Mã trường: QHQ
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Khoa Quốc tế- Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Điểm chuẩn, điểm trúng Trường Quốc tế - ĐHQGHN năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Học phí Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 - 2023
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
Thông tin tuyển sinh trường Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Video giới thiệu trường Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: VNU International School (VNU IS)
- Mã trường: QHQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Nhà G7, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: 84 (024) 754 8065
- Website: http://is.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/khoaquocte
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.
3. Phương thức tuyển sinh
-
3.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT và quy định của ĐHQGHN
- Phương thức 2: Xét tuyển điểm thi Đánh giá năng lực (HSA) do ĐHQGHN tổ chức
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 4: Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp
- Phương thức xét tuyển khác: Xét kết quả A-Level; SAT; ACT; IB (bằng Tú tài quốc tế International Baccalaureate)
Ngoài ra, Trường Quốc tế tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy do đối tác nước ngoài cấp bằng
– Quản lý (do ĐH Keuka – Hoa Kỳ cấp bằng)
– Kế toán và Tài chính (do ĐH East London – Vương Quốc Anh cấp bằng)
– Quản trị Khách sạn, Thể thao và Du lịch (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng)
- Phương thức xét tuyển đối với 3 ngành học trên như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT và quy định của ĐHQGHN
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường Quốc tế
- Phương thức 3: Xét kết quả học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức xét tuyển khác: Xét kết quả A-Level; SAT; ACT; IB (bằng Tú tài quốc tế International Baccalaureate)
- Các thí sinh đăng ký xét tuyển cần đáp ứng các quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Đã tốt nghiệp THPT (giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam. Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
- Dự kiến, chỉ tiêu và phương án tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường Quốc tế sẽ được công bố sớm, vì vậy các thông tin mới của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN sẽ được Trường Quốc tế cập nhật, bổ sung, điều chỉnh, hiệu đính và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định.
3.2. Xét tuyển bổ sung
a. Chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung
- Tin học và Kỹ thuật máy tính - 40 chỉ tiêu
- Kỹ sư Tự động hóa và Tin học - 50 chỉ tiêu
- Quản lý (song bằng VNU-Keuka) - 20 chỉ tiêu
b. Phương thức xét tuyển:
PT1: #Kết_quả_thi_TN_THPT 2023 đạt 21 trở lên theo THXT, điểm thi tiếng Anh/Pháp/Nhật ≥ 6.0
PT2: Có tổng điểm quy đổi #chứng_chỉ_IELTS từ 5.5 kết hợp điểm thi 02 môn thuộc THXT đạt từ 23 điểm
Đặc biệt, Trường Quốc tế trao học bổng 100% học phí kỳ đầu tiên cho TOP20% tân sinh viên ngành công nghệ, kỹ thuật
Ghi danh đăng ký xét tuyển tại đây: https://tuyensinh.vnuis.edu.vn/vnuis2023-2
c. Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (bản gốc)
- Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.5 hoặc tương đương (nếu có)
- Thời hạn nhận hồ sơ: 17h ngày 8/9/2023
- Hotline: 024.3555.3555 | 0983.372.988 | 0989.106.633 | 0379.884.488 | 0866.053.366
d. Hình thức đăng ký xét tuyển:
Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT và lệ phí xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: https://ts.isvnu.vn hoặc trực tiếp đến Trường Quốc tế.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xem chi tiết ở mục 5 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Ngành đào tạo |
