Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ và Quản lí Hữu nghị năm 2020

Mã trường: DCQ

Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ và Quản lí Hữu nghị năm 2020 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị là trường đại học đa ngành được Thủ tướng Chính phủ thành lập năm 2007. Là một trong những trường đại học uy tín về chất lượng đào tạo, khác biệt về dịch vụ và sáng tạo trong quản lý, góp phần tạo ra một đội ngũ sinh viên tốt nghiệp có trình độ và kỹ năng chuyên môn cao đóng góp cho sự phát triển kinh tế, công nghệ và xã hội ở Việt Nam và khu vực.

Ảnh đính kèm

A.THÔNG TIN TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ HỮU NGHỊ

Ký hiệu: DCQ

Địa chỉ: Lô 1-4, Số 431 Tam Trinh, P. Hoàng Văn Thụ, Q. Hoàng Mai, Hà Nội

Điện thoại: (024) 36 320743 - (024) 37 632 890; Hot line:: 094.765.3999; 0934.402.440

Website: utm.edu.vn     Email: tuyensinh@utm.edu.vn

THÔNG TIN TUYỂN SINH:

- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT, Trung cấp, Cao đẳng, Đại học.

- Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

- Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):

+ Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia năm 2020.

+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT

+ Phương thức 3: Xét tuyển riêng.

PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:

Phương thức 1 - Xét tuyển dựa theo điểm của kỳ thi THPT Quốc gia

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Tài chính ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D07

2

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07

3

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D07

4

Bất động sản

7340116

A00, A01, D01, C00

5

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, C00

6

Luật kinh tế

7380107

A00, A01, D01, C00

7

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

A00, A01, D01, C00

8

Quản lý nhà nước

7310205

A00, D11, D01,D14

9

Ngôn ngữ Anh

7220201

D07,D11, D01,D14

10

Ngôn ngữ Nga

7220202

D07,D11, D01,D14

11

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D07,D11, D01,D14

12

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01, D01, D07

13

Công nghệ Thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, D01, D07

Tổ hợp môn xét tuyển:

- A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) - D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

- D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) - D11 (Toán, Lý, Tiếng Anh) - D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)

- C00 (Văn, Sử , Địa)

Tiêu chuẩn xét tuyển

- Chỉ xét tuyển đối với học sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).

- Áp dụng các chính sách ưu tiên khu vực và đối tượng theo đúng quy chế tuyển sinh hiện hành của BGD&ĐT.

Tiêu chí xét tuyển cho từng ngành:Trường công bố sau khi có điểm thi;

Phương thức 2 - Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Tài chính ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D07

2

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07

3

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D07

4

Bất động sản

7340116

A00, A01, D01, C00

5

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, C00

6

Luật kinh tế

7380107

A00, A01, D01, C00

7

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

A00, A01, D01, C00

8

Quản lý nhà nước

7310205

A00, D11, D01,D14

9

Ngôn ngữ Anh

7220201

D07,D11, D01,D14

10

Ngôn ngữ Nga

7220202

D07,D11, D01,D14

11

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D07,D11, D01,D14

12

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01, D01, D07

13

Công nghệ Thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, D01, D07

Tiêu chuẩn xét tuyển

- Chỉ xét tuyển đối với học sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).

- Áp dụng các chính sách ưu tiên khu vực và đối tượng theo đúng quy chế tuyển sinh hiện hành của BGD&ĐT.

Tiêu chí xét tuyển cho từng bậc, ngành học và công thức:

- Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của năm học lớp 12 đạt từ 18.0 điểm trở lên.

- Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng được áp dụng theo đúng quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành (ĐUTKV, ĐUTĐT).

- Công thức tính điểm xét tuyển: ĐXT

ĐXT= ĐTB12M1 + ĐTB12M2 + ĐTB12M3 + ĐUTKV + ĐUTĐT hoặc

ĐXT = [Điểm TB chung năm lớp 12] x 3 + ĐUTKV + ĐUTĐT

(Trong đó: ĐTB12M1, ĐTB12M2, ĐTB12M3 là điểm trung bình năm các môn học thuộc khối xét tuyển năm học lớp 12)

- Xét tuyển căn cứ vào chỉ tiêu và xét những thí sinh có điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.

Phương thức 3 - Xét tuyển riêng

TT

Tên ngành

Mã ngành

1

Tài chính ngân hàng

7340201

2

Kế toán

7340301

3

Quản trị kinh doanh

7340101

4

Bất động sản

7340116

5

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

6

Luật kinh tế

7380107

7

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

8

Quản lý nhà nước

7310205

9

Ngôn ngữ Anh

7220201

10

Ngôn ngữ Nga

7220202

11

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

12

Kỹ thuật phần mềm

7480103

13

Công nghệ Thông tin

7480201

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

Tiêu chuẩn xét tuyển

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trở lên.

