Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng

Video giới thiệu trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng

- Tên tiếng Anh: Hai Phong Private University (HPU)

- Mã trường: DHP

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2

- Địa chỉ: Số 36 Đường Dân lập, Phường Dư Hàng Kênh, Q.Lê Chân, TP. Hải Phòng.  

- SĐT: 0225 3740577 - 0225 3833802

- Email: daotao@hpu.edu.vn - webmaster@hpu.edu.vn

- Website: https://hpu.edu.vn/ hoặc http://www.hpu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/HaiPhongPrivateUniversity/

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2024 với các nội dung cụ thể như sau:

1. Thông tin chung

Mã trường: HPU

Website: http://hpu.edu.vn

Fanpage: Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng/Tiktok: HPU Official

Hotline tuyển sinh/Zalo: 0901 598 698 – 0936 821 821

2. Danh mục các ngành tuyển sinh năm 2024

Ngành

Mã ngành

Môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Công nghệ thông tin

Chuyên ngành:

1. Công nghệ phần mềm

2. Quản trị và an ninh mạng

7480201

 

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-Anh

3. Toán-Lý-Giáo dục công dân

4. Toán-Anh-Giáo dục công dân

 

A00

A01

A10

D84

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Chuyên ngành:

1. Công nghệ Internet vạn vật - IoT

2. Điện tử - Truyền thông

3. Điện tự động công nghiệp

7510301

 

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-Sinh

3. Toán-Lý-Giáo dục công dân

4. Toán-Anh-Giáo dục công dân

 

A00

A02

A10

D84

Kỹ thuật môi trường

Chuyên ngành:

1. Kỹ thuật môi trường và An toàn lao động 

2. Quản lý tài nguyên và môi trường nước 

3. Quản lý tài nguyên đất đai

7520320

 

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Anh-Giáo dục công dân

3. Toán-Lý-Sinh

4. Toán-Văn-Giáo dục công dân

 

A00

D84

A02

C14

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành:

1. Quản trị doanh nghiệp

2. Kế toán - kiểm toán

3. Quản trị Marketing

4. Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng

5. Khai thác cảng hàng không

7340101

 

 

 

1.Toán-Lý-Anh

2.Toán-Lý-Hoá

3.Toán-Văn-Giáo dục công dân

4.Toán-Văn-Anh

 

 

 

A01

A00

C14

D01

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành:

1. Ngôn ngữ Anh

2. Ngôn ngữ Anh - Trung

3. Ngôn ngữ Anh – Hàn

4. Ngôn ngữ Anh – Nhật

7220201

 

 

1.Văn-Toán-Anh

2.Văn-Giáo dục công dân-Anh

3.Văn-Sử-Anh

4.Văn-Địa-Anh

 

 

D01

D66

D14

D15

Việt Nam học

Chuyên ngành:

1. Văn hoá Du lịch

2. Quản trị du lịch

 

7310630

1.Văn-Sử-Địa

2.Văn-Toán-Anh

3.Văn-Sử-Anh

4.Văn-Giáo dục công dân-Anh

  C00

D01

D14

D66

2.1. Phương thức, chỉ tiêu và điều kiện xét tuyển

Phương thức xét tuyển

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (Phương thức 100)

Tổng điểm 3 môn xét tuyển
từ 15,0 điểm trở lên

Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 (Phương thức 200)

- Tốt nghiệp THPT

- Tổng điểm 3 môn xét tuyển HK1 hoặc HK2 lớp 12 từ 15 điểm trở lên

- Hạnh kiểm HK1 hoặc HK2 lớp 12
đạt loại Khá trở lên

Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Phương thức 409)

- Có chứng chỉ Quốc tế tiếng Anh

- Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp ĐKXT và điểm môn ngoại ngữ quy đổi từ 15,0 điểm trở lên

Điểm Chứng chỉ tiếng Anh được quy đổi sang điểm xét tuyển (thang điểm 10) như sau:

Loại chứng chỉ, mức điểm

Điểm quy đổi

IELTS

TOEFL iBT

TOEFL ITP

4.0

40 – 44

410

8.0

4.5

45 – 50

500

9.0

5.0

51 – 60

570

9.5

≥ 5.5

≥ 61 – 68

≥ 630

10

2.2. Nguyên tắc xét tuyển:

Theo thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển của thí sinh và theo tổng điểm xét tuyển, lấy từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu.

3. Học phí: 538.000 đồng/1 tín chỉ (Không áp dụng với chuyên ngành Khai thác cảng hàng không)

4Thời gian, hồ sơ đăng ký xét tuyển và cách thức đăng ký

4.1. Thời gian: Từ ngày 01/04/2024

4.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT

Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT: Hồ sơ đăng ký gồm có:

Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường);

+ Bản sao học bạ THPT;

+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT; hoặc chứng nhận hoàn thành chương trình THPT; hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (nếu tốt nghiệp năm 2024);

+ Bản sao căn cước công dân;

+ Đăng ký xét học bổng (nếu có);

+ Bản sao chứng chỉ tiếng Anh (nếu xét tuyển theo Phương thức 409);

+ Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng

4.3. Cách thức đăng ký xét tuyển

Đăng ký trực tuyến tại link: https://bit.ly/DKXT2024, sau đó gửi hồ sơ bản cứng theo đường thư tín về Trường.