Đơn vị cấp bằng |
Học phí |
Ghi chú |
Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh) |
ĐHQGHN |
203.852.000 VNĐ/sinh viên/khoá học |
Tương đương 8.800 USD/sinh viên/khoá học |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh) |
ĐHQGHN |
203.852.000 VNĐ/sinh viên/khoá học |
Tương đương 8.800 USD/sinh viên/khoá học |
Hệ thống thông tin quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh) |
ĐHQGHN |
183.467.000 VNĐ/sinh viên/khoá học |
Tương đương 7.920 USD/sinh viên/khoá học |
Tin học và kỹ thuật máy tính (chương trình liên kết quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng đào tạo bằng tiếng Anh) |
ĐHQGHN |
166.788.000 VNĐ/sinh viên/khoá học |
Tương đương 7.200 USD/sinh viên/khoá học |
Phân tích dữ liệu kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) |
ĐHQGHN |
185.320.000 VNĐ/sinh viên/khoá học |
Tương đương 8.000 USD/sinh viên/khoá học |
Marketing (đào tạo bằng tiếng Anh) |
ĐHQGHN và trường ĐH HELP Malaysia |
324.310.000 VNĐ/sinh viên/khoá học Mức học phí đã bao gồm tiền học phí của 01 học kỳ sinh viên học tại ĐH HELP Malaysia |
Tương đương 14.000 USD/ sinh viên/ 1 khóa học |
Quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh) |
ĐHQGHN và trường ĐH Keuka Hoa Kỳ |
454.034.000 VNĐ/ sinh viên/ khóa học Mức học phí đã bao gồm tiền học phí của 01 học kỳ sinh viên học ĐH Keuka Hoa Kỳ |
Tương đương 19.600 USD/ sinh viên/ khóa học |
Kỹ sư Tự động hóa và Tin học (dự kiến) |
ĐHQGHN |
259.448.000 NĐ/ sinh viên/ khóa học |
Tương đương 11.200 USD/ sinh viên/ khóa học |
Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu: Kinh doanh và CNTT) (dự kiến) |
ĐHQGHN |
203.852.000 NĐ/ sinh viên/ khóa học |
Tương đương 8.800 USD/ sinh viên/ khóa học |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu ĐKXT (Tải Phiếu tại đây hoặc trên website của các đơn vị đào tạo);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh;
- Lệ phí ĐKXT: 30.000 đ/hồ sơ.
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và Đại học Quốc gia Hà Nội.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu 2022 |
Điểm trúng tuyển 2021 (theo điểm thi THPT) |
1 |
Kinh doanh quốc tế |
QHQ01 |
220 |
26.2 |
2 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
QHQ02 |
150 |
25.5 |
3 |
Hệ thống thông tin quản lý |
QHQ03 |
100 |
24.8 |
4 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính |
QHQ04 |
90 |
24 |
5 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
QHQ05 |
110 |
25 |
6 |
Quản lý (Song bằng VNU-Keuka, Hoa Kỳ) |
QHQ06 |
60 |
23.5 |
7 |
Marketing (Song bằng VNU-HELP, Malaysia) |
QHQ07 |
70 |
25.3 |
8 |
Tự động hóa và Tin học |
QHQ08 |
100 |
22 |
9 |
Ngôn ngữ Anh |
QHQ09 |
100 |
25 |
10 |
Công nghệ thông tin ứng dụng |
QHQ10 |
180 |
– |
11 |
Công nghệ tài chính và Kinh doanh số |
QHQ11 |
150 |
– |
12 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics |
QHQ12 |
70 |
– |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Khoa Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội: http://is.vnu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Nhà G7, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: 84 (024) 754 8065
- Website: http://is.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/khoaquocte
Điểm chuẩn các năm
1. Điểm chuẩn, điểm trúng Trường Quốc tế - ĐHQGHN năm 2023 mới nhất
Trường Trường Quốc tế - ĐHQGHN chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Đối với các ngành đại học chính quy do ĐHQGHN cấp bằng
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
24,35 |
2 |
7340303 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
22,9 |
3 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
22,6 |
4 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
