Mã trường: GNT
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2021
- Dự kiến học phí trường trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2023
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Nghệ Thuật Trung Ương năm 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội (ĐHSP Nghệ thuật TW)
- Tên tiếng Anh: National University Of Art Education (NUAE)
- Mã trường: GNT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Đại học liên thông
- Địa chỉ: Số 18, ngõ 55, đường Trần Phú, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
- SĐT: 024.38544468
- Email: spnttw@spnttw.edu.vn
- Website: http://www.spnttw.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHSuPhamNgheThuatTrungUong
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật trung ương công bố phương án tuyển sinh năm 2024, trường nhận hồ sơ từ tháng 02/2024 đến 30/6/2024.
I. Đối tượng, phạm vi tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Tuyển sinh trong phạm vi cả nước
II. Phương thức tuyển sinh:
III. THỜI GIAN TUYỂN SINH
1. Thời gian nhận hồ sơ: Từ tháng 02/2024 đến 30/6/2024 bằng hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu điện về Trường ĐHSP Nghệ thuật TW.
2. Thời gian tập trung: Ngày 10/7/2024 thí sinh có mặt tại Trường để làm thủ tục dự thi và nghe phổ biến quy chế thi (Dự kiến).
3. Thời gian tổ chức thi tuyển đại học: Ngày 11, 12/7/2023 (Dự kiến). Thời gian tuyển sinh sau đại học theo thông báo riêng.
II. Lệ phí tuyển sinh
1. Đối với thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp
- Lệ phí tuyển sinh xét tuyển/xét tuyển thẳng: 50.000đ/ngành (hoặc chuyên ngành).
- Lệ phí xét tuyển - thi tuyển năng khiếu: 400.000đ/ngành (hoặc chuyên ngành). Thí sinh đăng ký từ ngành/chuyên ngành thứ 2
trở lên: 200.000₫/ngành (hoặc chuyên ngành).
- Lệ phí gồm hồ sơ, chuyển phát nhanh gửi giấy báo trúng tuyển: 50.000đ.
- Lệ phí tuyển sinh Sau đại học theo thông báo tuyển sinh sau đại học
2. Đối với thí sinh không nộp trực tiếp tại Trường: Thí sinh thực hiện theo hướng dẫn của cán bộ trực tiếp hỗ trợ đăng ký hồ sơ
dự thi/xét tuyển (có danh sách cán bộ hỗ trợ tư vấn kèm theo).
3. Phương thức nộp hồ sơ: Thí sinh có thể lựa chọn một trong các phương thức nộp sau:
- Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường ĐHSP Nghệ thuật TW.
- Gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác đào tạo, Trường ĐHSP Nghệ thuật TW, số 18 ngõ 55, đường Trần Phú, Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội.
Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương năm 2024
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 (2 môn năng khiếu nhân hệ số 2) |
Năm 2022 (2 môn năng khiếu nhân hệ số 2) |
|
Đối với các khối thi năng khiếu |
Các tổ hợp môn khác |
||||
SP Âm nhạc |
27 |
30 |
32 |
- Đối với thí sinh xét điểm văn hoá học bạ THPT: 32,5 điểm - Đối với thí sinh xét điểm văn hoá THPT Quốc gia: 32,0 điểm. |
|
SP Âm nhạc Mầm non |
27 |
30 |
32 |
||
SP Mỹ thuật |
27 |
29 |
30 |
- Đối với thí sinh xét điểm văn hoá học bạ THPT: 32,5 điểm - Đối với thí sinh xét điểm văn hoá THPT Quốc gia: 32,0 điểm. |
|
SP Mỹ thuật Mầm non |
27 |
30 |
|||
Quản lý văn hóa |
27 (N00, H00, R00) 17 (C00) |
N00: 28 R00: 23 H00: 28 |
17 |
18 điểm (Tổ hợp C00) 27 điểm (Khối H00, N00) |
- Tổ hợp N00: 30,0 điểm - Tổ hợp H00: 30,0 điểm - Tổ hợp R00: 24,0 điểm - Tổ hợp C00: 18,0 điểm |
Thiết kế Thời trang |
29 |
29 |
33 |
31 |
|
Công nghệ may |
27 (H00) 17 (A00, D01) |
28 |
17 |
18 điểm (Tổ hợp A00, D) 27 điểm (Khối H00) |
- Tổ hợp H00: 30,0 điểm - Tổ hợp A01: 18,0 điểm - Tổ hợp D01: 18,0 điểm |
Thiết kế Đồ họa |
31 |
35 |
Điểm kiểm tra năng khiếu lần 2 (Môn 2 - Hình hoạ, Môn 3 - Vẽ màu) mỗi môn phải đạt từ 7.0 điểm trở lên, điểm xét tuyển môn Văn đạt 5.0 điểm trở lên. |
35 |
|
Hội họa |
27 |
29 |
34 |
33 |
|
Thanh nhạc |
36 |
38 (Điểm thi môn chuyên ngành Thanh nhạc >= 8,0) |
