Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: University of Engineering and Technology (UET)
  • Mã trường: QHI
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 024.37547.461
  • Email: uet@vnu.edu.vn
  • Website: https://uet.vnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/UET.VNUH/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2024, trường UET - Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh 2.960 chỉ tiêu, tăng hơn 1.100 so với năm ngoái

Phương thức tuyển sinh: XÉT TUYỂN

– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (học sinh giỏi QG, Tỉnh/TP, học sinh hệ chuyên,…) theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.

– Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024;

– Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) kết hợp với điểm 2 môn Toán và Vật lý trong kỳ thi THPT năm 2024;

– Xét tuyển theo SAT, A-Level hoặc ACT;

– Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức;

Lĩnh vực

Tên ngành/
chương trình đào tạo

Bằng tốt nghiệp

Thời gian
đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tuyển sinh

 

 

Chỉ tiêu dự kiến

Máy tính và Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

Cử nhân

4 năm

A00

 

 A01

 D01

 

CN1

240

Kỹ thuật máy tính

Kỹ sư

4,5 năm

CN2

320

Khoa học Máy tính

Cử nhân

4 năm

CN8

320

Trí tuệ nhân tạo

Cử nhân

4 năm

CN12

240

Hệ thống thông tin

Cử nhân

4 năm

CN14

160

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Kỹ sư

4,5 năm

CN15

80

Công nghệ kỹ thuật

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Kỹ sư

4,5 năm

CN5

160

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Cử nhân

4 năm

CN6

160

Công nghệ Hàng không vũ trụ

Kỹ sư

4,5 năm

CN7

160

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

Cử nhân

4 năm

CN9

320

Công nghệ nông nghiệp

Kỹ sư

4,5 năm

A00

 

A01

B00

CN10

80

Kỹ thuật

Vật lý kỹ thuật

Cử nhân

4 năm

A00

 

 A01

 D01

 

CN3

160

Cơ kỹ thuật

Kỹ sư

4,5 năm

CN4

80

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Kỹ sư

4,5 năm

CN11

160

Kỹ thuật năng lượng

Kỹ sư

4,5 năm

CN13

80

Kỹ thuật Robot

Kỹ sư

4,5 năm

CN17

80

Thiết kế công nghiệp và đồ họa

Cử nhân

4 năm

CN18

160

Ghi chú: Riêng tổ hợp D01 điểm môn Toán và Tiếng Anh nhân hệ số 2.

ĐỊA ĐIỂM HỌC VÀ THÔNG TIN VỀ HỌC PHÍ

Trường ĐHCN có hai địa điểm học tập chính:

1. Cơ sở Cầu Giấy gồm: địa điểm 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; địa điểm số 8 Tôn Thất Thuyết, Hà Nội. Dành cho hầu hết các ngành và thời gian học tập tại Trường Đại học Công nghệ.

2. Cơ sở Hoà Lạc_chỉ dành cho năm thứ nhất của một số ngành: cơ sở Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (Xã Thạch Hoà, huyện Thạch Thất, Hà Nội).

Học phí năm học 2024-2025

(dự kiến)

Mã xét tuyển

Ngành đào tạo

Địa điểm học

40,000,000

CN1

Công nghệ thông tin

Cầu Giấy

CN2

Kỹ thuật máy tính

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

CN8

Khoa học máy tính

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

CN14

Hệ thống thông tin

32,000,000

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

CN12

Trí tuệ nhân tạo

CN18

Thiết kế công nghiệp và đồ họa

CN10

Công nghệ nông nghiệp

– Năm thứ nhất học tại  Hòa Lạc

 

– Từ năm thứ hai học tại Cầu Giấy

40,000,000

CN3

Vật lý kỹ thuật

CN4

Cơ kỹ thuật

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

CN7

Công nghệ hàng không vũ trụ

CN13

Kỹ thuật năng lượng

CN15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

CN17

Kỹ thuật Robot

Ghi chú: Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 15% mỗi năm.

Điểm nổi bật:

– Sinh viên năm thứ nhất học tập tại cơ sở Hoà Lạc:

+ 100% được học tập theo mô hình hiện đại kết hợp giảng dạy kiến thức chuyên môn và đào tạo kỹ năng mềm, được tham gia các hoạt động câu lạc bộ và các hoạt động thể thao, văn hóa.

+ 100% được bố trí chỗ ở trong Ký túc xá gần khuôn viên khu học tập;

+ 100% được nhận quà tặng từ Nhà trường là 01 laptop (15 triệu) đáp ứng nhu cầu học tập .   

– Từ năm thứ 2 trở đi, sinh viên sẽ phải quay trở lại học tập tại cơ sở Cầu Giấy.

Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - ĐHQGHN năm 2024

Mã tuyển sinh

Tên ngành

 Điểm chuẩn THPT

CN1

Công nghệ thông tin

27,8

CN10

Công nghệ nông nghiệp

22,50

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

27,05

CN12

Trí tuệ nhân tạo

27,12

CN13

Kỹ thuật năng lượng

24,59

CN14

Hệ thống thông tin

26,87

CN15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

26,92

CN17

Kỹ thuật Robot

25,99

CN18

Thiết kế công nghiệp và đồ họa

24,64

CN2

Kỹ thuật máy tính

26,97

CN3

Vật lý kỹ thuật

25,24

CN4

Cơ kỹ thuật

26,03

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

23,91

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử

26,27

CN7

Công nghệ hàng không vũ trụ

24,61

CN8

Khoa học máy tính

27,58

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

26,3

  • Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển:

– Dự kiến từ 8h00 ngày 18/08/2024 tạihttps://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/category/tra-cuu/ket-qua-tuyen-sinh/

  • Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:

ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV)

         Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau:

         ĐX = (Môn chính1 x 2 + Môn chính2 x 2 + Môn3) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV)

         Lưu ý:

         – ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân;

         – Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30.

         – Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 27.85  
2 CN2 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01 27.25  
3 CN3 Vật lý kỹ thuật A00; A01; D01 24.2  
4 CN4 Cơ kỹ thuật A00; A01; D01 25.65  
5 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01 23.1  
6 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01 25  
7 CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ A00; A01; D01 24.1  
8 CN8 Khoa học máy tính A00; A01; D01 27.25  
9 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01 25.15  
10 CN10 Công nghệ nông nghiệp A00; A01; B00 22  
11 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 27.1  
12 CN12 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01 27.2  
13 CN13 Kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01 23.8  
14 CN14 Hệ thống thông tin A00; A01; D01 26.95  
15 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 26.25  
16 CN16 Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản A00; A01; D01 27.5  
17 CN17 Kỹ thuật Robot A00; A01; D01 25.35
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin   25  
2 CN2 Kỹ thuật máy tính   23.5  
3 CN3 Vật lý kỹ thuật   20  
4 CN4 Cơ kỹ thuật   21  
5 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   20  
6 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   21.5  
7 CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ   21  
8 CN8 Khoa học máy tính   24  
9 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông   22.5  
10 CN10 Công nghệ nông nghiệp   19  
11 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   23.5  
12 CN12 Trí tuệ nhân tạo   24  
13 CN13 Kỹ thuật năng lượng   20  
14 CN14 Hệ thống thông tin   23  
15 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   23  
16 CN16 Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản   23.25  
17 CN17 Kỹ thuật Robot   22.5

4. Năm 2022 - Điểm trúng tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022

a. Các chương trình đào tạo chuẩn

Mã xét tuyển

Tên ngành/chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển

CN1

Công nghệ thông tin

29.15

CN10

Công nghệ nông nghiệp

22

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

27.25

CN12

Trí tuệ nhân tạo

27

CN13

Kỹ thuật năng lượng

22

CN16

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

27,5

CN17

Kỹ thuật Robot

23

CN2

Kỹ thuật máy tính

27,5

CN3

Vật lý kỹ thuật

23

CN4

Cơ kỹ thuật

25

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

22

CN7

Công nghệ Hàng không vũ trụ

23

b. Các chương trình đào tạo chất lượng cao

Mã xét tuyển

Tên ngành/chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

CN14

Hệ thống thông tin

25

Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên

CN15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

24

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

23

CN8

Khoa học máy tính

27.25

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

23

Ghi chú: Điểm trúng tuyển được công bố theo thang điểm 30 và bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng

5. năm 2021

a. Chương trình đào tạo chuẩn

Mã nhóm ngành

Tên nhóm ngành

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển (thang điểm 30)

CN 1

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

28.75

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

CN 2

Máy tính và Robot

Kỹ thuật máy tính

27.65

Kỹ thuật Robot

CN 3

Vật lý kỹ thuật

Kỹ thuật năng lượng

25.4

Vật lý kỹ thuật

CN 4

Cơ kỹ thuật

 

26.2

CN 5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

 

24.5

CN 7

Công nghệ hàng không vũ trụ

 

25.5

CN 10

Công nghệ nông nghiệp

 

23.55

CN 11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

27.75

b. Chương trình đào tạo chất lượng cao

Mã nhóm ngành

Tên nhóm ngành

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển (thang điểm 30)

CN 6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

25.9 (điểm tiếng Anh >= 4)

CN 8

Công nghệ thông tin (CLC)

Khoa học máy tính

27.9 (điểm tiếng Anh >= 4)

Hệ thống thông tin

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

CN 9

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

26.55 (điểm tiếng Anh >= 4)

6. Năm 2018 và 2019

Nhóm ngành

Năm 2018

Năm 2019

Công nghệ thông tin

23.75

25.85

Máy tính và Robot

21

24.45

Cơ kỹ thuật

20.5

23.15

Vật lý kỹ thuật

18.75

21

Công nghệ kỹ xây dựng

18

20.25

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

22

 

