15 câu trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 3. Tính chất của phép khai phương có đáp án
25 người thi tuần này 4.6 370 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Đề ôn thi vào 10 môn Toán có đáp án (Mới nhất)- Đề số 1
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
Tổng hợp các bài toán thực tế ôn thi vào 10 Toán 9 có đáp án (Phần 1: Đại số)
12 bài tập Một số bài toán thực tế liên quan đến bất phương trình bậc nhất một ẩn có lời giải
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \(ab\).
B. \(\sqrt a \cdot b\).
C. \(\sqrt a \cdot \sqrt b \).
D. \[a\sqrt b \].
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Tính chất căn bậc hai của một tích
Với hai số thực \(a,\,\,b\) không âm thì \[\sqrt {a \cdot b} = \sqrt a \cdot \sqrt b \].
Câu 2
A. \(\sqrt 3 \cdot 16 \cdot \sqrt {14} \).
B. \(\sqrt 3 \cdot 4\sqrt {14} \).
C. \(\sqrt {3 \cdot 16 \cdot 14} \).
D. \[ - \sqrt 3 \cdot 16 \cdot \sqrt {14} \].
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có \(\sqrt 3 \cdot \sqrt {16} \cdot \sqrt {14} = \sqrt {3 \cdot 16 \cdot 14} \).
Câu 3
A. \[\sqrt {\frac{3}{7}} \].
B. \(\frac{3}{{\sqrt 7 }}\).
C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{7}\).
D. \(\frac{3}{7}\).
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có \(\frac{{\sqrt 3 }}{{\sqrt 7 }} = \sqrt {\frac{3}{7}} \).
Câu 4
A. \( - \frac{{x + 1}}{{\sqrt {x + 2} }}\).
B. \(\frac{{\sqrt {x + 1} }}{{x + 2}}\).
C. \(\frac{{x + 1}}{{\sqrt {x + 2} }}\).
D. \(\frac{{\sqrt {x + 1} }}{{\sqrt {x + 2} }}\).
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Với \(x \ge 0\), áp dụng tính chất căn bậc hai của một thương, ta có:
\[\sqrt {\frac{{x + 1}}{{x + 2}}} = \frac{{\sqrt {x + 1} }}{{\sqrt {x + 2} }}\].
Câu 5
A. \(\frac{a}{b}\).
B. \(\frac{{\sqrt a }}{b}\).
C. \(\frac{a}{{\sqrt b }}\).
D. \(\frac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }}\).
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Theo tính chất căn thức bậc hai của một thương:
Với số thực \(a\) không âm và số thực \(b\) dương, ta có \[\sqrt {\frac{a}{b}} = \frac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(\sqrt 5 - 1\).
B. \(1 - \sqrt 5 \).
C. \(2\sqrt 5 - 2\).
D. \(2 - 2\sqrt 5 \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\).
B. \(\frac{2}{{\sqrt 5 }}\).
C. \(\sqrt 5 \).
D. 2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \(\frac{{12}}{{\sqrt {{x^2} + 4} }}\).
B. \(\sqrt {\frac{2}{{{x^2} - 4}}} \).
C. \(\frac{2}{{\sqrt {x + 2} }}\).
D. \(\sqrt {\frac{2}{{x - 2}}} \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \(a\) và \( - a\).
B. \(a\).
C. 0.
D. \( - a\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \( - {a^2}\).
B. \({a^2}\).
C. \({a^2}{b^2}\).
D. \( - {a^2}{b^2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \(\frac{3}{4}\).
B. \(\frac{4}{5}\).
C. \(\frac{5}{6}\).
D. \(\frac{6}{7}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 5 m/s.
B. 10 m/s.
C. 15 m/s.
D. 20 m/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.