Mã trường: ZNH
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội năm 2020 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Học phí Đại học Văn hóa Nghệ thuật - Quân đội năm 2020 chính xác nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật - Quân đội năm 2019 chính xác nhất
- Mã ngành, Tổ hợp xét tuyển Đại học Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội năm 2020 chính xác nhất
- Thông tin tuyển sinh Đại học Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội 2020 chi tiết nhất
Trường Đại học Văn hoá - Nghệ thuật Quân đội trực thuộc Tổng cục Chính trị- Bộ Quốc phòng Việt Nam là trường đại học chuyên đào tạo các văn nghệ sĩ biểu diễn, nhạc sĩ sáng tác, biên đạo múa chuyên nghiệp, cán bộ quản lý văn hoá, nhà văn, sân khấu, điện ảnh cho quân đội và quốc gia.
Cơ sở của trường tọa lạc tại số 101 đường Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
A.THÔNG TIN TUYỂN SINH
Tên trường: ĐẠI HỌC VĂN HÓA - NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI
Tên tiếng Anh: Military University of Culture and Arts
Mã trường: ZNH
Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông
Loại trường: Quân sự
Địa chỉ: 101 Nguyễn Chí Thanh - Phường Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội
SĐT: 0462663068 - 069522450
Email: vnq.edu@gmail.com
Website: http://vnq.edu.vn/
Facebook: https://www.facebook.com/ZNH.NTQD/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
Đào tạo đại học hệ dân sự
I. Thời gian xét tuyển
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
II. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
III. Phạm vi tuyển sinh
Trên cả nước
IV. Phương thức tuyển sinh
1. Phương thức xét tuyển
Xét tuyển trên cơ sở kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
Thi tuyển kết hợp xét tuyển
2. Phương thức ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
V. Các ngành tuyển sinh
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Ghi chú |
Báo chí |
7320101 |
C00 |
|
Quản lý văn hóa |
7229042 |
N01 (Ngữ văn, Ghi âm - Xướng âm, Biểu diễn nhạc cụ) |
|
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
||
Thanh nhạc |
7210205 |
N02 (Ngữ văn, Ghi âm - Xướng âm, Kỹ thuật thanh nhạc) |
|
Biên đạo múa |
7210243 |
N03 (Ngữ văn, Kiến thức ngành, Chuyên môn: Biên đạo tại chỗ) |
|
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
7210207 |
N04(Ngữ văn, Ghi âm - Xướng âm, Chuyên môn: Kỹ thuật biểu diễn nhạc cụ phương Tây) |
|
Sáng tác âm nhạc |
7210203 |
N05 (Ngữ văn, Hòa thanh, Chuyên môn: Phát triển chủ đề và phổ thơ) |
B. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM: 2017, 2018, 2019
1. Điểm chuẩn chính thức Đại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật Quân Đội năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Đại học Dân Sự |
--- |
|||
2 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N01 |
22 |
Tổng điểm thi 2 môn năng khiếu 11,10, điểm chuyên môn >=7 |
3 |
7210203 |
Sáng tác âm nhạc |
N05 |
17.25 |
Tổng điểm thi 2 môn năng khiếu 14, điểm chuyên môn >=7 |
4 |
7210205 |
Thanh nhạc |
N02 |
17.55 |
Tổng điểm thi 2 môn năng khiếu 14,05, điểm chuyên môn >=9 |
5 |
7210207 |
Biểu diễn nhạc cụ phương tây |
N04 |
15.25 |
Tổng điểm thi 2 môn năng khiếu 13,25, điểm chuyên môn >=8,5 |
6 |
7210243 |
Biên đạo múa |
N03 |
22 |
Tổng điểm thi 2 môn năng khiếu 17,5, điểm chuyên môn >=9 |
7 |
7229042 |
Quản lý văn hoá |
N01 |
23 |
Tổng điểm thi 2 môn năng khiếu 12,6, điểm chuyên môn >=7 |
8 |
7320101 |
Báo chí |
C00 |
24 |
2. Điểm chuẩn chính thức Đại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật Quân Đội năm 2017
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N01 |
24 |
điểm thi 2 môn năng khiếu > 13.75 |
2 |
7210203 |
Sáng tác âm nhạc |
N05 |
15.75 |
điểm thi 2 môn năng khiếu > 8.00 |
3 |
7210205 |
Thanh nhạc |
N02 |
20.25 |
điểm thi 2 môn năng khiếu > 16.50 |
4 |
7210207 |
Biểu diễn nhạc cụ phương tây |
N04 |
16.75 |
điểm thi 2 môn năng khiếu > 11.75 |
5 |
7210243 |
Biên đạo múa |
N03 |
23 |
Điểm mỗi môn thi của thí sinh phải > 5.00 |
6 |
7229042 |
Quản lý văn hoá |
N01 |
23.25 |
điểm thi 2 môn năng khiếu > 15.00 |
7 |
7320101 |
Báo chí |
C00 |
25.25 |