Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên

Video giới thiệu trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry (TUAF)
  • Mã trường: DTN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • SĐT: 02806.275 999
  • Email: dhnl@tuaf.edu.vn
  • Website: http://tuaf.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/www.tuaf.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái nguyên công bố phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024, cụ thể như sau:

1. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

2. Phương thức tuyển sinh

Năm 2024, trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên tuyển sinh theo 4 phương thức

- Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2024;

- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT;

- Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội;

- Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

3. Chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Nong Lam - DH Thai nguyen 2024Media VietJack

4. Hình thức xét tuyển

4.1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Dựa vào điểm thi của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào được Nhà trường xác định và công bố theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4.2. Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

Tổng điểm TBC học kỳ 1 + điểm TBC học kỳ 2 (lớp 11) + điểm TBC học kỳ 1 (lớp 12)

Hoặc TBC học kỳ 1 + điểm TBC học kỳ 2*2 (lớp 11)

Hoặc điểm TBC học kỳ 1 (lớp 12) + điểm TBC học kỳ 2*2 (lớp 12) đạt từ 15 điểm trở lên.

ĐXT = (ĐTBHBkỳ1-11+ ĐTBHBkỳ2-11+ ĐTBHBkỳ-12)

4.3. Xét tuyển thẳng

Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

4.4. Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội

Căn cứ mức điểm bài thi đánh giá của thí sinh, nhà trường sẽ xác định điểm trúng tuyển theo từng ngành đào tạo.

5. Thời gian xét tuyển

5.1. Thời gian xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và tuyển thẳng:

Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5.2. Thời gian xét tuyển theo học bạ THPT (xét tuyển sớm):

Dự kiến từ 15/4/2024 đến trước lọc ảo (theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT)

6. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm theo học bạ THPT

Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau:

- Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: http://tuyensinh.tuaf.edu.vn và làm theo hướng dẫn.

- Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và truyền thông, Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh và truyền thông, trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên: Khu hành chính B trường ĐHNL, tổ 10 xã Quyết Thắng, TP Thái Nguyên.

* Hồ sơ xét tuyển theo học bạ THPT gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển: Theo mẫu

+ Bản photo Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, trường hợp chưa có sẽ nộp bổ sung sau).

+ Bản photo Học bạ THPT.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên 2024

Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Nông lâm - ĐH Thái Nguyên công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2023

 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C02; D01 15  
2 7620105HG Chăn nuôi A00; B00; C02; D01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang
3 7640101 Thú y A00; B00; C02; D01 15  
4 7340116 Bất động sản A00; A02; D10; C00 15  
5 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D10; B00 15  
6 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C00; D14; B00; A01 15  
7 7850101HG Quản lý tài nguyên và môi trường C00; D14; B00; A01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; A09; A07 15  
9 7440301 Khoa học môi trường D01; B00; A09; A07 15  
10 7440301 Khoa học môi trường (Khoa học và quản lý môi trường - Chương trình tiên tiến) A00; B00; A01; D10 16  
11 7320205 Quản lý thông tin D01; D84; A07; C20 15  
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15  
13 7340120HG Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
14 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; B00; C02 15  
15 7620115 Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) A00; B00; A01; D01 16  
16 7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C02; B02 15  
17 7420201 Công nghệ sinh học B00; B02; B03; B05 15  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) A00; B00; D08; D01 16  
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15  
21 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C02 15  
22 7620110HG Khoa học cây trồng A01; B01; C02 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
23 7620101 Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) A01; B01; C02; B02 15  
24 7620101HG Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) A01; B01; C02; B02 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
25 7620205 Lâm sinh A09; A15; B02; C14 15  
26 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A01; A14; B03; B01 15  
27 7549002 Dược liệu và hợp chất thiên nhiên A01; B01; B08; D07 15  
28 7549002HG Dược liệu và hợp chất thiên nhiên A01; B01; B08; D07 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
29 7549001 Công nghệ chế biến lâm sàn A01; A17; A01; A10 15  
30 7810204 Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến) A01; B01; A01; D01 16
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C02; D01 15  
2 7620105HG Chăn nuôi A00; B00; C02; D01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang
3 7640101 Thú y A00; B00; C02; D01 15  
4 7340116 Bất động sản A00; A02; D10; C00 15  
5 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D10; B00 15  
6 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C00; D14; B00; A01 15  
7 7850101HG Quản lý tài nguyên và môi trường C00; D14; B00; A01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; A09; A07 15  
9 7440301 Khoa học môi trường D01; B00; A09; A07 15  
10 7440301 Khoa học môi trường (Khoa học và quản lý môi trường - Chương trình tiên tiến) A00; B00; A01; D10 16  
11 7320205 Quản lý thông tin D01; D84; A07; C20 15  
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15  
13 7340120HG Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
14 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; B00; C02 15  
15 7620115 Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) A00; B00; A01; D01 16  
16 7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C02; B02 15  
17 7420201 Công nghệ sinh học B00; B02; B03; B05 15  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) A00; B00; D08; D01 16  
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15  
21 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C02 15  
22 7620110HG Khoa học cây trồng A01; B01; C02 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
23 7620101 Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) A01; B01; C02; B02 15  
24 7620101HG Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) A01; B01; C02; B02 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
25 7620205 Lâm sinh A09; A15; B02; C14 15  
26 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A01; A14; B03; B01 15  
27 7549002 Dược liệu và hợp chất thiên nhiên A01; B01; B08; D07 15  
28 7549002HG Dược liệu và hợp chất thiên nhiên A01; B01; B08; D07 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
29 7549001 Công nghệ chế biến lâm sàn A01; A17; A01; A10 15  
30 7810204 Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến) A01; B01; A01; D01 16

