15 câu trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều Bài 4. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. Xác suất của biến cố có đáp án
37 người thi tuần này 4.6 468 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Tổng hợp các bài toán thực tế ôn thi vào 10 Toán 9 có đáp án (Phần 1: Đại số)
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
50 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (Phần 2)
Đề ôn thi vào 10 môn Toán có đáp án (Mới nhất)- Đề số 1
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của một phép thử được gọi là không gian mẫu của phép thử đó.
B. Tập hợp tất cả các kết quả không thể xảy ra của một phép thử được gọi là không gian mẫu của phép thử đó.
C. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra của một phép thử với khả năng xuất hiện như nhau được gọi là không gian mẫu của phép thử đó.
D. Tập hợp tất cả các kết quả không thể xảy ra của một phép thử với khả năng xuất hiện như nhau được gọi là không gian mẫu của phép thử đó.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Tập hợp các kết quả có thể xảy ra của một phép thử được gọi là không gian mẫu của phép thử đó.
Câu 2
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Không gian mẫu của phép thử là \[\Omega = \left\{ {1\,;\,\,2\,;\,\,3\,;\,\,4\,;\,\,5\,;\,\,6} \right\}\].
Vậy không gian mẫu của phép thử có 6 phần tử.
Câu 3
A. Kết quả đúng với \[E\].
B. Kết quả phù hợp với \[E\].
C. Kết quả của \[E\].
D. Kết quả thuận lợi cho \[E\].
Lời giải
Câu 4
A. \(P\left( A \right) = \frac{{n\left( A \right)}}{{n\left( \Omega \right)}}\).
B. \[P\left( A \right) = \frac{{n\left( \Omega \right)}}{{n\left( A \right)}}\].
C. \(P\left( A \right) = n\left( A \right).n\left( \Omega \right)\).
D. \(n\left( A \right) = n\left( \Omega \right)\).
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Xác suất của biến cố \(A\) bằng tỉ số giữa số kết quả thuận lợi cho \(A\) và số phần tử của tập hợp \(\Omega \).
Xác suất của biến cố \(A\) bằng \(P\left( A \right) = \frac{{n\left( A \right)}}{{n\left( \Omega \right)}}\).
Câu 5
A. \(\frac{4}{{10}}\).
B. \(\frac{3}{{10}}\).
C. \(\frac{2}{{10}}\).
D. \(\frac{1}{{10}}\).
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Không gian mẫu của phép thử là \(\Omega = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6;\,\,7;\,\,8;\,\,9;\,\,10} \right\}\).
Khả năng được chọn của các số là như nhau nên các kết quả của phép thử có cùng khả năng xảy ra.
Có 1 kết quả thuận lợi cho biến cố C là: 10.
Vậy xác suất xảy ra biến cố \(A\) là \(P\left( A \right) = \frac{1}{{10}}\).
Câu 6
A. \[\Omega = \{ (1;\,\,1);\,\,\left( {3;\,\,1} \right);\;\,\,\left( {1;\,\,2} \right);\,\,\left( {2;\,\,2} \right);\,\,\left( {3;\,\,2} \right);\,\,\;\left( {1;\,\,3} \right);\,\,\left( {2;\,\,3} \right);\,\,\left( {3;\,\,3} \right)\} \].
B. \[\Omega = \{ (1;\,\,1);\,\,\left( {2;\,\,1} \right);\,\,\left( {3;\,\,1} \right);\,\,\;\left( {1;\,\,2} \right);\,\,\left( {2;\,\,2} \right);\,\,\left( {3;\,\,2} \right);\;\,\,\left( {1;\,\,3} \right);\,\,\left( {2;\,\,3} \right);\,\,\left( {3;\,\,3} \right)\} \].
C. \[\Omega = \{ (1;\,\,1);\,\,\left( {2;\,\,1} \right);\,\,\left( {3;\,\,1} \right);\,\,\,\;\left( {1;\,\,4} \right);\,\,\left( {2;\,\,2} \right);\,\,\left( {3;\,\,2} \right);\,\,\left( {4;\,\,2} \right);\;\left( {1;\,\,3} \right);\,\,\left( {2;\,\,3} \right);\,\,\left( {3;\,\,3} \right)\} \].
D. \[\Omega = \{ \left( {2;\,\,1} \right);\,\,\left( {3;\,\,1} \right);\,\,\left( {4;\,\,1} \right);\,\,\;\left( {1;\,\,5} \right);\,\,\left( {2;\,\,2} \right);\,\,\left( {3;\,\,2} \right);\,\,\left( {4;\,\,2} \right);\,\,\;\left( {1;\,\,3} \right);\,\,\left( {2;\,\,3} \right);\,\,\left( {3;\,\,3} \right);\,\,\left( {4;\,\,3} \right)\} \].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 17 phần tử.
B. 18 phần tử.
C. 19 phần tử.
D. 20 phần tử.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 36.
B. 40.
C. 38.
D. 35.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 300.
B. 400.
C. 500.
D. 501.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \(\frac{1}{2}\).
B. \(\frac{1}{3}\).
C. \(\frac{{31}}{{52}}\).
D. \(\frac{{37}}{{52}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \(P\left( D \right) = \frac{3}{{12}}\).
B. \(P\left( D \right) = \frac{5}{{12}}\).
C. \(P\left( D \right) = \frac{7}{{12}}\).
D. \(P\left( D \right) = \frac{9}{{12}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \(\frac{1}{{45}}\).
B. \(\frac{2}{{45}}\).
C. \(\frac{1}{{16}}\).
D. \(\frac{1}{{30}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Biến cố E.
B. Biến cố F.
C. Hai biến cố có xác suất xảy ra bằng nhau.
D. Không thể xác định được.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.