Bài tập cuối chương III có đáp án

51 người thi tuần này 4.6 774 lượt thi 7 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

a) Với mọi số thực x hàm số đã cho đều xác định.

Vậy tập xác định của hàm số: D = .

b) Điều kiện xác định của hàm số y=1x2+1 là x2 + 1 ≠ 0

Vì x2 ≥ 0 với mọi giá trị của x nên x2 + 1 ≥ 0 + 1 = 1 > 0 nên x2 + 1 ≠ 0 với mọi x.

Vậy tập xác định của hàm số: D = .

c) Điều kiện xác định của hàm số y=2+1x là x ≠ 0.

Vậy tập xác định của hàm số là: D = \\{0}.

Lời giải

a) Để hàm số đã cho là hàm số bậc hai thì 1 – 3m ≠ 0 m ≠ 13.

Vậy với m ≠ 13. thì hàm số đã cho là hàm số bậc hai.

b) y = (4m – 1)(x – 7)2

y = (4m – 1)(x2 – 14x + 49)

y = (4m – 1)x2 – 14(4m – 1)x + 49(4m – 1)

Để hàm số đã cho là hàm số bậc hai thì 4m – 1 ≠ 0 m ≠ 14.

Vậy với m ≠ 14. thì hàm số đã cho là hàm bậc hai.

c) Ta có: y = 2(x2 + 1) + 11 – m

y = 2x2 + 2 + 11 – m

y = 2x2 + 13 – m

Hàm số đã cho là hàm số bậc hai với mọi giá trị của m.

Vậy với mọi giá trị của m thì hàm số đã cho là hàm số bậc hai.

Lời giải

a) y = x2 – 4x + 3

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị hàm số bậc hai y = x2 – 4x + 3 là một parabol (P1):

- Có đỉnh S với hoành độ xS = 2, tung độ yS = -1;

- Có trục đối xứng là đường thẳng x = 2 (đường thẳng này đi qua đỉnh S và song song với trục Oy);

- Bề lõm quay lên trên vì a > 0;

- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3, tức là đồ thị đi qua điểm có tọa độ (0; 3).

Ngoài ra, phương trình x2 – 4x + 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 = 1 và x2 = 3 nên đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm có tọa độ (1; 0) và (3; 0).

Ta có đồ thị sau:

Media VietJack

b) y = - x2 – 4x + 5:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị hàm số bậc hai y = – x2 – 4x + 5 là một parabol:

- Có đỉnh S với hoành độ xS = -2, tung độ yS = 9;

- Có trục đối xứng là đường thẳng x = -2 (đường thẳng này đi qua đỉnh S và song song với trục Oy);

- Bề lõm quay xuống dưới vì a < 0;

- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5, tức là đồ thị đi qua điểm có tọa độ (0; 5).

Ngoài ra, phương trình – x2 – 4x + 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 = 1 và x2 = -5 nên đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm có tọa độ (1; 0) và (-5; 0).

Ta có đồ thị sau:

Media VietJack

c) y = x2 – 4x + 5:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị hàm số bậc hai y = x2 – 4x + 5 là một parabol:

- Có đỉnh S với hoành độ xS = 2, tung độ yS = 1;

- Có trục đối xứng là đường thẳng x = 2 (đường thẳng này đi qua đỉnh S và song song với trục Oy);

- Bề lõm quay lên trên vì a > 0;

- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5, tức là đồ thị đi qua điểm có tọa độ (0; 5).

Ngoài ra, phương trình x2 – 4x + 5 = 0 vô nghiệm nên đồ thị hàm số không cắt trục hoành.

Ta có đồ thị sau:

Media VietJack

d) y = -x2 – 2x – 1.

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị hàm số bậc hai y = -x2 – 2x – 1 là một parabol:

- Có đỉnh S với hoành độ xS = -1, tung độ yS = 0;

- Có trục đối xứng là đường thẳng x = -1 (đường thẳng này đi qua đỉnh S và song song với trục Oy);

- Bề lõm quay xuống dưới vì a < 0;

- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1, tức là đồ thị đi qua điểm có tọa độ (0; -1).

Ngoài ra, phương trình -x2 – 2x – 1 = 0 có nghiệm x = - 1 nên đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tọa độ (-1; 0).

Media VietJack

Lời giải

Đổi 1 giờ 30 phút = 90 phút; 42km/h = 0,7km/phút; 30km/h = 0,5km/phút, 2 giờ = 120 phút.

Với t ≤ 105:

Quãng đường người này đi được là: 0,7.t (km).

Với 105 < t ≤ 225:

Quãng đường người này đi được là: 0,7.90 + (t – 15 – 90).0,5 = 0,5t + 10,5 (km).

Vậy hàm số biểu diễn cho quãng đường S mà người này đi được sau t phút là:

S = ft=0,7.t  khi  t950,5.t+10,5  khi  95<t225.

b) Với t ≤ 95 thì f(t) = 0,7.t

Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm O(0; 0) và A(95; 66,5).

Với 95 < t ≤ 225 thì f(t) = 0,5.t + 10,5

Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm B(95; 58) và C(225; 123).

Media VietJack

 

Lời giải

Ta có giảm trên khoảng (-∞; 1), tăng trên khoảng (1; + ∞) và có tập giá trị là [9; +∞) nên điểm đỉnh S có tọa độ (1; 9).

Do đó xS = b2a=1m2.2=1m=4.

Và yS = 2.12 + m.1 + n = 9 2 + (-4) + n = 9 n = 11.

Vậy với m= -4 và n = 11 thì hàm số đã cho thỏa mãn điều kiện bài toán.

4.6

155 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%