Dai hoc Nong lam - DH Thai Nguyen cong bo diem chuan trung tuyen 2023

C. Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nông lâm, Đại học Thái Nguyên thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển hệ đại học hệ chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Dai hoc Nong Lam - DH Thai Nguyen cong bo diem san xet tuyen 2023

Dai hoc Nong Lam - DH Thai Nguyen cong bo diem san xet tuyen 2023

Lưu ý: Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 nêu trên là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10 tương ứng với từng tổ hợp xét tuyển đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Học sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có) được cộng điểm ưu tiên theo quy định.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên năm 2019 – 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

(Xét theo KQ thi THPT)

 

Năm 2022

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Chăn nuôi 

13

15

15

15

15,5

Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược - Thú y)

13

15

15

16

15,5

Công nghệ thực phẩm

13,5

19

15

15

18,5

Công nghệ sinh học

13,5

18,5

15

15

15

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

13,5

15

15

15

15

Quản lý đất đai

13

15

15

16

16,5

Bất động sản

13

15

15

16

16,5

Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên)

13,5

15

15

16

16,5

Khoa học cây trồng

13,5

21

15

15

15

Bảo vệ thực vật

17

15

15

 

 

Lâm sinh

20

15

15

15

20

Quản lý tài nguyên rừng

18,5

15

15

15

20

Khoa học môi trường

13,5

15

15

15

15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15

 

 

15

20

Kinh tế nông nghiệp

13,5

15

15

15

15

Phát triển nông thôn

-

 

15

15

15

Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến)

13,5

16,5

15

17

19

Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến)

13,5

16,5

15

17

19

Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến)

14

17

15

17

15

Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản)

17

15

15

15

15

Nông nghiệp công nghệ cao

13

21

 15

15

20

Kinh doanh nông nghiệp

16,5

16

 

 

 

Công nghệ chế biến gỗ

 

19

 

 

 

Quản lý thông tin

 

15

15

15

17

Công nghệ chế biến lâm sản

 

 

15

15

15

Dược liệu và hợp chất TN

 

 

 

15

15

Học phí

A. Dự kiến học phí ĐH Nông lâm Thái Nguyên 2023

Dự kiến năm 2023 học phí đại học Nông lâm Thái Nguyên sẽ tăng 10% theo lộ trình hàng năm, tương đương: 10.780.000 – 31.795.000 đồng/năm học.

B. Học phí ĐH Nông lâm Thái Nguyên 2022

Học phí trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên như sau:

Hệ đại học đại trà: 9.800.000 đồng – 11.700.000 đồng/năm học

Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm học.

C. Học phí ĐH Nông lâm Thái Nguyên 2021

Học phí trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên năm 2021 như sau:

Hệ đại học đại trà: 9.800.000 đồng – 11.700.000 đồng/năm học.

Chương trình tiên tiến QT: 28.900.000 đồng/năm học.

D. Học phí ĐH Nông lâm Thái Nguyên 2020

Học phí ĐH Nông Lâm Thái Nguyên chênh lệch ở các hệ đào tạo. Cụ thể như sau:

– Với các ngành chăn nuôi, phát triển nông thôn, lâm nghiệp, kinh tế nông nghiệp, khoa học cây trồng,… công nghệ rau hoa quả và cảnh quan: 9.800.000 VND/năm.

– Các ngành khoa học môi trường: 11.700.000 VND/năm .

Chương trình đào tạo

 

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

(theo điểm thi THPT)

Tổng

chỉ tiêu

1

Bất động sản

7340116

A00, A02, D10, C00

50

2

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

A09, B03, B00

50

3

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00, B00, A09, A07

50

4

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, B03, B05

50

5

Công nghệ thực phẩm*1

7540101

A00, B00, C02, D01

80

6

Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)**

7905419

A00, B00, D08, D01

50

7

Chăn nuôi thú y*1

7620105

A00, B00, C02, D01

100

8

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

7549002

A00, B00, C02

50

9

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

A00, B00, D01, D07

70

10

Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Xuất nhập khẩu nông lâm sản)

7340120

A00, B00, C02, A01

50

11

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00, B00, C02

60

12

Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến)**

7906425

A00, B00, A01, D01

50

13

Khoa học & Quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến)**

7904492

A00, B00, A01, D10

50

14

Khoa học cây trồng*

7620110

A00, B00, C02

60

15

Khoa học môi trường

7440301

D01, B00, A09, A07

50

16

Lâm sinh

7620205

A00, B00, C02

50

17

Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

A00, B00, C02

70

18

Phát triển nông thôn

7620116

A00, B00, C02

50

19

Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến)**

Mới

A00, B00, A01, D01

50

20

Quản lý đất đai*

7850103

A00, A01, D10, B00

90

21

Quản lý tài nguyên & môi trường (Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên và Du lịch sinh thái)

7850101

C00, D14, B00, A01

60

22

Quản lý tài nguyên rừng*

7620211

A01, A14, B03, B00

60

23

Quản lý thông tin

7320205

D01, D84, A07, C20

50

24

Thú y*1 (Chuyên ngành : Bác sĩ thú y ; Thú cưng)

7640101

A00, B00, C02, D01

150

Tổng chỉ tiêu

1.500

Ghi chú:

(*) Chương trình đào tạo được tổ chức AUN-QA (ASEAN University Network - Quality Assurance) - tổ chức đảm bảo chất lượng của Mạng lưới các trường ĐH Đông Nam Á công nhận đạt chuẩn AUN-QA

(1) Chương trình đào tạo hướng chất lượng cao

(**)Chương trình đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh

Một số hình ảnh

 

Đại học Nông Lâm Thái Nguyên

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