Tiêu chí xét tuyển cho từng bậc, ngành học và công thức: Đối với các ngành, nhóm ngành tuyển sinh bậc đại học thí sinh phải đáp ứng một trong các điều kiện:

- Đối với ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm điều kiện xét tuyển: Có chứng chỉ quốc tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến công nghệ thông tin, Microsoft, Cisco, NIIT, APTECH như: chứng chỉ IT Passport, FE (Kỹ sư Công nghệ thông tin cơ bản) theo chuẩn công nghệ thông tin Nhật Bản; chứng chỉ DNIIT do NIIT Ấn Độ cấp; chứng chỉ nghề nghiệp ACCP, DISM, HDSE, ITT, ACNA, CPISM do APTECH cấp; chứng chỉ CCENT, CCT, hoặc CCNA do Cisco cấp.

- Đối với khối ngành Ngôn ngữ điều kiện xét tuyển: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (academic) đạt từ 5.5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT đạt từ 70 điểm trở lên. Chứng chỉ ТРКИ-1 (TRKI-1) Certificate Level 1 hoặc ТРКИ-2 (TRKI-2) Certificate Level 2; Chứng chỉ HSK; Chứng chỉ TOCFL; Chứng chỉ HSKK..

- Tốt nghiệp trung cấp trở lên hoặc tương đương.

- Hoàn thành bài thi đánh giá năng lực theo quy định của trường, đối với ngành dự tuyển phải đạt 60 điểm trở lên (thang điểm 100).

TỔ CHỨC TUYỂN SINH

Phương thức 1 ( Xét tuyển dựa theo điểm của kỳ thi THPT Quốc gia): Thời gian xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2020;

Phương thức đăng ký của thí sinh theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2020.

Phương thức 2 (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT): Thời gian xét tuyển và nhận hồ sơ và xét tuyển: đến hết  31/12 hàng năm và được chia làm nhiều đợt xét tuyển (căn cứ dấu ghi ngày của bưu điện đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện). Công bố kết quả xét tuyển theo đợt: Mỗi tháng công bố một lần trước ngày 25 hàng tháng.

Phương thức 3: Thời gian xét tuyển nhận hồ sơ và xét tuyển: Từ ngày 04/02 đến 31/12 hàng năm và được chia làm nhiều đợt xét tuyển.

HỒ SƠ XÉT TUYỂN

- Đối với thí sinh xét tuyển theo học bạ THPT Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của nhà trường); Học bạ THPT/THPT (GDTX); Bằng tốt nghiệp THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc chứng nhận tạm thời tốt nghiệp THPT năm 2020 (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020)

 - Đối với thí sinh xét tuyển theo kỳ thi THPT QG năm 2020; Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia (bản gốc);

Thí sinh có thể đăng ký và tra cứu kết quả tuyển sinh đại học 2020 trực tuyến tại cổng thông tin điện tử của Nhà trường theo địa chỉ website: utm.edu.vn

ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ

Thí sinh có thể nộp hồ sơ 1 trong 3 hình thức sau:

* Nộp hồ sơ online: Qua hệ thống công nghệ thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đăng ký qua cổng thông tin trên website của trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị: đăng ký xét tuyển đại học

* Nộp chuyển phát nhanh qua bưu điện theo địa chỉ: Phòng Tư vấn Tuyển sinh trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị - Lô 1-4, Số 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội

* Nộp trực tiếp tại Phòng Tư vấn Tuyển sinh trường Đh Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị

  Địa chỉ: Lô 1-4, Số 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội

  Điện thoại: (024) 36 320743 - (024) 37 632 890

  Website: utm.edu.vn  - Email: tuyensinh@utm.edu.vn

  Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocCongNgheQuanLyHN

Học phí

Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy là 12 triệu/năm học..

Mức học phí trên không đổi trong 4 năm học.

Kí túc xá

Với phương châm phục vụ, Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị cố gắng tạo mọi điều kiện tốt nhất cho sinh viên. Và từ năm học 2018 -2019, Trường hỗ trợ 100% tiền ở KTX cho sinh viên trong toàn khóa học.

Diện tích phòng ở của SV 56.9 m2/phòng, hầu hết các phòng ở thông thoáng, lắp đặt đầy đủ thiết bị nội thất, có khu vệ sinh khép kín, có nơi phơi quần áo riêng, đảm bảo an ninh trật tự và cấp đủ điện, nước cho SV và các đầu chờ để lắp điều hòa.
Ngoài việc tuyển sinh điểm đầu vào các ngành học ra sao, đầu ra việc làm như thế nào thì yếu tố đời sống sinh viên là điểm thu hút lớn đối với các bạn trẻ khi cân nhắc đăng kí vào trường. Một ngôi trường năng động, dịch vụ chất lượng sống tốt, đầy đủ tiện ích và nhiều điểm thu hút sinh viên thì dễ dàng nhận được nhiều hơn sự ủng hộ của phụ huynh và học sinh khi gửi gắm tương lai

Trước đây luôn có tư duy, sinh viên nào khó khăn, muốn tiết kiệm thì vào KTX ở. Suy nghĩ đó giờ đã khác, nên hướng tới thu hút thêm sinh viên có điều kiện kinh tế và phụ huynh muốn gửi con vào môi trường đảm bảo an toàn trong quản lí. Từ đó sẽ thay đổi lối tư duy, kí túc xá không phải là nơi quản lí mà đó là nơi phục vụ sinh viên.
Đồng thời, trong thời kì công nghệ 4.0 như hiện nay, xu hướng các trường đang dần tự chủ về mọi mặt, càng đòi hỏi cao hơn nữa các trường đại học chú trọng đầu tư vào phục vụ sinh viên. Đó chính là lí do để các trường đầu tư mạnh mẽ, coi kí túc xá (KTX) là một dịch vụ, dịch vụ phục vụ sinh viên chứ không đơn thuần là quản lí sinh viên như trước đây.

