Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên

Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên

A. Giới thiệu trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên

- Tên trường: Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên  

 

Mã trường: DTE

Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Điện thoại: - Điện thoại: 02803.647.685 -  0280.3647.714

Email: tuyensinhdhkt@gmail.comtuyensinh@tueba.edu.vn

Website: http://tueba.edu.vnhttp://tueba.tnu.edu.vn

Facebook: https://facebook.com/tuebatuyensinh

Hotline: 0912.478.555 - 0968.070.926 - 0989.640.432

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên năm 2023

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển theo kết quả học tập trung học phổ thông( Xét học bạ);
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023;
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội;
  • Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc xét tuyển thẳng thí sinh học tại các trường THPT có học lực 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 xếp loại Giỏi.

3.2. Xét tuyển bổ sung

Nhằm mở thêm cơ hội trở thành sinh viên Đại học dành cho các thí sinh chưa đăng ký xét tuyển trên cổng Bộ GD&ĐT; Thí sinh chưa trúng tuyển đợt 1; Thí sinh không xác nhận nhập học với nguyện vọng đã trúng tuyển trước đó. TUEBA chính thức nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung đại học hệ chính quy năm 2023 như sau:

a. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo các phương thức sau:

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT

Mã trường: DTE

b. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT và tương đương.

c. Chỉ tiêu xét tuyển đợt bổ sung: 680 chỉ tiêu tất cả các ngành chi tiết xem tại link: http://tuyensinh.tueba.edu.vn/

d. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 28/8/2023 đến hết ngày 30/9/2023.

e. Mức điểm nhận hồ sơ:

Đối với phương thức xét điểm thi THPT: Từ 16 điểm đến 19 điểm theo từng ngành.

Đối với phương thức xét điểm học bạ: Từ 17 điểm đến 21 điểm theo từng ngành.

f. Thông tin chi tiết về hồ sơ và lệ phí xét tuyển:

- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Phiếu điểm) hoặc Bản sao học bạ THPT;

- Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023 hoặc Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023;

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định của trường;

- Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ

Cách thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại Phòng 110, Văn phòng tuyển sinh, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Phường Tân Thịnh, Thành phố Thái Nguyên.

- Đăng ký trực tuyến qua website tuyển sinh: http://tuyensinh.tueba.edu.vn

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a) Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh.

b) Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội: Điểm đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 80 điểm trở lên

c) Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt từ 15.0 điểm trở lên (chưa tính điểm ưu tiên đối tượng và khu vực).

d) Xét tuyển thẳng: Thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc xét tuyển thẳng thí sinh học tại các trường THPT có học lực 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 xếp loại giỏi.

5. Tổ chức tuyển sinh

5.1. Thời gian tuyển sinh các đợt trong năm:

- Xét tuyển sớm: Từ ngày 01/4/2022 đến trước ngày 21/7/2022

- Xét tuyển đợt 1: Từ ngày 22/7/2022 đến trước ngày 20/8/2022

- Xét tuyển đợt bổ sung: Từ ngày 01/10/2022

5.2. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

5.2.1. Tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm:

a) Phương thức xét tuyển sớm: theo các phương thức xét Học bạ THPT, tuyển thẳng, xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội.

b) Thời gian nhận hồ sơ và công bố kết quả trúng tuyển

- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển trước ngày 15/7/2022.

- Thời gian công bố kết quả trúng tuyển: Trước ngày 21/7/2022

c) Hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm:

Thí sinh có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển sau:

- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ http://tuyensinh.tueba.edu.vn/dang-ky-truc-tuyen/  

- Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm Đào tạo theo nhu cầu xã hội, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên;

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Đào tạo theo nhu cầu xã hội, Phòng 110, Tầng 1, Khu hiệu bộ, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh.

* Lưu ý: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) vào Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh theo kế hoạch xét tuyển sớm sau đó phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ giáo dục và Đào tạo từ ngày 22/7/2022 đến ngày 20/8/2022

5.2.2. Đối với đăng ký và xét tuyển đợt 1:

a) Hình thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo

b) Tổ chức đăng ký và xét tuyển: Từ ngày 22/7/2022 đến ngày 20/8/2022

c) Thời gian công bố kết quả trúng tuyển: Trước ngày 17/9/2022 trên website: http://tueba.edu.vn hoặc http://tuyensinh.tueba.edu.vn.

5.2.3. Đối với đợt bổ sung:Thời gian xét tuyển đợt bổ sung sẽ có thông báo cụ thể trên website http://tueba.edu.vn http://tuyensinh.tueba.edu.vn

6. Chính sách ưu tiên

Nhà trường cấp 50 suất học bổng (tương đương học phí học kỳ 1: 5.000.000đ) cho các thí sinh thuộc diện tuyển thẳng và thí sinh học tại các trường THPT xét tuyển đợt 1 có kết quả học tập 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt học lực giỏi. Ưu tiên các thí sinh xác nhận nhập học sớm trên hệ thống.

