Chuyên đề Toán 11 CTST Bài 2. Bản vẽ kĩ thuật có đáp án
39 người thi tuần này 4.6 1.6 K lượt thi 13 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
10 Bài tập Nhận biết góc phẳng của góc nhị diện và tính góc phẳng nhị diện (có lời giải)
Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)
Bài tập Xác suất ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1)
12 câu Trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Giá trị lượng giác của góc lượng giác có đáp án
38 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Lôgarit có đáp án
Bài tập Tổ hợp - Xác suất cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết (P6)
Bài tập Lượng giác lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Nhận định trên của các chuyên gia kĩ thuật là đúng. Với mỗi bản vẽ, người thiết kế phải diễn tả chính xác hình dạng, kết cấu của vật thể, phải nêu đầy đủ các thông tin cần thiết khác như kích thước, yêu cầu kĩ thuật, vật liệu, để từ đó có một quy ước chung và duy nhất cho người thi công dựa vào đó chế tạo ra sản phẩm như mong muốn.
Lời giải
– Tình huống người “nói” một đằng, người “làm” một nẻo trong thiết kế và thi công là tình huống người thi công hiểu sai và chế tạo ra sản phẩm không đúng với ý tưởng của người thiết kế.
– Người ta phải đặt ra các tiêu chuẩn trình bày một bản vẽ kĩ thuật vì bản vẽ kĩ thuật là phương tiện thông tin dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật và trở thành “ngôn ngữ” chung dùng trong kĩ thuật. Vì vậy, nó phải được xây dựng theo các quy tắc thống nhất được quy định trong các tiêu chuẩn về bản vẽ kĩ thuật.
– Những hạn chế và sai sót xảy ra trong quá trình thực hiện khi người làm kĩ thuật hiểu sai hoặc không nắm các quy định về tiêu chuẩn bản vẽ kĩ thuật là sản phẩm được chế tạo ra không giống với ý tưởng thiết kế hoặc không đúng kích thước mà người thiết kế thể hiện trong bản vẽ, …
Lời giải
Các thông tin có trong bản vẽ kĩ thuật ở Hình 6 là:
– Tên gọi của vật thể: Lăng trụ lục giác đều.
– Tên vật liệu: Gỗ.
– Tỉ lệ bản vẽ: 1 : 5.
– Kí hiệu số bài tập: 1.
– Họ tên người vẽ: PN Hưng.
– Ngày lập bản vẽ: 25/11.
– Chữ kí của người kiểm tra: ĐV Đoạt.
– Ngày kiểm tra: 25/12.
– Tên trường lớp: Trường THPT Hoàng Việt.
– Có hai loại hình chiếu được sử dụng: Hình chiếu vuông góc và hình chiếu trục đo.
– Các thông số kích thước của vật thể: hình lăng trụ lục giác đều có chiều cao 15 cm; độ dài cạnh đáy là 6 cm.
Lời giải
Đọc bản vẽ kĩ thuật ta có:
– Tên gọi của bản vẽ: Hình trụ tròn xoay.
– Tỉ lệ: 1:10.
– Có hai loại hình chiếu đã sử dụng: Hình chiếu vuông góc và hình chiếu trục đo.
– Liệt kê kích thước ba chiều của vật: chiều dài 10 cm, chiều rộng 10 cm, chiều cao 12 cm.
– Liệt kê kích thước các khối hình học tạo thành: đường kính đáy 10 cm, chiều cao khối trụ 12 cm.
Lời giải
– Tên gọi của bản vẽ: Ống đứng.
– Tỉ lệ: 1:10.
– Có hai loại hình chiếu đã sử dụng: Hình chiếu vuông góc và hình chiếu trục đo.
– Liệt kê kích thước ba chiều của vật: chiều dài 40 cm, chiều rộng 70 cm, chiều cao 30 cm.
– Liệt kê kích thước các khối hình học tạo thành:
+ khối trụ rỗng tròn xoay có đường kính đáy ngoài là 40 cm, đường kính đáy trong là 20 cm, chiều cao 30 cm;
+ khối lăng trụ lục giác có chiều cao 10 cm và mặt đáy được tạo thành từ hình chữ nhật có chiều dài 70 cm, chiều rộng 40 cm, bỏ đi phần tam giác vuông cân có kích thước hai cạnh góc vuông là 20 cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
316 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%