Mã trường: THP
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hải Phòng năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng năm 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng năm 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng năm 2020
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng
Video giới thiệu trường Đại học Hải Phòng
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Hải Phòng
- Tên tiếng Anh: Hai Phong University (HPU)
- Mã trường: THP
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế - Tại chức
- Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu - Kiến An - Hải Phòng
- SĐT: 031 3876 338
- Email: info@dhhp.edu.vn
- Website: http://dhhp.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HaiPhongUniversity/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước, riêng đối với ngành Sư phạm chi tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT quốc gia.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước, riêng đối với ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức xét tuyển
+ Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT
Sử dụng kết quả thi THPT năm 2023 để xét tuyển;
+ Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập THPT
Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 để xét tuyển;
Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất) không xét tuyển theo phương thức này.
+ Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK) và kết quả thi THPT hoặc kết quả học tập
+ Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2023 do đơn vị khác tổ chức.
+ Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
3.2. Xét tuyển bổ sung
a. Đối tượng dự tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
b. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước;
- Đối với các ngành Sư phạm: Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT;
+ Trường thực hiện đào tạo theo nhu cầu xã hội - Công văn số 1742/UBND - VX ngày 19/07/2023 của UBND thành phố Hải Phòng về việc đào tạo giáo viên năm 2023 của Trường Đại học Hải Phòng theo quy định tại Nghị định số 116/2020/NĐ-CP.
c. Phương thức tuyển sinh
+ Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT
Sử dụng kết quả thi THPT năm 2023 để xét tuyển.
+ Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập THPT
Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 để xét tuyển; các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất) không xét tuyển theo phương thức này.
+ Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK) và kết quả thi THPT hoặc kết quả học tập THPT.
+ Phương thức 4: Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2023 của các cơ sở đào tạo
- Các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất) không xét tuyển theo phương thức này;
- Điểm nhận đăng ký xét tuyển: đạt từ 50% tổng điểm bài thi.
d. Ngành/chuyên ngành, chỉ tiêu tuyển sinh
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1
+ Căn cứ vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, Trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên Cổng thông tin điện tử, Cổng thông tin tuyển sinh của Trường, Cổng tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, các phương tiện thông tin đại chúng khác.
+ Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên (các ngành sư phạm), thực hiện theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT xác định.
+ Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất (ngành sư phạm xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và điểm thi Năng khiếu) điểm trung bình cộng các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2021 tối thiểu bằng điểm trung bình cộng tổ hợp các môn thi theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
- Phương thức 2
+ Tổng điểm 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 16,5 trở lên.
+ Đối với ngành Giáo dục Thể chất thí sinh có học lực lớp 12 xếp hạng từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Nếu thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia, quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10) thì thí sinh đạt các điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (nêu ở dưới).
- Phương thức 3
+ Chứng chỉ quốc tế: IELTS (từ 5.0 điểm), TOEFL iBT (từ 77 điểm), TOEIC (từ 700 điểm), Tiếng Trung HSK (từ HSK3).
+ Quy đổi Chứng chỉ quốc tế sang điểm thang 10
Tiếng Anh IELTS |
Tiếng Anh TOEFL iBT |
Tiếng Anh TOEIC |
Tiếng Trung HSK |
Điểm thang 10 |
5.0 |
77-86 |
700-775 |
HSK3 |
8 |
5.5 |
87-94 |
780-805 |
|
8,5 |
6.0 |
95-102 |
810-840 |
HSK4 |
9 |
6.5 |
103-109 |
845-875 |
|
9,5 |
7.0-9.0 |
110-120 |
880-990 |
HSK5, HSK6 |
10 |
+ Điểm trung bình cộng 02 môn còn lại (không phải ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển tối thiểu bằng điểm trung bình cộng tổ hợp các môn theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành.
- Phương thức 4
+ Kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 của trường Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 75 điểm trở lên.
- Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
+ Với các ngành sư phạm, thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Quy định Tại khoản 2, khoản 3, điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Học phí
Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/1 năm:
- Năm 2020: 9.300.000 đồng/1 năm.
- Năm 2021: 9.600.000 đồng/1 năm.