7. Học phí

Mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy năm học 2022-2023 là 396.825 đồng/01 tín chỉ. 

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Phiếu đăng ký xét tuyển

Bản photocopy học bạ THPT (nếu xét theo phương thức MCA200)

Bản photocopy công chứng: giấy chứng nhận giải thưởng hoặc các giấy tờ liên quan

Bản photocopy giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh hoặc đánh giá tư duy Trường ĐHBK Hà Nội (nếu xét theo phương thức MCA402)

Bản photocopy công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh đã tốt nghiệp (bổ sung sau khi nhập học)

Bản photocopy giấy Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân

Bản photocopy công chứng: chứng chỉ ngoại ngữ, chứng nhận ưu tiên (nếu có)

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT là: 25.000 đồng/01 nguyện vọng.

- Lệ phí đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập THPT, xét tuyển thẳng và kỳ thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội là: 25.000 đồng/01 hồ sơ.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển online và trực tiếp từ ngày 01/4/2022.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển


12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên: http://tueba.edu.vnhttp://tueba.tnu.edu.vn

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Điện thoại: - Điện thoại: 02803.647.685 -  0280.3647.714

Email: tuyensinhdhkt@gmail.comtuyensinh@tueba.edu.vn

Website: http://tueba.edu.vnhttp://tueba.tnu.edu.vn

Facebook: https://facebook.com/tuebatuyensinh

Hotline: 0912.478.555 - 0968.070.926 - 0989.640.432

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên năm 2019 - 2024

Media VietJack
Media VietJack

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; C04; D01 17  
2 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; C04; D01 16  
3 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; C04; D01 16  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 18  
5 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 18  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 18  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18  
8 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 17  
9 7340403 Quản lý công (Quản lý kinh tế) A00; A01; C01; D01 16  
10 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D14 18  
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 18  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C04; D01 18  
13 7340101-TA Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 19  
14 7340115-TA Marketing (Quản trị Marketing -Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) A00; A01; C04; D01 19  
15 7340201-TA Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 19  
16 7810103-TA Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch và khách sạn - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) A00; C00; C04; D01 19
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; C04; D01 18  
2 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; C04; D01 17  
3 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; C04; D01 18  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 19  
5 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 18.5  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 18  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 19  
8 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 18.5  
9 7340403 Quản lý công (Quản lý kinh tế) A00; A01; C01; D01 18  
10 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D14 19  
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 19  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C04; D01 19  
13 7340101-TA Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 21  
14 7340115-TA Marketing (Quản trị Marketing -Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) A00; A01; C04; D01 21  
15 7340201-TA Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 21  
16 7810103-TA Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch và khách sạn - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) A00; C00; C04; D01 21
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế   16  
2 7310104 Kinh tế đầu tư   16  
3 7310105 Kinh tế phát triển   16  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   18  
5 7340115 Marketing   16  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế   19  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng   16  
8 7340301 Kế toán   17  
9 7340403 Quản lý công (Quản lý kinh tế)   16  
10 7380107 Luật kinh tế   17  
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   17  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   16  
13 7340101-TA Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)   16  
14 7340115-TA Marketing (Quản trị Marketing -Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)   16  
15 7340201-TA Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)   16  
16 7810103-TA Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch và khách sạn - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)   16

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Thi THPT Quốc gia

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kế toán

14

14,5

16

16,0

18,0

Tài chính – Ngân hàng

13,5

14,5

16

16,0

17,5

Luật Kinh tế

13,5

14,5

16

16,0

18,0

Quản trị Kinh doanh

14

14,5

16

16,0

17,5

Kinh tế

13,5

16

16

16,0

17,5

Kinh tế Đầu tư

13,5

14,5

16

16,0

17,0

Kinh tế Phát triển

13,5

15,5

16

16,0

16,0

Quản lý công

14

17,5

17,5

16,0

17,0

Marketing

-

15

16

16,0

17,5

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

13,5

15

16

16,0

17,5

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

15

16

16,0

18,0

Kinh doanh quốc tế

 

15,5

16,5

16,0

19,0

Kế toán tổng hợp chất lượng cao

 

15

18,5

18,0

19,5

Tài chính chất lượng cao

 

16

20

18,0

21,0

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

 

16

18,5

18,0

18,5

Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao

 

19

18

18,0

19,0

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên

Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên là một đơn vị trực thuộc trường Đại học Thái Nguyên có tổng diện tích đất quy hoạch là 21,47 ha. Trong đó, diện tích đất làm việc là 5,220m2, vườn hoa cây cảnh là 9,200m2. Nhà trường có 2 khu giảng đường chính với diện tích 13.758m2. Các phòng học trong khu giảng đường được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại phục vụ cho công tác giảng dạy, nghiên cứu và học tập của giảng viên, học sinh. Ngoài ta, trường còn có sân vận động, thể dục thể thao và khu ký túc xá hơn 180 phòng được xây dựng khép kín cho sinh viên.

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên