Mã trường: QHI
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - ĐHQGHN năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Công nghệ - ĐHQGHN năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 - 2023
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 - 2023
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: University of Engineering and Technology (UET)
- Mã trường: QHI
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024.37547.461
- Email: uet@vnu.edu.vn
- Website: https://uet.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/UET.VNUH/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2024, trường UET - Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh 2.960 chỉ tiêu, tăng hơn 1.100 so với năm ngoái
Phương thức tuyển sinh: XÉT TUYỂN
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (học sinh giỏi QG, Tỉnh/TP, học sinh hệ chuyên,…) theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
– Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024;
– Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) kết hợp với điểm 2 môn Toán và Vật lý trong kỳ thi THPT năm 2024;
– Xét tuyển theo SAT, A-Level hoặc ACT;
– Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức;
Lĩnh vực |
Tên ngành/ |
Bằng tốt nghiệp |
Thời gian |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tuyển sinh
|
Chỉ tiêu dự kiến |
Máy tính và Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
Cử nhân |
4 năm |
A00
A01 D01
|
CN1 |
240 |
Kỹ thuật máy tính |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN2 |
320 |
||
Khoa học Máy tính |
Cử nhân |
4 năm |
CN8 |
320 |
||
Trí tuệ nhân tạo |
Cử nhân |
4 năm |
CN12 |
240 |
||
Hệ thống thông tin |
Cử nhân |
4 năm |
CN14 |
160 |
||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN15 |
80 |
||
Công nghệ kỹ thuật |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN5 |
160 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Cử nhân |
4 năm |
CN6 |
160 |
||
Công nghệ Hàng không vũ trụ |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN7 |
160 |
||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
Cử nhân |
4 năm |
CN9 |
320 |
||
Công nghệ nông nghiệp |
Kỹ sư |
4,5 năm |
A00
A01 B00 |
CN10 |
80 |
|
Kỹ thuật |
Vật lý kỹ thuật |
Cử nhân |
4 năm |
A00
A01 D01
|
CN3 |
160 |
Cơ kỹ thuật |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN4 |
80 |
||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN11 |
160 |
||
Kỹ thuật năng lượng |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN13 |
80 |
||
Kỹ thuật Robot |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN17 |
80 |
||
Thiết kế công nghiệp và đồ họa |
Cử nhân |
4 năm |
CN18 |
160 |
||
Ghi chú: Riêng tổ hợp D01 điểm môn Toán và Tiếng Anh nhân hệ số 2. |
ĐỊA ĐIỂM HỌC VÀ THÔNG TIN VỀ HỌC PHÍ
Trường ĐHCN có hai địa điểm học tập chính:
1. Cơ sở Cầu Giấy gồm: địa điểm 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; địa điểm số 8 Tôn Thất Thuyết, Hà Nội. Dành cho hầu hết các ngành và thời gian học tập tại Trường Đại học Công nghệ.
2. Cơ sở Hoà Lạc_chỉ dành cho năm thứ nhất của một số ngành: cơ sở Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (Xã Thạch Hoà, huyện Thạch Thất, Hà Nội).
Học phí năm học 2024-2025 (dự kiến) |
Mã xét tuyển |
Ngành đào tạo |
Địa điểm học |
40,000,000 |
CN1 |
Công nghệ thông tin |
Cầu Giấy |
CN2 |
Kỹ thuật máy tính |
||
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
||
CN8 |
Khoa học máy tính |
||
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
||
CN14 |
Hệ thống thông tin |
||
32,000,000 |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
CN12 |
Trí tuệ nhân tạo |
||
CN18 |
Thiết kế công nghiệp và đồ họa |
||
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp |
– Năm thứ nhất học tại Hòa Lạc
– Từ năm thứ hai học tại Cầu Giấy |
|
40,000,000 |
CN3 |
Vật lý kỹ thuật |
|
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
||
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
||
CN7 |
Công nghệ hàng không vũ trụ |
||
CN13 |
Kỹ thuật năng lượng |
||
CN15 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
||
CN17 |
Kỹ thuật Robot |
Ghi chú: Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 15% mỗi năm.
Điểm nổi bật:
– Sinh viên năm thứ nhất học tập tại cơ sở Hoà Lạc:
+ 100% được học tập theo mô hình hiện đại kết hợp giảng dạy kiến thức chuyên môn và đào tạo kỹ năng mềm, được tham gia các hoạt động câu lạc bộ và các hoạt động thể thao, văn hóa.
+ 100% được bố trí chỗ ở trong Ký túc xá gần khuôn viên khu học tập;
+ 100% được nhận quà tặng từ Nhà trường là 01 laptop (15 triệu) đáp ứng nhu cầu học tập .
– Từ năm thứ 2 trở đi, sinh viên sẽ phải quay trở lại học tập tại cơ sở Cầu Giấy.
Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - ĐHQGHN năm 2024
Mã tuyển sinh |
Tên ngành |
Điểm chuẩn THPT |
CN1 |
Công nghệ thông tin |
27,8 |
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp |
22,50 |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
27,05 |
CN12 |
Trí tuệ nhân tạo |
27,12 |
CN13 |
Kỹ thuật năng lượng |
24,59 |
CN14 |
Hệ thống thông tin |
26,87 |
CN15 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
26,92 |
CN17 |
Kỹ thuật Robot |
25,99 |
CN18 |
Thiết kế công nghiệp và đồ họa |
24,64 |
CN2 |
Kỹ thuật máy tính |
26,97 |
CN3 |
Vật lý kỹ thuật |
25,24 |
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
26,03 |
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
23,91 |
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử |
26,27 |
CN7 |
Công nghệ hàng không vũ trụ |
24,61 |
CN8 |
Khoa học máy tính |
27,58 |
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
26,3 |
- Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển:
– Dự kiến từ 8h00 ngày 18/08/2024 tại: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/category/tra-cuu/ket-qua-tuyen-sinh/
- Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:
ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV)
Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐX = (Môn chính1 x 2 + Môn chính2 x 2 + Môn3) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV)
Lưu ý:
– ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân;
– Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30.
– Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 27.85 | |
2 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01 | 27.25 | |
3 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; D01 | 24.2 | |
4 | CN4 | Cơ kỹ thuật | A00; A01; D01 | 25.65 | |
5 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01 | 23.1 | |
6 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01 | 25 | |
7 | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | A00; A01; D01 | 24.1 | |
8 | CN8 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 27.25 | |
9 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01 | 25.15 | |
10 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00; A01; B00 | 22 | |
11 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 | 27.1 | |
12 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01 | 27.2 | |
13 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01 | 23.8 | |
14 | CN14 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01 | 26.95 | |
15 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | 26.25 | |
16 | CN16 | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | A00; A01; D01 | 27.5 | |
17 | CN17 | Kỹ thuật Robot | A00; A01; D01 | 25.35 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | 25 | ||
2 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 23.5 | ||
3 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 20 | ||
4 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 21 | ||
5 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 20 | ||
6 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21.5 | ||
7 | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | 21 | ||
8 | CN8 | Khoa học máy tính | 24 | ||
9 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 22.5 | ||
10 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 19 | ||
11 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23.5 | ||
12 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 24 | ||
13 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 20 | ||
14 | CN14 | Hệ thống thông tin | 23 | ||
15 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 23 | ||
16 | CN16 | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | 23.25 | ||
17 | CN17 | Kỹ thuật Robot | 22.5 |
4. Năm 2022 - Điểm trúng tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022
a. Các chương trình đào tạo chuẩn
Mã xét tuyển |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Điểm trúng tuyển |
CN1 |
Công nghệ thông tin |
29.15 |
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp |
22 |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
27.25 |
CN12 |
Trí tuệ nhân tạo |
27 |
CN13 |
Kỹ thuật năng lượng |
22 |
CN16 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
27,5 |
CN17 |
Kỹ thuật Robot |
23 |
CN2 |
Kỹ thuật máy tính |
27,5 |
CN3 |
Vật lý kỹ thuật |
23 |
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
25 |
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
22 |
CN7 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ |
23 |
b. Các chương trình đào tạo chất lượng cao
Mã xét tuyển |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
CN14 |
Hệ thống thông tin |
25 |
Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên |
CN15 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
24 |
|
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
23 |
|
CN8 |
Khoa học máy tính |
27.25 |
|
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
23 |
Ghi chú: Điểm trúng tuyển được công bố theo thang điểm 30 và bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng
5. năm 2021
a. Chương trình đào tạo chuẩn
Mã nhóm ngành |
Tên nhóm ngành |
Tên ngành/ chương trình đào tạo |
Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
CN 1 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
28.75 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
|||
CN 2 |
Máy tính và Robot |
Kỹ thuật máy tính |
27.65 |
Kỹ thuật Robot |
|||
CN 3 |
Vật lý kỹ thuật |
Kỹ thuật năng lượng |
25.4 |
Vật lý kỹ thuật |
|||
CN 4 |
Cơ kỹ thuật |
26.2 |
|
CN 5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
24.5 |
|
CN 7 |
Công nghệ hàng không vũ trụ |
25.5 |
|
CN 10 |
Công nghệ nông nghiệp |
23.55 |
|
CN 11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
27.75 |
b. Chương trình đào tạo chất lượng cao
Mã nhóm ngành |
Tên nhóm ngành |
Tên ngành/ chương trình đào tạo |
Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
CN 6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
25.9 (điểm tiếng Anh >= 4) |
|
CN 8 |
Công nghệ thông tin (CLC) |
Khoa học máy tính |
27.9 (điểm tiếng Anh >= 4) |
Hệ thống thông tin |
|||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|||
CN 9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
26.55 (điểm tiếng Anh >= 4) |
6. Năm 2018 và 2019
Nhóm ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Công nghệ thông tin |
23.75 |
25.85 |
Máy tính và Robot |
21 |
24.45 |
Cơ kỹ thuật |
20.5 |
23.15 |
Vật lý kỹ thuật |
18.75 |
21 |
Công nghệ kỹ xây dựng |
18 |
20.25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
22 |
|
Công nghệ Hàng không vũ trụ |
19 |
22.25 |
Khoa học máy tính (Chất lượng cao) |
22 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) |
20 |
23.1 |
Công nghệ nông nghiệp |
20 |
|
Điều khiển và tự động hóa |
24.65 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) |
23.1 |
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) |
25 |
7. năm 2020
a. Xét theo kết quả thi THPT năm 2020
Mã ngành /nhóm ngành |
Tên ngành /nhóm ngành |
Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
Các chương trình đào tạo chuẩn |
||
CN1 |
Công nghệ thông tin |
28.1 |
CN2 |
Máy tính và Robot |
27.25 |
CN3 |
Vật lý kỹ thuật |
25.1 |
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
26.5 |
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
24 |
CN7 |
Công nghệ hàng không vũ trụ |
25.35 |
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp |
22.4 |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
27.55 |
Các chương trình đào tạo chất lượng cao |
||
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) |
=4)"}"> 25.7 (điểm tiếng Anh >=4) |
CN8 |
Công nghệ thông tin (CLC) |
=4)"}"> 27 (điểm tiếng Anh >=4) |
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) |
=4)"}"> 26 (điểm tiếng Anh >=4) |
b. Xét theo chứng chỉ SAT, ACT, A-Level, IELTS/TOEFL
Mã ngành/ nhóm ngành |
Nhóm ngành |
Chương trình |
SAT |
ACT |
A-level |
IELTS /TOEFL |
1. Các chương trình đào tạo chuẩn |
||||||
CN1 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
1360 |
– |
– |
27 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
||||||
CN2 |
Máy tính và Robot |
Kỹ thuật máy tính |
1280 |
31/36 |
– |
26 |
Kỹ thuật Robot* |
||||||
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
– |
– |
– |
24 |
|
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
– |
– |
– |
24 |
|
CN7 |
Công nghệ hàng không vũ trụ* |
1280 |
– |
– |
24 |
|
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp* |
1140 |
– |
– |
24 |
|
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
1280 |
– |
– |
26 |
|
2. Các chương trình đào tạo chất lượng cao |
||||||
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
1280 |
– |
240/300 |
24 |
|
CN8 |
Công nghệ thông tin** (CLC) |
Khoa học Máy tính |
1280 |
31/36 |
– |
26 |
Hệ thống thông tin |
||||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
||||||
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông** |
1280 |
– |
240/300 |
24 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
Học phí
A. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
Theo quy định, mức học phí năm 2022 sẽ tăng 5%-10% so với năm 2021 áp dụng cho tất cả hình thức: học lần đầu, học lại, học cải thiện điểm, học tự chọn tự do. Tương đương với mức học phí dao động trong khoảng từ 18.000.000 VNĐ – 39.000.000 VNĐ cho một năm.
B. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
Bên cạnh sở hữu giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong việc giảng dạy và truyền đạt kiến thức cho sinh viên, cơ sở vật chất đào tạo chất lượng. Thì mức học phí UET cũng là điều được đông đảo mọi người chú ý đến. Năm 2021, đơn giá học phí trung bình mỗi sinh viên phải đóng là: 17.000.000 VNĐ/ kỳ tương đương 35.000.000 VNĐ cho một năm.
C. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
- Đối với năm 2020, trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội đã đề ra những chi phí cụ thể dành cho các chương trình học như sau:
- Hệ đào tạo chuẩn, bằng kép: 315.000 VNĐ/tín chỉ ( Đây là mức học phí áp dụng cho tất cả các hình thức như: học lần đầu, học lại, học cải thiện điểm, học tự chọn tự do).
- Hệ đào tạo theo thông tư 23:
a. Học lần đầu
- Đối với khóa QH – 2016 và 2017 có đơn giá học phí là: 30.000.000 VNĐ/1 năm học (Gồm 10 tháng).
* Ghi chú: Múc học phí này chỉ áp dụng với các sinh viên khóa QH-2016 chưa có quyết định thu đủ 8 học kỳ chính.
- Đối với khóa QH – 2018, 2019 và 2020, đơn giá học phí mỗi sinh viên phải đóng là: 35.000.000 VNĐ/1 năm học (Gồm 10 tháng).
b. Học lại, cải thiện điểm, tự chọn tự do
- Đối với khóa 2016, 2017, 2018-I/CQ có mức học phí là: 700.000 VNĐ/1 tín chỉ.
- Đối với khóa QH-2019, 2020-I/CQ có mức học phí là: 800.000 VNĐ/1 tín chỉ.
Chương trình đào tạo
- Mã tổ hợp môn các phương thức xét tuyển khác, mà phương thức xem trong Đề án thành phần.