Mã trường: YTC
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y tế Công cộng năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Y Tế Công Cộng 2024
- Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Y tế Công cộng năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Y tế Công cộng năm 2024 mới nhất
- Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Y tế Công Cộng 2022 - 2023
- Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Y tế công cộng năm 2020
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y tế Công cộng
Video giới thiệu trường Đại học Y tế Công cộng
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Y tế Công cộng
- Tên tiếng Anh: Ha Noi University Of Public Health (HUPH)
- Mã trường: YTC
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Đào tạo ngắn hạn
- Địa chỉ: Số 1A, đường Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- SĐT: 024.62662299
- Website: http://www.huph.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocytecongconghuph/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Y tế công cộng thông báo tuyển sinh năm 2024 với tổng 785 chỉ tiêu cùng với 4 phương thức: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, kết quả thi ĐGNL ĐHQGHN, xét tuyển thẳng.
Trường Đại học Y tế công cộng trân trọng thông báo các nội dung tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 như sau:
1. Ngành tuyển sinh, dự kiến chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển
STT |
Mã ngành |
NGÀNH |
Dự kiến chỉ tiêu |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
|
7720701 |
Cử nhân Y tế công cộng |
190 |
B00 |
B08 |
D01 |
D13 |
|
7720601 |
Cử nhân Kỹ thuật xét nghiệm y học |
215 |
B00 |
B08 |
A01 |
D07 |
|
7720401 |
Cử nhân Dinh dưỡng |
120 |
B00 |
B08 |
D01 |
D07 |
|
7760101 |
Cử nhân Công tác xã hội |
70 |
B00 |
C00 |
D01 |
D66 |
|
7720603 |
Cử nhân Kỹ thuật phục hồi chức năng |
140 |
B00 |
A00 |
D01 |
A01 |
|
7460108 |
Cử nhân Khoa học dữ liệu |
50 |
B00 |
A00 |
A01 |
D01 |
|
|
Tổng |
785 |
|
|
|
|
A00: (Toán – Vật lý – Hóa học); A01: (Toán – Vật lý – Tiếng Anh); B00: (Toán – Hóa học – Sinh học); B08: (Toán – Sinh học – Tiếng Anh); C00: (Ngữ Văn – Lịch sử – Địa lý); D01: (Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh); D07: (Toán – Hóa học–Tiếng Anh); D13: (Ngữ văn – Sinh học– Tiếng Anh); D66: (Ngữ văn- Giáo dục công dân – Tiếng Anh)
2. Đối tượng xét tuyển
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
4. Phương thức tuyển sinh và cách thức nộp hồ sơ
Trường tổ chức xét tuyển theo các phương thức tuyển sinh sau:
STT |
Phương thức |
Ngành xét tuyển |
Cách thức nộp hồ sơ |
1. |
Xét tuyển thẳng |
- Y tế công cộng - Dinh dưỡng - Công tác xã hội - Kỹ thuật phục hồi chức năng - Kỹ thuật xét nghiệm y học - Khoa học dữ liệu |
Nộp hồ sơ theo kế hoạch tuyển sinh năm 2024 của Bộ giáo dục và Đào tạo.
|
2. |
Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 |
- Y tế công cộng - Dinh dưỡng - Công tác xã hội - Kỹ thuật phục hồi chức năng - Kỹ thuật xét nghiệm y học - Khoa học dữ liệu |
|
3. |
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) |
- Y tế công cộng - Dinh dưỡng - Công tác xã hội - Kỹ thuật phục hồi chức năng - Khoa học dữ liệu |
+ Đăng ký online tại: http://tuyensinhdaihoc.huph.edu.vn/ + Gửi hồ sơ qua đường bưu điện + Nộp hồ sơ trực tiếp + Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: sẽ thông báo khi đề án tuyển sinh đại học của trường được công bố chính thức, dự kiến công bố đề án tuyển sinh vào tháng 4/2024 |
4. |
Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2024 |
Khoa học dữ liệu |
Lệ phí xét tuyển: Áp dụng theo mức thu của phương thức xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Địa chỉ nhận hồ sơ: Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Y tế công cộng, 1A Đường Đức Thắng, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Điện thoại: 024 6266 2342.
Lưu ý: Thí sinh cần đáp ứng các yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành. Tiêu chí và các mốc thời gian xét tuyển cụ thể sẽ được thông báo chính thức trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của Trường tại cổng thông tin: https://tuyensinh.huph.edu.vn/de-an-tuyen-sinh-chinh-quy-truong-dai-hoc-y-te-cong-cong/ (ban hành ngay sau khi có hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, dự kiến tháng 4/2024).
