Bài tập Dùng máy tính cầm tay để tính toán với số gần đúng và tính các số đặc trưng của mẫu số liệu thống kê có đáp án
36 người thi tuần này 4.6 881 lượt thi 2 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
10 Bài tập Ứng dụng ba đường conic vào các bài toán thực tế (có lời giải)
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
12 Bài tập Ứng dụng của hàm số bậc hai để giải bài toán thực tế (có lời giải)
185 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1:Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng oxy có đáp án (Mới nhất)
Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
16 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Mệnh đề có đáp án
10 Bài tập Các bài toán thực tế ứng dụng nhị thức Newton (có lời giải)
10 Bài tập Viết phương trình cạnh, đường cao, trung tuyến, phân giác của tam giác (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Thực hiện bước cài đặt máy tính để làm tròn số đến chữ số thập phân thứ 4 như sau:
Mở máy tính Casio fx-580 VN
Ấn liên tiếp các phím để màn hình hiện lên bảng lựa chọn, sau đó ấn phím
để chọn mục Number Format và ấn phím
để chọn cài đặt làm tròn số thập phân (Fix).
Tiếp theo ấn phím để chọn làm tròn số đến số thập phân thứ 4.
Ta tiếp tục thực hiện tính toán các ý a), b), c) như sau:
a)
Tiếp tục ấn liên tiếp các phím:
Màn hình máy tính hiện:

Vậy kết quả câu a) là 1295,2689.
b)
Ấn phím rồi tiếp tục ấn lần lượt các phím sau:
Màn hình máy tính hiện:

Vậy kết quả câu b) là – 80,4632.
c)
Ấn phím rồi tiếp tục ấn lần lượt các phím sau:
Màn hình máy tính hiện:

Vậy kết quả câu c) là 1,7814.
Lời giải
Bước 1: Mở máy tính và bật chế độ bảng tần số và chuyển máy tính sang chế độ thống kê như hướng dẫn ở phần Lý thuyết. Khi đó màn hình máy tính hiện như sau:
Bước 2: Nhập dữ liệu thống kê.
Ấn các phím lần lượt theo thứ tự:
Màn hình máy tính hiện:

Bước 3: Xem các số đặc trưng của mẫu số liệu thống kê và ghi kết quả.
Ấn liên tiếp các phím: để máy tính hiện thị kết quả. Màn hình máy tính hiện thị như sau:

Ấn tiếp phím để xem thêm kết quả.
Ta tính được các số đặc trưng của mẫu số liệu trên là:
Số trung bình |
|
1,632183908 |
Phương sai (S2) |
σ2x |
1,106090633 |
Độ lệch chuẩn (S) |
σx |
1,051708435 |
Phương sai hiệu chỉnh () |
s2x |
1,118952152 |
Cỡ mẫu |
n |
87 |
Giá trị nhỏ nhất |
min(x) |
0 |
Tứ phân vị thứ nhất |
Q1 |
1 |
Trung vị (Me) |
Med |
2 |
Tứ phân vị thứ ba |
Q3 |
2 |
Giá trị lớn nhất |
max(x) |
5 |
176 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%