Đăng ký trực tiếp: Trực tiếp nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại Phòng Tuyển sinh, khu Giảng đường Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng: Số 36 Dân Lập, Dư Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng - Điện thoại: 0901.598.698 (Ms. Thuý)  hoặc 0936.821.821 (Ms. Hiền).

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2024 mới nhất
Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường Đại học Quản lý và công nghệ Hải Phòng 2023

I. Điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Stt

Mã ngành

Ngành và chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

7480201

Công nghệ thông tin

Công nghệ phần mềm

A00,A01, 

A10,D84

15,0

Quản trị và an ninh mạng

2

7510301

Kĩ thuật điện –

Điện tử 

Công nghệ Internet vạn vật (IoT)

A00, A02

A10, D84

15,0

Điện tử - Truyền thông

Điện tự động công nghiệp

3

7520320

Kĩ thuật

môi trường 

Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động

A00,D84

A02,C14

15,0

Quản lý tài nguyên và môi trường nước

Quản lý tài nguyên đất đai 

4

7340101

Quản trị

kinh doanh 

Quản trị doanh nghiệp

A01, A00

C14, D01

15,0

Kế toán kiểm toán

Quản trị marketing

Quản trị logistics và chuỗi cung ứng

5

7310630

Việt Nam học 

Văn hoá Du lịch

D01, D66

D14, C00

15,0

Quản trị du lịch

6

7220201

Ngôn ngữ Anh 

Ngôn ngữ Anh

D01, D66

D14, D15

15,0

Ngôn ngữ Anh - Trung

Ngôn ngữ Anh - Hàn

Ngôn ngữ Anh – Nhật

II. Điểm trúng tuyển theo kết quả học tập tại THPT (học bạ lớp 12)

Stt

Mã ngành

Ngành và chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

7480201

Công nghệ thông tin

Công nghệ phần mềm

A00,A01

A10,D84

15,0

Quản trị và an ninh mạng

2

7510301

Kĩ thuật điện –

Điện tử 

Công nghệ Internet vạn vật (IoT)

A00,A02

A10,D84

15,0

Điện tử - Truyền thông

Điện tự động công nghiệp

3

7520320

Kĩ thuật

môi trường 

Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động

A00,D84

A02,C14

15,0

Quản lý tài nguyên và môi trường nước

Quản lý tài nguyên đất đai

4

7340101

Quản trị

kinh doanh 

Quản trị doanh nghiệp

A01, A00

C14, D01

15,0

Kế toán kiểm toán

Quản trị marketing

Quản trị logistics và chuỗi cung ứng

5

7310630

Việt Nam học 

Văn hoá Du lịch

D01, D66

D14, C00

15,0

Quản trị du lịch

6

7220201

Ngôn ngữ Anh 

Ngôn ngữ Anh

D01, D66

D14, D15

15,0

Ngôn ngữ Anh - Trung

Ngôn ngữ Anh - Hàn

Ngôn ngữ Anh – Nhật

III. Điểm trúng tuyển kết hợp giữa kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Stt

Mã ngành

Ngành và chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

7480201

Công nghệ thông tin

Công nghệ phần mềm

A00,A01

A10,D84

15,0

Quản trị và an ninh mạng

2

7510301

Kĩ thuật điện –

Điện tử 

Công nghệ Internet vạn vật (IoT)

A00,A02

A10, D84

15,0

Điện tử - Truyền thông

Điện tự động công nghiệp

3

7520320

Kĩ thuật

môi trường 

Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động

A00,D84

A02,C14

15,0

Quản lý tài nguyên và môi trường nước

Quản lý tài nguyên đất đai 

4

7340101

Quản trị

kinh doanh 

Quản trị doanh nghiệp

A01, A00

C14, D01

15,0

Kế toán kiểm toán

Quản trị marketing

Quản trị logistics và chuỗi cung ứng

5

7310630

Việt Nam học 

Văn hoá Du lịch

D01, D66

D14, C00

15,0

Quản trị du lịch

6

7220201

Ngôn ngữ Anh 

Ngôn ngữ Anh

D01, D66

D14, D15

15,0

Ngôn ngữ Anh - Trung

Ngôn ngữ Anh - Hàn

Ngôn ngữ Anh – Nhật

*Lưu ý: Điểm chứng chỉ quy đổi sẽ được thay thế trong tổ hợp xét tuyển theo các giá trị trong bảng sau:

Bảng quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh sang thang điểm 10

Loại chứng chỉ, mức điểm

Điểm
quy đổi

IELTS

(Hội đồng Anh hoặc IDP cấp)

TOEFL iBT

(ETS cấp)

TOEFL ITP

(ETS cấp)

4.0

40 – 44

410

8.0

4.5

45 – 50

500

9.0

5.0

51 – 60

570

9.5

≥ 5.5

≥ 61 – 68

≥ 630

10

C Điểm sàn xét tuyển Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2023

Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng thông báo mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ (điểm sàn) xét tuyển đợt 1 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi THPT năm 2023.

Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng công bố điểm sàn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2023:

Stt

Mã ngành

Ngành và chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm sàn

1

7480201

Công nghệ thông tin

Công nghệ phần mềm

 

A00,A01

A10,D84

15.0

Quản trị và an ninh mạng

2

7510301

Kĩ thuật điện –

Điện tử 

Công nghệ Internet vạn vật (IoT)

A00,A02

A10,D84

15.0

Điện tử - Truyền thông

Điện tự động công nghiệp

3

7520320

Kĩ thuật

môi trường 

Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động

A00,D84

A02, C14

15.0

Quản lý tài nguyên và môi trường nước

Quản lý tài nguyên đất đai 

4

7340101

Quản trị

kinh doanh 

Quản trị doanh nghiệp

A01, A00

C14, D01

15.0

Kế toán kiểm toán

Quản trị marketing

Quản trị logistics và chuỗi cung ứng

5

7310630

Việt Nam học 

Văn hoá Du lịch

D01, D66

D14, C00

15.0

Quản trị du lịch

6

7220201

Ngôn ngữ Anh 

Ngôn ngữ Anh

D01, D66

D14, D15

15.0

Ngôn ngữ Anh - Trung

Ngôn ngữ Anh - Hàn

Ngôn ngữ Anh – Nhật

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2020 – 2022

Ngành học

Năm 2020

Xét theo KQ thi THPT 

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT 

Năm 2022

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Ngôn ngữ Anh

 15

15

15

15

Việt Nam học

15

15

15

15

Quản trị kinh doanh

15 

15

15

15

Luật

 15

15

15

15

Công nghệ thông tin

15

15

15

15

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

 15

15

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

15 

15

15

15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 15

15

15

15

Học phí

A. Học phí Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2022

Học phí của trường Đại học Dân lập Hải Phòng năm 2022 được quy định : 486.000đ/1 tín chỉ.

B. Học phí Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2021

Mức học phí của Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng những năm trước đên nay không có thay đổi mới. Vì vậy mức học phí HPU mà sinh viên phải đóng năm 2021 là 1.455.500 đồng/tháng.

Chương trình đào tạo

 

Ngành

Mã ngành

Môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Công nghệ thông tin

Chuyên ngành:

1. Công nghệ phần mềm

2. Quản trị và an ninh mạng

7480201

 

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-Anh

3. Toán-Lý-Giáo dục công dân

4. Toán-Anh-Giáo dục công dân

 

A00

A01

A10

D84

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

Chuyên ngành:

1. Công nghệ Internet vạn vật (IoT)

2. Điện tử - Truyền thông

3. Điện tự động công nghiệp

7510301

 

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-Sinh

3. Toán-Lý-Giáo dục công dân

4. Toán-Anh-Giáo dục công dân

 

A00

A02

A10

D84

Kỹ thuật môi trường

Chuyên ngành:

1. Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động 

2. Quản lý tài nguyên và môi trường nước 

3. Quản lý tài nguyên đất đai

7520320

 

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Anh-Giáo dục công dân

3. Toán-Lý-Sinh

4. Toán-Văn-Giáo dục công dân

 

A00

D84

A02

C14

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành:

1. Quản trị doanh nghiệp

2. Kế toán kiểm toán

3. Quản trị marketing

4. Quản trị logistics và chuỗi cung ứng

7340101

 

 

1.Toán-Lý-Anh

2.Toán-Lý-Hoá

3.Toán-Văn-Giáo dục công dân

4.Toán-Văn-Anh

 

 

A01

A00

C14

D01

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành:

1. Ngôn ngữ Anh

2. Ngôn ngữ Anh - Trung

3. Ngôn ngữ Anh – Hàn

4. Ngôn ngữ Anh – Nhật

7220201

 

 

1.Văn-Toán-Anh

2.Văn-Giáo dục công dân-Anh

3.Văn-Sử-Anh

4.Văn-Địa-Anh

 

 

D01

D66

D14

D15

Việt Nam học

Chuyên ngành:

1. Văn hoá Du lịch

2. Quản trị du lịch

7310630

1.Văn-Sử-Địa

2.Văn-Toán-Anh

3.Văn-Sử-Anh

4.Văn-Giáo dục công dân-Anh

  C00

D01

D14

D66

 

Một số hình ảnh

 

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