Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1470 lượt thi 27 câu hỏi
1719 lượt thi
Thi ngay
1407 lượt thi
1474 lượt thi
Câu 1:
Viết phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng ∆ trong các trường hợp sau: ∆ đi qua điểm A(1; 2; 3) và có vecto chỉ phương a→ = (3; 3; 1)
Viết phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng ∆ trong các trường hợp sau: ∆ đi qua điểm B(1; 0; -1) và vuông góc với mặt phẳng (α) : 2x – y + z + 9 = 0
Câu 2:
Viết phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng ∆ trong các trường hợp sau: ∆ đi qua hai điểm C(1; -1; 1) và D(2; 1; 4)
Câu 3:
Viết phương trình của đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (α): x + 2z = 0 và cắt hai đường kính
d1x=1-ty=tz=4tvà d2x=2-t'y=4+2t'z=4
Câu 4:
Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng d và d’ cho bởi các phương trình sau: d:x+11=y-12=z+33
Câu 5:
Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng d và d’ cho bởi các phương trình sau: d':x-13=y-52=z-42
Câu 6:
Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng d và d’ cho bởi các phương trình sau: d:x=ty=1+tz=2-t và d':x=9+2t'y=8+2t'z=10-2t'
Câu 7:
Tìm a để hai đường thẳng sau đây song song:
d:x=5+ty=atz=2-t và d':x=1+2t'y=a+4t'z=2-2t'
Câu 8:
Xét vị trí tương đối của đường thẳng d với mặt phẳng (α) trong các trường hợp sau:
d:x=ty=1+2tz=1-t và (α): x + 2y + z - 3 = 0
Câu 9:
d:x=2-ty=tz=2+t và (α): x + z + 5 = 0
Câu 10:
d:x=3-ty=2-tz=1+2t và (α): x + y + z - 6 = 0
Câu 11:
Tính khoảng cách từ điểm A(1; 0; 1) đến đường thẳng ∆: x-12=y2=z1
Câu 12:
Cho đường thẳng: ∆:x+32=y+13=z+12 và mặt phẳng (α) : 2x – 2y + z + 3 = 0.
Chứng minh rằng ∆ song song với (α).
Câu 13:
Tính khoảng cách giữa ∆ và (α).
Câu 14:
∆:x=1+ty=-1-tz=1 và ∆':x=2-3t'y=2+3t'z=3t'
Câu 15:
∆:x=ty=4-tz=-1+2t và ∆':x=t'y=2-3t'z=-3t'
Câu 16:
Cho hai đường thẳng
∆: x-12=y+31=z-4-2 ∆': x+2-4=y-1-2=z+14
Xét vị trí tương đối giữa ∆ và ∆′
Câu 17:
Tính khoảng cách giữa ∆ và ∆′.
Câu 18:
Cho điểm M(2; -1; 1) và đường thẳng
∆:x-12=y+1-1=z2
Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng ∆
Câu 19:
Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua đường thẳng ∆
Câu 20:
Cho điểm M(1; -1; 2) và mặt phẳng (α): 2x – y + 2z + 12 = 0. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (α)
Câu 21:
Cho điểm M(1; -1; 2) và mặt phẳng (α): 2x – y + 2z + 12 = 0. Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua mặt phẳng (α)
Câu 22:
Cho hai đường thẳng: d:x-1-1=y-22=z3 và d'x=1+t'y=3-2t'z=1 Lập phương trình đường vuông góc chung của d và d’.
Câu 23:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Bằng phương pháp tọa độ hãy tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CA’ và DD’.
Câu 24:
Cho mặt phẳng (α) : 2x + y + z – 1 = 0 và đường thẳng d: x-12=y1=z+1-3
Gọi M là giao điểm của d và (α), hãy viết phương trình của đường thẳng ∆ đi qua M vuông góc với d và nằm trong (α)
Câu 25:
d1: x-12=y+2-3=z-54 và d2:x=7+3ty=2+2tz=1-2t
Chứng minh rằng d1 và d2 cùng nằm trong một mặt phẳng (α).
Câu 26:
Viết chương trình của (α).
294 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com