyển tại đơn vị mình; thông báo bằng văn bản cho Học viện An ninh nhân dân trước 17h00 ngày 30/8/2023 để tổng hợp số liệu, công bố số thí sinh xác nhận nhập học, phục vụ lọc ảo theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Quá trình xác nhận nhập học, nếu có vướng mắc đề nghị thí sinh liên hệ với Công an đơn vị, địa phương nơi sơ tuyển hoặc Phòng Quản lý đào tạo và bồi dưỡng nâng cao, Học viện An ninh nhân dân (số điện thoại: 06923.45542).
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Học viện an ninh nhân dân năm 2019 – 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
|
Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh |
- Phía Bắc: + 25 (A01) + 23,32 (C03) + 22,35 (D01) - Phía Nam + 21,42 (A01) + 22,95 (C03) + 20,55 (D01) |
- Phía Bắc: + 26,65 (A01) + 26,64 (C03) + 25,90 (D01) - Phía Nam: + 26,24 (A01) + 25,68 (C03) + 26,05 (D01)
|
A01: 21,54 C03: 20,66 D01: 21,78 |
A01: 27,7 C03: 28,1 D01: 28,18 |
- Địa bàn 1: + A00: 26,20 + A01: 27,24 + C03: 26,66 + D01: 27,56 - Địa bàn 2: + A00: 26,51 + A01: 26.73 (Tiêu chí phụ: xét 01 thí sinh có điểm xét tuyển đạt 26.73 và Toán đạt 9.2 điểm) + C03: 27,08 + D01: 26.49 (Tiêu chí phụ: xét 01 thí sinh không cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực đạt 26.49 điểm) - Địa bàn 3: + A00: 26,15 + A01: 26,34 + C03: 27,20 + D01:26,08 - Địa bàn 8: + A00: 22,88 + A01: 21,96 + C03: 20,25 + D01: Không có chỉ tiêu
|
- Địa bàn 1: + A00: 27,81 + A01: 29,99 + C03: 28,55 + D01:29,26 - Địa bàn 2: + A00: 28,01 + A01: 29,84 + C03: 28,69 + D01: 29,30 - Địa bàn 3: + A00: 226,09 + A01: 28,16 + C03: 28,41 + D01: 28,20 |
- Địa bàn 1: + A00: 19,03 + A01: 19,62 + C03: 20,53 + D01: 20,33 - Địa bàn 2: + A00: 21,61 (Tiêu chí phụ: Thí sinh có tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân (không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng) đạt 21.11đ) + A01: 22,39 + C03: 21,84 + D01: 21,89 - Địa bàn 3: + A00: 20,06 + A01: 20,92 + C03: 21,63 + D01: 20,96 - Địa bàn 8: + A00: 19,12 + A01: 19,47 + C03: 20,24 + D01: 18,3
|
- Địa bàn 1: + A00: 23,88 + A01: 25,66 + C03: 24,92 + D01: 25,30 - Địa bàn 2: + A00: 24,69 + A01: 23,16 + C03: 24,56 + D01: 22,44 - Địa bàn 3: + A00: 22,13 + A01: 24,94 + C03: 25,30 + D01: 24,64 - Địa bàn 8: + A00: + A01: + C03: + D01:
|
An toàn thông tin |
- Phía Bắc: + 26,72 (A00) + 24,75 (A01) - Phía Nam: + 24,64 (A00) + 21,28 (A01) |
Không tuyển nữ |
- Phía Bắc: + A00: 28,03 + A01: 23,46 - Phía Nam: + A01: 27,45 + A01: 23,65 |
|
- Phía Bắc: + A00: 227,21 + A01: 26,58 - Phía Nam: + A00: 23,14 + A01: 24,86
|
- Phía Bắc: + A00: 27,28 + A01: 29,39 - Phía Nam: + A00: 24,94 + A01: 26,80 |
- Phía Bắc: + A00: 21,84 + A01: 17,94 - Phía Nam: + A00: 18,89 + A01: 17,67 |
- Phía Bắc: + A00: 21,85 + A01: 23,26 - Phía Nam: + A00: 21,22 + A01: 22,00 |
Y khoa (Gửi đào tạo tại Học viện Quân y) |
19,79 |
Không tuyển nữ |
25,75 |
Không tuyển nữ |
- Phía Bắc: 24,45 - Phía Nam: 23,05 |
Không tuyển nữ |
- Phía Bắc: 15,64 - Phía Nam: 15,10 |
Không tuyển nữ |
Học phí
- Theo khoản 19 Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ thì: Người học các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp. Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.
- Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại Học Viện An ninh nhân dân không phải đóng học phí.
Chương trình đào tạo
TT |
Ngành đào tạo/Địa bàn tuyển sinh |
Tổng chỉ tiêu |
Chỉ tiêu theo Phương thức 1 |
Chỉ tiêu theo Phương thức 2 |
Chỉ tiêu theo Phương thức 3 |
Tổ hợp xét tuyển theo Phương thức 3 |
Mã bài thi đánh giá của Bộ Công an sử dụng để xét tuyển |
1 |
Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh |
350 |
|
|
|
A00, A01, C03, D01 |
CA1, CA2 |
|
- Địa bàn 1 |
130 |
Nam: 11; Nữ: 02 |
Nam: 11; Nữ: 02 |
Nam: 95; Nữ: 9 |
|
|
|
- Địa bàn 2 |
110 |
Nam: 09; Nữ: 01 |
Nam: 10; Nữ: 02 |
Nam: 80; Nữ: 08 |
|
|
|
- Địa bàn 3 |
90 |
Nam: 07; Nữ: 01 |
Nam: 08; Nữ: 02 |
Nam: 66; Nữ: 06 |
|
|
|
- Địa bàn 8 |
20 |
|
Nam: 04 |
Nam:16 |
|
|
2 |
Ngành An toàn thông tin |
50 |
|
|
|
A00, A01 |
CA1 |
|
- Phía Bắc |
25 |
Nam: 05 |
|
Nam: 18; Nữ: 02 |
|
|
|
- Phía Nam |
25 |
Nam: 05 |
|
Nam: 18; Nữ: 02 |
|
|
3 |
Y khoa (gửi đào tạo tại HV Quân y) |
50 |
|
|
|
B00 |
CA1 |
|
- Phía Bắc |
25 |
Nam: 05 |
|
Nam: 20 |
|
|
|
- Phía Nam |
25 |
Nam: 05 |
|
Nam: 20 |
|
|