38 điểm (Môn 3 - Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8.0 điểm trở lên) |
32,0 điểm (Môn 3 - Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8.0 điểm trở lên) |
|
Piano |
34.5 |
36 (Điểm thi môn chuyên ngành Piano >= 7,0) |
33 điểm (Môn 3 - Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 6.5 điểm trở lên). |
33,0 điểm (Môn 3 - Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 6.5 điểm trở lên). |
|
Diễn viên kịch - điện ảnh |
27 |
25 |
32 điểm (Điểm 2 môn Hình thể - Tiếng nói và Diễn xuất đạt từ 13 điểm trở lên chưa nhân hệ số) |
21 |
|
Công tác xã hội |
17 |
18 điểm (Tổ hợp C00, C03, C04, D00) |
18 điểm (Xét tổ hợp C00, C03, C04, D01) |
||
Du lịch |
17 |
18 điểm (Tổ hợp C00, C03, C04, D) |
18 điểm (Xét tổ hợp C00, C03, C04, D01) |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội 3 năm gần nhất
Học phí
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội như sau:
- Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên:
- Năm học 2022-2023: 1,250,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,410,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Nghệ thuật:
- Năm học 2022-2023: 1,200,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,350,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Sản xuất và chế biến:
- Năm học 2022-2023: 1,450,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,640,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Nhân văn và Dịch vụ xã hội:
- Năm học 2022-2023: 1,200,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,500,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
Chương trình đào tạo
STT | Ngành học | Mã ngành | Môn thi tuyển | Chỉ tiêu |
A |
Trình độ đại học chính quy
|
Xét tuyển môn văn hóa, thi tuyển môn năng khiếu | 1800 | |
1
|
Sư phạm Âm nhạc |
7140221
|
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển)
Môn 2: Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm); Môn 3: - Ngành Sư phạm Âm nhạc: Thanh nhạc - Nhạc cụ - Ngành Thanh nhạc: Thanh nhạc chuyên ngành; - Ngành Piano: Piano chuyên ngành |
480
|
Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc Mầm non | ||||
2 | Thanh nhạc | 7210205 | 70 | |
3 | Piano | 7210208 | 30 | |
4
|
Sư phạm Mỹ thuật |
7140222
|
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển);
Môn 2: Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút); Môn 3: Vẽ màu (240 phút). * Riêng ngành Công nghệ May thí sinh có thể chọn thêm phương thức xét tuyển, lựa chọn 01 trong 02 tổ hợp sau: 1) Ngữ văn; Toán học; Tiếng Anh; 2) Toán học; Vật lí; Hóa học; |
320
|
Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật Mầm non | ||||
5 | Thiết kế Thời trang | 7210404 | 120 | |
6 | Thiết kế Đồ họa | 7210403 | 220 | |
7 | Hội họa | 7210103 | 20 | |
8 | Công nghệ May | 7540204 | 100 | |
9 | Quản lý Văn hóa |
7229042
|
Thí sinh chọn 01 trong 04 tổ hợp môn thi sau:
1) Ngữ văn (xét tuyển); Lịch sử (xét tuyển); Năng khiếu nghệ thuật (chọn 01 trong các nội dung: Đàn/hát/múa/ tiểu phẩm kịch/hùng biện...). 2) Ngữ văn (xét tuyển); Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm); Thanh nhạc - Nhạc cụ. 3) Ngữ văn (xét tuyển); Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút); Vẽ màu (240 phút). 4) Xét tuyển: Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý. |
100 |
10 | Chuyên ngành Quản lý văn hóa nghệ thuật | 30 | ||
11 | Chuyên ngành Quản lý văn hóa du lịch | 30 | ||
12 | Diễn viên Kịch - Điện ảnh | 7210234 | Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển); Môn 2: Hình thể và tiếng nói; Môn 3: Diễn xuất. |
80 |
13 | Công tác Xã hội | 7760101 |
Thí sinh chọn 01 trong các tổ hợp sau:
1) Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý; 2) Ngữ văn; Toán học; Lịch sử; 3) Ngữ văn; Toán học; Địa lý; 4) Ngữ văn; Toán học; Tiếng Anh; |
80 |
14 | Du lịch | 7810101 | 120 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