- Năm 2022 chưa có thông tin chính thức.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Đơn đăng ký xét tuyển
- Bản photo học bạ được công chứng.
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản photo chứng thực).
- Chứng minh thư hoặc căn cước công dân (bản photo chứng thực).
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển là 25.000 đồng/hồ sơ/thí sinh.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo lịch của Bộ GD&ĐT.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Hải Phòng: http://dhhp.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 031 3876 338
- Email: info@dhhp.edu.vn
- Website: http://dhhp.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HaiPhongUniversity/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hải Phòng năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Hải Phòng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Hải Phòng 2023
B. Đại học Hải Phòng công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Trường Đại học Hải Phòng thông báo mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2023 theo phương thức điểm thi THPT.
Điểm sàn xét tuyển Đại học Hải Phòng năm 2023 từ 14 đến 19 điểm:
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hải Phòng năm 2019 – 2022
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Giáo dục Mầm non |
18 |
x |
18,5 |
x |
19 |
19 |
x |
Giáo dục Tiểu học |
18 |
x |
18,5 |
x |
19 |
19 |
x |
Giáo dục Chính trị |
18 |
x |
18,5 |
x |
19 |
19 |
x |
Giáo dục Thể chất * |
24 |
36 |
19,5 |
20 |
20 |
22 |
20 |
Sư phạm Toán học |
18 |
x |
18,5 |
x |
19 |
21,5 |
x |
Sư phạm Vật lý |
18 |
x |
|
|
19 |
|
|
Sư phạm Hóa học |
18 |
x |
|
|
19 |
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
x |
18,5 |
x |
19 |
23,5 |
,x |
Sư phạm Địa lý |
18 |
x |
|
|
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh * |
21 |
x |
19,5 |
x |
22 |
26,5 |
x |
Việt Nam học |
16 |
18 |
14 |
16,5 |
|
14 |
17 |
Ngôn ngữ Anh * |
18,5 |
x |
17 |
x |
17 |
27 |
x |
Ngôn ngữ Trung Quốc * |
23 |
x |
20 |
x |
21 |
29,5 |
x |
Văn học |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
14 |
17 |
Kinh tế |
14 |
16,5 |
15 |
16,5 |
14 |
14 |
17 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
15 |
19 |
24 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
14 |
14 |
17 |
Kế toán |
14 |
16,5 |
15 |
16,5 |
14 |
18 |
20 |
Công nghệ thông tin |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
15 |
17,5 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
14 |
14 |
17 |
Công nghệ chế tạo máy |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
14 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
14 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
15 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
15 |
20 |
Kiến trúc * |
24 |
36 |
16 |
20 |
|
14 |
17 |
Khoa học cây trồng |
17 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
|
|
Công tác xã hội |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
14 |
17 |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
16 |
x |
16,5 |
x |
|
22 |
x |
Sư phạm Tin học |
|
|
|
|
19 |
|
|
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
14 |
14 |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
|
|
16 |
17 |
- Các ngành đánh dấu *: điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số.
Môn chính nhân hệ số 2
Học phí
A. Dự kiến học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2023
Dự kiến mức học phí năm 2023 của Đại học Hải Phòng tiếp tục tăng khoảng 5% so với năm 2022, tương đương: 11.600.000 đồng/năm.
B. Học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2022
- Mức học phí năm 2022 của Đại học Hải Phòng tăng khoảng 5% so với năm 2021, tương đương: 10.560.000 đồng/năm.
Cụ thể:
- Học phí với các ngành khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm là 980.000 đồng/tháng.
- Học phí đối với các ngành tự nhiên, khoa học, kĩ thuật, khách sạn, du lịch là 1.170.000 đồng/tháng.
C. Học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2021
- Mức học phí trung bình năm 2021: 9.600.000 đồng/năm.
- Cũng giống với các đơn vị đào tạo khác, ngoài học phí thường niên, nhà trường còn có các chính sách hỗ trợ sinh viên như miễn giảm học phí cho các đối tượng theo quy định của Nhà nước, các chương trình học bổng khuyến học cho các sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt theo quy chế của nhà trường.
D. Học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2020
Năm 2020, mức học phí mà đại học Hải Phòng thu là: 9.300.000 đồng/năm.