23,6 |
5 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin) |
23,85 |
6 |
7510306 |
Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư) |
21 |
7 |
7480210 |
Công nghệ thông tin ứng dụng |
21,85 |
8 |
7480209 |
Công nghệ tài chính và kinh doanh số |
22,25 |
9 |
7520139 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics |
22 |
II. Đối với ngành đại học LKQT do ĐHQGHN cấp bằng
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 |
7480111 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính |
21 |
III. Đối với các ngành đào tạo cấp hai bằng của ĐHQGHN và trường đại học nước ngoài
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 |
7340115 |
Marketing (song bằng VNU-HELP) |
22,75 |
2 |
7340108 |
Quản lí (song bằng VNU-Keuka) |
21 |
2. Điểm chuẩn, điểm trúng Trường Quốc tế - ĐHQGHN năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Kinh doanh quốc tế |
20.5 |
23,25 |
26,2 |
24 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
18.75 |
20,5 |
25,5 |
22,5 |
Hệ thống thông tin quản lý |
17 |
19,5 |
24,8 |
22,5 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính |
17 |
19 |
24 |
22,5 |
Phân tích dự liệu kinh doanh |
17 |
21 |
25 |
23,5 |
Marketing (Song bằng VNU-HELP) |
18 |
25,3 |
23 |
|
Quản lý (Song bằng VNU-Keuka) |
17 |
23,5 |
21,5 |
|
Tự động hóa và Tin học |
22 |
22 |
||
Ngôn ngữ Anh |
25 |
24 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
Học phí
A. Học phí Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
Các trường thành viên của ĐH Quốc gia Hà Nội cũng vừa tăng học phí theo quy định chung. Theo đề án tuyển sinh năm 2022 của ĐH Quốc gia Hà Nội, học phí dự kiến với sinh viên chính quy các chương trình đào tạo chuẩn từ 12 - 24,5 triệu đồng/năm và từ 30-60 triệu đồng/năm với các chương trình đào tạo đặc thù, chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học.
B. Học phí Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
- Nhóm chương trình đào tạo bằng tiếng Anh bao gồm ngành Kinh doanh quốc tế, Kế toán, Phân tích và Kiểm toán: 203.852.000 đồng/khóa học (~ 8.800 USD/khóa)
- Ngành Hệ thống thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh): 183.467.000 đồng/khóa học (~ 7.920 USD/khóa)
- Ngành Tin học và Kỹ thuật máy tính (chương trình liên kết đào tạo bằng tiếng Anh): 166.788.000 đồng/khóa học (~ 7.200 USD/khóa)
- Ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh): 185.320.000 đồng/khóa học (~ 8.000 USD/khóa)
- Ngành Marketing (đào tạo bằng tiếng Anh): 324.310.000 đồng/khóa học (~ 14.000 USD/khóa, đã bao gồm tiền học phí 1 học kỳ học tại Đại học HELP, Malaysia)
- Ngành Quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh): 454.034.000 đồng/khóa học (~ 19.600 USD/khóa, đã bao gồm tiền học phí 1 học kỳ học tại Đại học Keuka, Hoa Kỳ)
- Ngành Kỹ sư Tự động hóa và Tin học (dự kiến): 259.448.000 đồng/khóa học (~ 11.200 USD/khóa)
- Ngành Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh và CNTT): 203.852.000 đồng/khóa học (~8.800 USD/khóa).
C. Học phí Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
TT |
Ngành đào tạo |
Đơn vị cấp bằng |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Học phí/Học kì |
Lệ phí xét tuyển |
1 |
Quản lý |
Trường ĐH Keuka, Hoa Kỳ |
80 |
31.780.000 VNĐ (tương đương 1.400 USD) |
30.000 VNĐ (Không thu thêm bất kì lệ phí khác) |
2 |
Kinh doanh (Kế toán) |
Trường ĐH HELP, Malaysia |
60 |
Sinh viên nộp học phí theo học kỳ bằng tiền Việt Nam, mức học phí quy đổi được điều chỉnh theo tỉ giá hối đoái niêm yết bởi Vietcombank tại thời điểm thu.
* Ghi chú: Trong giai đoạn học tại Khoa Quốc tế, nếu số lượng sinh viên theo học mỗi chương trình dưới 15 người/lớp, Khoa có quyền trì hoãn khóa học hoặc bố trí sinh viên chuyển sang chương trình khác.