Công nghệ Hàng không vũ trụ

19

22.25

Khoa học máy tính (Chất lượng cao)

22

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)

20

23.1

Công nghệ nông nghiệp

 

20

Điều khiển và tự động hóa

 

24.65

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

 

23.1

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

 

25

7. năm 2020

a. Xét theo kết quả thi THPT năm 2020

Mã ngành /nhóm ngành

Tên ngành /nhóm ngành

Điểm trúng tuyển (thang điểm 30)

Các chương trình đào tạo chuẩn

CN1

Công nghệ thông tin

28.1

CN2

Máy tính và Robot

27.25

CN3

Vật lý kỹ thuật

25.1

CN4

Cơ kỹ thuật

26.5

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

24

CN7

Công nghệ hàng không vũ trụ

25.35

CN10

Công nghệ nông nghiệp

22.4

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

27.55

Các chương trình đào tạo chất lượng cao

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)

=4)"}">

25.7 (điểm tiếng Anh >=4)

CN8

Công nghệ thông tin (CLC)

=4)"}">

27 (điểm tiếng Anh >=4)

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC)

=4)"}">

26 (điểm tiếng Anh >=4)

b. Xét theo chứng chỉ SAT, ACT, A-Level, IELTS/TOEFL

Mã ngành/ nhóm ngành

Nhóm ngành

Chương trình

SAT

ACT

A-level

IELTS /TOEFL
(đã quy đổi và tính theo tổ hợp A00/A01)

1. Các chương trình đào tạo chuẩn

CN1

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

1360

27

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

CN2

Máy tính và Robot

Kỹ thuật máy tính

1280

31/36

26

Kỹ thuật Robot*

CN4

Cơ kỹ thuật

 

24

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

 

24

CN7

Công nghệ hàng không vũ trụ*

 

1280

24

CN10

Công nghệ nông nghiệp*

 

1140

24

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

1280

26

2. Các chương trình đào tạo chất lượng cao

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

1280

240/300

24

CN8

Công nghệ thông tin** (CLC)

Khoa học Máy tính

1280

31/36

26

Hệ thống thông tin

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông**

 

1280

240/300

24

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

Học phí

A. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

Theo quy định, mức học phí năm 2022 sẽ tăng 5%-10% so với năm 2021 áp dụng cho tất cả hình thức: học lần đầu, học lại, học cải thiện điểm, học tự chọn tự do. Tương đương với mức học phí dao động trong khoảng từ 18.000.000 VNĐ – 39.000.000 VNĐ cho một năm.

B. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

Bên cạnh sở hữu giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong việc giảng dạy và truyền đạt kiến thức cho sinh viên, cơ sở vật chất đào tạo chất lượng. Thì mức học phí UET cũng là điều được đông đảo mọi người chú ý đến. Năm 2021, đơn giá học phí trung bình mỗi sinh viên phải đóng là: 17.000.000 VNĐ/ kỳ tương đương 35.000.000 VNĐ cho một năm.

C. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

Đối với năm 2020, trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội đã đề ra những chi phí cụ thể dành cho các chương trình học như sau:

Hệ đào tạo chuẩn, bằng kép: 315.000 VNĐ/tín chỉ ( Đây là mức học phí áp dụng cho tất cả các hình thức như: học lần đầu, học lại, học cải thiện điểm, học tự chọn tự do).

Hệ đào tạo theo thông tư 23:

a. Học lần đầu

Đối với khóa QH – 2016 và 2017 có đơn giá học phí là: 30.000.000 VNĐ/1 năm học (Gồm 10 tháng).

Ghi chú: Múc học phí này chỉ áp dụng với các sinh viên khóa QH-2016 chưa có quyết định thu đủ 8 học kỳ chính.

Đối với khóa QH – 2018, 2019 và 2020, đơn giá học phí mỗi sinh viên phải đóng là: 35.000.000 VNĐ/1 năm học (Gồm 10 tháng).

b. Học lại, cải thiện điểm, tự chọn tự do

Đối với khóa 2016, 2017, 2018-I/CQ có mức học phí là: 700.000 VNĐ/1 tín chỉ.

Đối với khóa QH-2019, 2020-I/CQ có mức học phí là: 800.000 VNĐ/1 tín chỉ.

Chương trình đào tạo

Năm 2024, ĐHQGHN có 13 đơn vị tuyển sinh đại học chính quy với 18.000 chỉ tiêu cho 150 ngành/chương trình đào tạo, thông tin chi tiết về chi tiêu theo ngành/nhóm ngành,theo từng phương thức, mã ngành/nhóm ngành, mã phương thức xét tuyển, tên phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển được trình bày chi tiết trong Đề án thành phần.
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack*Lưu ý: Các bài thi/môn thi Vẽ do Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật tổ chức.

- Mã tổ hợp môn các phương thức xét tuyển khác, mà phương thức xem trong Đề án thành phần.

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