Ở kí túc xá thích hơn ở nhà

Để minh chứng rõ hơn về kí túc xá tiên tiến, Trường Đại học Hữu Nghị kết hợp với Ban Quản lý KTX Hà Nội tiến hành thiết lập cơ chế hành chính với phương châm sinh viên là khách hàng, khách hàng cần phải được phục vụ những cái gì tốt nhất.

KTX Pháp Vân với đầy đủ các dịch vụ cần thiết để phục vụ nhu cầu sinh viên như: dịch vụ Internet đến phòng ở, wifi phủ khắp tòa nhà, dịch vụ giao đồ ăn uống tận phòng, các nhà ăn căn-tin, tạp hoá, nhà xe, café, sân bóng, các phòng máy vi tính, nhà sách, các CLB theo sở thích, đến việc kiểm soát an ninh và kiểm soát ra vào tại các tòa nhà... đã tạo niềm tin cho phụ huynh về việc con em họ được ở và chăm sóc chu đáo.

Số lượng sinh viên tham gia đăng ký xin ở KTX hàng năm đều tăng, đây là một trong những kết quả đạt được trong việc thay đổi nhận thức của sinh viên và phụ huynh trong việc ở KTX. Cho đến thời điểm hiện tại, theo khảo sát từ sinh viên cho thấy đại đa số các em thích ở kí túc xá hơn ở nhà.
Không chỉ vậy trường cũng liên kết mở các văn phòng hỗ trợ việc làm, thực tập sinh, các lớp học đào tạo kỹ năng mềm cho sinh viên nội trú,… Các hoạt động này đã phần nào đáp ứng nhu cầu đa dạng, phong phú của sinh viên, giúp sinh viên có môi trường học tập, sinh hoạt tốt, có hiệu quả trong việc giúp sinh viên tránh được các tệ nạn xã hội bên ngoài.

Trong năm học 2018- 2019 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (UTM) tuyển sinh theo 02 hình thức xét tuyển (sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 hoặc xét tuyển học bạ THPT).

B.ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM: 2017, 2018, 2019

1. Điểm chuẩn chính thức Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị năm 2019
Xét điểm thi THPT

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D07, D11, D14

15

2

7220202

Ngôn ngữ Nga

D01, D07, D11, D14

15

3

7310205

Quản lý nhà nước

A00, D01, D11, D14

15

4

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

15

5

7340116

Bất động sản

A00, A01, C00, D01

15

6

7340201

Tài chính Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

15

7

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D07

15

8

7380107

Luật kinh tế

A00, A01, C00, D01

15

9

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01, D01, D07

15

10

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D07

14

11

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, D01, D07

15

12

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, C00, D01

15

13

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, C00, D01

15



2. Điểm chuẩn chính thức Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị năm 2018
Xét điểm thi THPT

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

52220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D07, D11, D14

13

2

52220202

Ngôn ngữ Nga

D01, D07, D11, D14

13

3

52310205

Quản lý nhà nước

A00, C00, D01, D11

13

4

52340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

13

5

52340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, C00, D01

13

6

52340201

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D07

13

7

52340301

Kế toán

A00, A01, D01, D07

13

8

52380107

Luật kinh tế

A00, A01, C00, D01

13

9

52480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01, D01, D07

14

10

52480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D07

14

11

52510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, D01, D07

14


3. Điểm chuẩn chính thức Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị năm 2017

Xét điểm thi THPT

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

52220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D07, D11, D14

15.5

Xét học bạ: 18 điểm

2

52220202

Ngôn ngữ Nga

D01, D07, D11, D14

15.5

Xét học bạ: 18 điểm

3

52310205

Quản lý nhà nước

A00, C00, D01, D11

15.5

Xét học bạ: 18 điểm

4

52340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

15.5

Xét học bạ: 18 điểm

5

52340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, C00, D01

15.5

Xét học bạ: 18 điểm

6

52340201

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D07

15.5

Xét học bạ: 18 điểm

7

52340301

Kế toán

A00, A01, D01, D07

15.5

Xét học bạ: 18 điểm

8

52380107

Luật kinh tế

A00, A01, C00, D01

15.5

Xét học bạ: 18 điểm

9

52480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01, D01, D07

15.5

Xét học bạ: 18 điểm

10

52480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D07

15.5

Xét học bạ: 18 điểm

11

52510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, D01, D07

15.5

Xét học bạ: 18 điểm