Chương trình đào tạo
TT |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
||||||
1. |
QHQ01 |
Kinh doanh quốc tế |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
135 |
A00 |
A01 |
D01 |
D96 |
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|||
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
||||
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
||||
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
44 |
|
|
|
|
|||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
36 |
|
|
|
|
|||
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
||||
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
||||
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
||||
2. |
QHQ02 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa |
0 |
|
|
|
|
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
100 |
A00 |
A01 |
D01 |
D96 |
|||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|||
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
||||
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
||||
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
30 |
|
|
|
|
|||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
15 |
|
|
|
|
|||
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
||||
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
||||
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
||||
3. |
QHQ03 |
Hệ thống thông tin quản lý |
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa |
0 |
|
|
|
|
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
68 |
A00 |
A01 |
D01 |
D96 |
|||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|||
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
||||
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
||||
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
20 |
|
|
|
|
|||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
4 |
|
|
|
|
|||
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
||||
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
||||
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
||||
4. |
QHQ04 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính |
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa |
3 |
|
|
|
|
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
59 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|||
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
||||
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
||||
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
18 |
|
|
|
|
|||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
5 |
|
|
|
|
|||
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
||||
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
||||
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
||||
5. |
QHQ05 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa |
3 |
|
|
|
|
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
62 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|||
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
||||
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
||||
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
22 |
|
|
|
|
|||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
18 |
|
|
|
|
|||
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
||||
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
||||
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
||||
6. |
QHQ06 |
Marketing |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
47 |
A00 |
A01 |
D01 |
D96 |
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|||
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
||||
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
||||
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
14 |
|
|
|
|
|||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
4 |
|
|
|
|
|||
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
||||
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
||||
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
||||
7. |
QHQ07 |
Quản lý |
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa |
0 |
|
|
|
|
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
32 |
A00 |
A01 |
D01 |
D96 |
|||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|||
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
||||
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
||||
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
12 |
|
|
|
|
|||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
11 |
|
|
|
|
|||
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
||||
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
||||
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
||||
8. |
QHQ08 |
Tự động hóa và Tin học |
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa |
0 |
|
|
|
|
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
70 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|||
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
||||
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
||||
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
20 |
|
|
|
|
|||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
2 |
|
|
|
|
|||
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
||||
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
||||
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
||||
9. |
QHQ09 |
Ngôn ngữ Anh |
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa |
3 |
|
|
|
|
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
70 |
A01 |
D01 |
D78 |
D90 |
|||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|||
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
||||
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
||||
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
20 |
|
|
|
|
|||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
5 |
|
|
|
|
|||
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
||||
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
||||
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa |
0 |
|
|
|
|
|||
10. |
QHQ10 |
Công nghệ thông tin ứng dụng |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
128 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|||
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
||||
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
||||
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
36 |
|
|
|
|
|||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
6 |
|
|
|
|
|||
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
||||
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
||||
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa |
5 |
|
|
|
|
|||
11. |
QHQ11 |
Công nghệ tài chính và kinh doanh số |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
104 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
|
|
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
|
|
|
|
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa |
5 |
|
|
|
|
12. |
QHQ12 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
44 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|||
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
||||
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
||||
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
14 |
|
|
|
|
|||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
4 |
|
|
|
|
|||
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
||||
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
||||
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa |
3 |
|
|
|
|
Lưu ý:
- Trường hợp thí sinh xét tuyển theo từng phương thức nhập học ít hơn chỉ tiêu được duyệt, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển cho các phương thức còn chỉ tiêu khác.
- Các ngành có mã xét tuyển QHQ08, QHQ09, QHQ10, QHQ11, QHQ12 học một phần thời gian (dự kiến 2 năm đầu) ở Khu đô thị đại học xanh của ĐHQGHN tại Hòa Lạc – Hà Nội.