Thông tin tuyển sinh trường Đại học Việt Bắc năm 2020
Mã trường: DVB
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Việt Bắc năm 2020 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Địa chỉ: QL 1B, Đồng Bẩm, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên
A. THÔNG TIN TUYỂN SINH
Tên trường: ĐẠI HỌC VIỆT BẮC
Tên tiếng Anh: Viet Bac University (VBU)
Mã trường: DVB
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Đường 1B, phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên
SĐT: 0208 3755 878
Email: daihocvb@vietbac.edu.vn
Website: http://vietbac.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/daihocvietbac/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Đợt 1: Từ ngày 01/6/2020 đến 30/8/2020;
Đợt 2: Từ ngày 01/9/2020 đến 30/10/2020;
Đợt 3: Từ ngày 01/11/2020 đến 25/12/2020;
2. Hồ sơ xét tuyển
a. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại website: vietbac.edu.vn/Tuyển sinh 2020).
+ 01 phong bì dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại để nhà trường gửi giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển).
b. Xét tuyển theo học bạ Trung học phổ thông:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu lấy tại website: vietbac.edu.vn/Tuyển sinh 2020).
+ Bản photo Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT;
+ Bản photo Học bạ THPT;
+ Bản photo CMTND;
+ Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).
+ 02 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại để nhà trường gửi giấy báo nhập học.
(Các giấy tờ trên không cần công chứng. Khi nhập học mang theo bản chính để đối chiếu)
c. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Đối với xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng tại các trường THPT hoặc các điểm thu nhận hồ sơ;
- Đối với xét tuyển theo học bạ THPT: Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau đây:
Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: vietbac.edu.vnvào mục ĐĂNG KÝ TUYỂN SINH và làm theo hướng dẫn.
Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trường Đại học Việt Bắc, phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
Nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo trường Đại học Việt Bắc Thái Nguyên, (Nhà A-P104).
3. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khoẻ theo quy định hiện hành.
4. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước; ưu tiên tuyển sinh các tỉnh trung du và miền núi phía Bắc.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm trung bình 3 năm học phổ thông.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia: Thí sinh phải có kết quả thi đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Việt Bắc.
Đối với xét tuyển dựa vào điểm ghi trong học bạ THPT: Thí sinh tốt nghiệp THPT; điểm trung bình chung học tập lớp 10 + lớp 11 + kỳ I lớp 12 từ 5,5 điểm trở lên.
5.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
Đối với những thí sinh đăng ký xét tuyển dựa vào học bạ THPT thực hiện theo quy định của Quy chế thi tốt nghiệp THPT của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đối với những thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thực hiện theo Quy chế tuyển sinh Cao đẳng, Đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Việt Bắc như sau:
Kế toán: 1.000.000 đồng/ tháng.
Quản trị kinh doanh: 1.000.000 đồng/ tháng.
Kỹ thuật cơ khí: 1.000.000 đồng/ tháng.
Kỹ thuật Điện: 1.000.000 đồng/ tháng.
Công nghệ thông tin: 1.000.000 đồng/ tháng.
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu: 1.000.000 đồng/ tháng.
Ngôn ngữ Anh: 1.100.000 đồng/ tháng.
Ngôn ngữ Hàn Quốc: 1.200.000 đồng/ tháng.
Lộ trình tăng học phí: tối đa 5%/ năm học.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Xét theo phương thức khác |
|||
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01; A01; D10; D14 |
20 |
10 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
A01; C00; D01; D15 |
20 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A01; D01 |
40 |
60 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A01; D01 |
40 |
60 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00; A01; D01 |
20 |
30 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; D01 |
20 |
30 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
A00; A01; D01 |
20 |
30 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00; A01; D01 |
20 |
30 |
B. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM: 2017, 2018, 2019
Điểm chuẩn Đại học Việt bắc năm 2018
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, D01 |
14 |
|
2 |
7520201 |
Kỹ thuật Điện |
A00, A01, D01 |
14 |
|
3 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01 |
14 |
|
4 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00, A01, D01 |
14 |
|
5 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01 |
14 |
|
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01 |
14 |