Giải SBT Toán 11 CTST Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm có đáp án

146 người thi tuần này 4.6 782 lượt thi 22 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

1386 người thi tuần này

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)

26.7 K lượt thi 30 câu hỏi
723 người thi tuần này

10 Bài tập Biến cố hợp. Biến cố giao (có lời giải)

3.7 K lượt thi 10 câu hỏi
551 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Khoảng cách có đáp án (Nhận biết)

4.3 K lượt thi 15 câu hỏi
369 người thi tuần này

Bài tập Xác suất ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1)

12.3 K lượt thi 25 câu hỏi
354 người thi tuần này

23 câu Trắc nghiệm Xác suất của biến cố có đáp án (Phần 2)

6.7 K lượt thi 23 câu hỏi
312 người thi tuần này

10 Bài tập Bài toán thực tiễn liên quan đến thể tích (có lời giải)

1.4 K lượt thi 10 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a)  y=3x22+2x+x33;

Lời giải

a, y'=3.2.x2+2.(1)x2+3x23=3x2x2+x2

Câu 2

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

b) y = (x2 − 1)(x2 – 4)(x2 + 9);

Lời giải

b) y = (x2 − 1)(x2 – 4)(x2 + 9)

= (x4 – 5x2 + 4)(x2 + 9)

= x6 – 5x4 + 4x2 + 9x4 – 45x2 + 36

= x6 + 4x4 – 41x2 + 36.

y' = 6x5 + 16x3 – 82x

Câu 3

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

c)  y=x22xx2+x+1;

Lời giải

c)  y'=x22x'x2+x+1x22xx2+x+1'x2+x+12

 =2x2x2+x+1x22x2x+1x2+x+12 

 =2x322x33x22xx2+x+12=3x2+2xxx2+x+12.

Câu 4

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

d)  y=12xx+1;

Lời giải

d)  y'=12x'x+112xx+1'x+12

 =2x+112xx+12=3x+12.

Câu 5

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

e) y = xe2x + 1;

Lời giải

e)  y'=x'e2x+1+xe2x+1'=e2x+1+x.2x+1'.e2x+1

 =e2x+1+x.2.e2x+1=2x+1e2x+1.

Câu 6

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

g) y = (2x + 3)32x + 1;

Lời giải

g)  y'=2x+332x+1=2x+3'32x+1+2x+332x+1'

 =2.32x+1+2x+32x+1'32x+1.ln3

 =2.32x+1+2x+3.2.32x+1.ln3

 =2.32x+12x+3ln3+1.

Câu 7

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

h) y = xln2x;

Lời giải

h)  y'=x'ln2x+xln2x'=ln2x+x.2lnx.1x

 =ln2x+2lnx.

Câu 8

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

i)  y=log2x2+1.

Lời giải

i, y'=log2x2+1=x2+1'x2+1ln2=x2+1'x2+1ln2=2xx2+1ln2

Câu 9

Cho hàm số  fx=3x34x. Tính  f4; f'4; fa2; f'a2 (a là hằng số khác 0).

Lời giải

Ta có  f'x=3.3x242x=9x22x .

•  f4=3.4344=184.

•  f'4=9.4224=143.

•  fa2=3.a234a2=3a64a.

•  f'a2=9.a222a2=9a42a.

Vậy  f4=184f'4=143fa2=3a64af'a2=9a42a.

Câu 10

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = (1 + x2)20;

Lời giải

a) y'=201+x219.1+x2'=201+x219.2x=40x1+x219 

Câu 11

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

b)  y=2+x1x.

Lời giải

b, y'=2+x'1x2+x1x'1x2

=1x2+x1x'21x1x2

=1x2+x121x1x

=21x+2+x21x1x=4x21x1x

Câu 12

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a)  y=xsinxcosx;

Lời giải

a, y'=x'sinxcosxxsinxcosx'sinxcosx2=sinxcosxxcosxsinxsinxcosx2

=sinxcosxxcosx+sinxsinxcosx2

Câu 13

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

b)  y=sinxx;

Lời giải

b)  y'=sinx'xsinx.x'x2=xcosxsinxx2

Câu 14

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

c)  y=sinx13sin3x;

Lời giải

c)  y'=sinx13sin3x=cosx13.3.sin2x.sinx'=cosxsin2x.cosx=cosx1sin2x=cosx.cos2x=cos3x.

Câu 15

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

d) y = cos (2sinx).

Lời giải

d)  y'=sin2sinx.2sinx'=sin2sinx.2cosx

 =2sin2sinxcosx

Câu 16

Tính đạo hàm cấp 2 của các hàm số sau:

a) y = xsin 2x;

Lời giải

a) y'=x'sin2x+xsin2x'=sin2x+xcos2x.2

 =sin2x+2xcos2x.

 y''=cos2x+2x'cos2x+2xcos2x'

 =2cos2x+2cos2x+2xsin2x.2

 =4cos2x4xsin2x.

Câu 17

Tính đạo hàm cấp 2 của các hàm số sau:

b) y = cos2x;

Lời giải

b)  y'=2cosx.sinx=2sinxcosx=sin2x

 y''=cos2x.2=2cos2x.

Câu 18

Tính đạo hàm cấp 2 của các hàm số sau:

c) y = x4 – 3x3 + x2 − 1.

Lời giải

c)  y'=4x33.3x2+2x=4x39x2+2x.

 y''=4.3x29.2x+2=12x218x+2.

Câu 19

Một chất điểm chuyển động thẳng có phương trình s = 100 + 2t – t2 trong đó thời gian được tính bằng giây và s được tính bằng mét.

a) Tại thời điểm nào chất điểm có vận tốc bằng 0?

Lời giải

Ta có  s't=2t+2, suy ra  s''t=2.

a) Vận tốc chất điểm bằng 0 khi  s't=2t+2=0 hay t = 1

Vậy vận tốc chất điểm bằng 0 khi t = 1 s.

Câu 20

b) Tìm vận tốc và gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 3s.

Lời giải

b) Khi t = 3s, ta có:

•  s'3=2.3+2=4 (m/s);

•  s''t=2 (m/s2).

Vậy khi t = 3 s thì vận tốc của chất điểm là 4 m/s; gia tốc của chất điểm là −2 m/s2.

Câu 21

Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t) = −2t3 + 75t + 3, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc và gia tốc của chuyển động tại thời điểm t =3.

Lời giải

Ta có  s't=6t2+75, suy ra  s''t=12t.

•  s'3=6.32+75=21 (m/s).

•  s''3=12.3=36 (m/s2).

Vậy tại thời điểm t = 3 vận tốc của chuyển động là 21 (m/s) và gia tốc của chuyển động là 36 (m/s2).

Câu 22

Nếu số lượng sản phẩm sản xuất được của một nhà máy là x (đơn vị: trăm sản phẩm) thì lợi nhuận sinh ra là P(x) = 200(x – 2)(17 – x) (nghìn đồng). Tính tốc độ thay đổi lợi nhuận của nhà máy đó khi sản xuất 3000 sản phẩm.

Lời giải

Ta có  P'x=200(x2)'17x+(x2)17x'

 =20017x(x2)=400x+3800.

 P'30=400.30+3800=8200

Vậy tốc độ thay đổi lợi nhuận của nhà máy đó khi sản xuất 3000 sản phẩm8200 nghìn đồng.

4.6

156 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%