Điểm chuẩn các năm
STT |
Ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
22,95 |
2 |
Công tác xã hội |
21,5 |
3 |
Khoa học dữ liệu |
16,1 |
4 |
Y tế công cộng |
17,5 |
5 |
Dinh dưỡng |
20,4 |
6 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
20,1 |
Với phương thức xét học bạ, ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng cũng dẫn đầu, với 27 điểm. Theo sau là ngành Dinh dưỡng - 26, Y tế công cộng 25,5 điểm, Công tác xã hội - 24,5, thấp nhất là Khoa học dữ liệu - 24 điểm.
Điểm chuẩn học bạ áp dụng cho 5/6 ngành (trừ Kỹ thuật xét nghiệm y học). Đây là điểm trung bình trong 5 học kỳ (trừ kỳ cuối lớp 12) của ba môn bỏ thuộc tổ hợp xét tuyển.
Ở phương thức xét kết quả đánh giá năng lực Đại học Quốc gia, ngành Khoa học dữ liệu lấy điểm chuẩn 16.
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Y tế Công cộng năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Y tế Công cộng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
1. Phương thức xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ghi chú: Điểm trúng tuyển được ghi trong bảng đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật phục hồi chức năng: tổng điểm xét tuyển từ 19.50 điểm trở lên.
+ Các ngành Y tế công cộng, Dinh Dưỡng, Công tác xã hội, Khoa học dữ liệu: tổng điểm xét tuyển từ 16.00 điểm trở lên.
+ Ngành Công nghệ Kỹ thuật môi trường: tổng điểm xét tuyển từ 15.00 điểm trở lên.
2. Phương thức xét theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
Ghi chú: Điểm trúng tuyển được ghi trong bảng đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật phục hồi chức năng: tổng điểm xét tuyển từ 15.00 điểm trở lên và học lực lớp 12 từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.50 trở lên.
+ Các ngành Y tế công cộng, Dinh Dưỡng, Công tác xã hội, Công nghệ Kỹ thuật Môi trường và Khoa học dữ liệu: tổng điểm xét tuyển từ 15.00 điểm trở lên.
3. Phương thức xét theo kết quả đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Ghi chú: Điểm trúng tuyển được ghi trong bảng được tính bằng điểm đánh giá năng lực đã quy đổi theo thang điểm 30, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc Gia Hà Nội từ 75 điểm trở lên (Điểm chưa quy đổi theo thang điểm 30)
Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển tại đường dẫn: http://tuyensinhdaihoc.huph.edu.vn/TraCuuTrungTuyen/Index
C. Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Y tế công cộng 2023
Trường Đại học Y tế công cộng thông báo ngưỡng điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 như sau:
1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
Ghi chú: Tổng điểm đủ điều kiện trúng tuyển được ghi trong bảng được tính bằng điểm đánh giá năng lực đã quy đổi theo thang điểm 30, điểm ưu tiên khu vực và tru tiên đối tượng.
- Thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển chính thức vào Trường Đại học Y tế công cộng khi nộp giấy xác nhận kết quả thi THPT năm 2023 và giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2023 hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh cần đăng ký đúng mã Trường (YTC) và mã ngành trúng tuyển có điều kiện (7460108) là nguyện vọng 1 trên hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian qui định từ 10/7/2023 đến trước 17h00 ngày 30/7/2023.
- Thông tin đăng ký xét tuyển sẽ được đối chiếu với giấy tờ gốc (bằng tốt nghiệp, giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT, giấy chứng nhận kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 và các giấy tờ chứng nhận ưu tiên). Kết quả xét tuyển có thể thay đổi dựa trên các giấy tờ gốc nếu thông tin có sự sai lệch.
2. Tra cứu kết quả
Thí sinh có thể tra cứu kết quả theo tại đường dẫn:
http://tuyensinhdaihoc.huph.edu.vn/TraCuuTrungTuyen/Index
Thời gian công bố kết quả chính thức: Trước 17h ngày 22/8/2023
D. Điểm chuẩn học bạ Đại học Y tế công cộng 2023
Trường Đại học Y tế công cộng thông báo ngưỡng điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) năm 2023 cao nhất 27,5 điểm.
1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
Ghi chú: Tổng điểm đủ điều kiện trúng tuyển được ghi trong bảng đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng.
- Thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển chính thức vào Trường Đại học Y tế công cộng khi:
+ Nộp giấy xác nhận kết quả thi THPT năm 2023 và giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2023 hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
+ Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển hai ngành Kỹ thuật Xét nghiệm y học và Kỹ thuật Phục hồi chức năng thì cần đạt ngưỡng đầu vào theo công bố của trưởng.
- Thí sinh cần đăng ký đúng mã Trường (YTC) và mã ngành trúng tuyển có điều kiện trên là nguyện vọng 1 trên hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian qui định từ 10/7/2023 đến trước 17h00 ngày 30/7/2023.
- Thông tin đăng ký xét tuyển sẽ được đối chiếu với giấy tờ gốc (học bạ, bằng tốt nghiệp, giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT và các giấy tờ chứng nhận ưu tiên). Kết quả xét tuyển có thể thay đổi dựa trên các giấy tờ gốc nếu thông tin có sự sai lệch.
2. Tra cứu kết quả
Thí sinh có thể tra cứu kết quả theo tại đường dẫn:
http://tuyensinhdaihoc.huph.edu.vn/TraCuuTrung Tuyen/Index
Thời gian công bố kết quả chính thức: Trước 17h00 ngày 22/08/2023
Học phí
A. Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2020
Dựa theo mức tăng học phí của những năm từ 2018 đến 2021. Năm 2022, học phí HUPH tăng từ 5% đến 10% so với học phí của năm 2021. Tương ứng sẽ tăng từ 1 triệu đồng đến 3 triệu đồng/năm học.
B. Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2020
Đại học HUPH đã đề ra những mức phí cụ thể cho năm 2021 như sau:
Ngành đào tạo |
Tín chỉ học kỳ 1 |
Học phí (VNĐ/ tín chỉ) |
Cử nhân Y tế Công Cộng |
18 |
394.000 |
Cử nhân Công tác xã hội |
16 |
285.000 |
Cử nhân Dinh Dưỡng |
18 |
409.000 |
Cử nhân CNKT Môi Trường |
16 |
324.000 |
Cử nhân KT Xét Nghiệm Y học |
22 |
409.000 |
Cử nhân KT Phục hồi chức năng |
16 |
409.000 |
C. Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2020
Năm 2020, mức học phí mà mỗi sinh viên phải đóng tùy theo từng ngành học mà số tín chỉ mà sinh viên đã đăng kí trong kỳ đó. Mức tiền cụ thể cho từng tín chỉ và sẽ được tăng theo từng năm dựa trên quy định của nhà trường, cụ thể:
Ngành đào tạo |
Tín chỉ (VNĐ/ tín chỉ |
Học phí (VNĐ/ năm) |
Cử nhân Y tế Công Cộng |
400.000 |
13.000.000 |
Cử nhân Công tác xã hội |
285.000 |
9.800.000 |
Chương trình đào tạo
STT |
Mã ngành |
NGÀNH |
Dự kiến chỉ tiêu |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
1. |
7720701 |
Cử nhân Y tế công cộng |
190 |
B00 |
B08 |
D01 |
D13 |
2. |
7720601 |
Cử nhân Kỹ thuật xét nghiệm y học |
215 |
B00 |
B08 |
A01 |
D07 |
3. |
7720401 |
Cử nhân Dinh dưỡng |
120 |
B00 |
B08 |
D01 |
D07 |
4. |
7760101 |
Cử nhân Công tác xã hội |
45 |
B00 |
C00 |
D01 |
D66 |
5. |
7720603 |
Cử nhân Kỹ thuật phục hồi chức năng |
130 |
B00 |
A00 |
D01 |
A01 |
6. |
7510406 |
Cử nhân Công nghệ kỹ thuật môi trường |
50 |
B00 |
A00 |
D01 |
D07 |
7. |
7460108 |
Cử nhân Khoa học dữ liệu |
55 |
B00 |
A00 |
A01 |
D01 |
|
|
Tổng |
805 |
|
|
|
|
A00: (Toán – Vật lý – Hóa học); A01: (Toán – Vật lý – Tiếng Anh); B00: (Toán – Hóa học – Sinh học); B08: (Toán – Sinh học – Tiếng Anh); C00: (Ngữ Văn – Lịch sử – Địa lý); D01: (Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh); D07: (Toán – Hóa học–Tiếng Anh); D13: (Ngữ văn – Sinh học– Tiếng Anh); D66: (Ngữ văn- Giáo dục công dân – Tiếng Anh)