Mã trường: LNH
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Lâm Nghiệp năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Lâm nghiệp 2024
- Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lâm nghiệp năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Lâm nghiệp năm 2024 mới nhất
- Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp năm 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp năm 2020
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Lâm nghiệp
Video giới thiệu trường Đại học Lâm nghiệp
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Lâm nghiệp
- Tên tiếng anh: Vietnam National University of Forestry (VNUF)
- Mã trường: LNH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Dự bị đại học
- Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội
- SĐT: 024 33840233
- Email: vfu@vfu.edu.vn
- Website: https://vnuf.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihoclamnghiepfc/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo tuyển sinh năm 2024, theo đó trường tuyển 2.300 chỉ tiêu với tổng 27 ngành, trường nhận hồ sơ xét tuyển sớm từ tháng 02 đến tháng 6/2024.
1. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Lâm nghiệp
- Mã trường: LNH
- Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, TP. Hà Nội
- Số ngành tuyển sinh: 27 ngành
- Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 2.300 chỉ tiêu
DANH MỤC NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2024
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/ Chuyên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
A. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh |
|
|
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
7850106 |
B08; D01; D07; D10 |
B. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
|
|
2 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Công nghệ Viễn thám và GIS |
7620205.01 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản lý phát thải Cacbon |
7620205.02 |
A00; A16; B00; D01 |
3 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
7620211 |
A00; B00; C15; D01 |
4 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
A00; A16; B00; D01 |
5 |
Du lịch sinh thái |
7850104 |
B00; C00; C15; D01 |
6 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00; C15; D01; H00 |
7 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
A00; A16; D01; D07 |
8 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Dự kiến) |
Mã thí điểm |
A00; A16; D01; D07 |
9 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
7340301.01 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kế toán công |
7340301.02 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kế toán |
7340301.03 |
A00; A16; C15; D01 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp |
7340101.01 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Chuyên ngành marketing số |
7340101.02 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị logistics |
7340101.03 |
A00; A16; C15; D01 |
11 |
Kinh tế |
7310101 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn |
7310101.01 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kinh tế đầu tư |
7310101.02 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kinh tế số |
7310101.03 |
A00; A16; C15; D01 |
12 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Tài chính |
7340201.01 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Ngân hàng |
7340201.02 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Bảo hiểm và đầu tư tài chính |
7340201.03 |
A00; A16; C15; D01 |
13 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A16; C15; D01 |
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; C00; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng khách sạn |
7810103.01 |
A00; C00; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị lữ hành |
7810103.02 |
A00; C00; C15; D01 |
15 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; C15; D01 |
16 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Địa tin học |
7850103.01 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại |
7850103.02 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh |
7850103.03 |
A00; A16; B00; D01 |
17 |
Bất động sản |
7340116 |
A00; A16; C15; D01 |
18 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Nông nghiệp Công nghệ cao |
7620110.01 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn |
7620110.02 |
A00; A16; B00; D01 |
19 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
A00; D01; C15; V01 |
- |
Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan |
7580102.01 |
A00; D01; C15; V01 |
- |
Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị |
7580102.02 |
A00; D01; C15; V01 |
- |
Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị |
7580102.03 |
A00; D01; C15; V01 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00; A01; A16; D01 |
- |
Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng |
7580201.01 |
A00; A01; A16; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản lý xây dựng |
7580201.02 |
A00; A01; A16; D01 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00; A01; A16; D01 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00; A01; A16; D01 |
23 |
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) |
7520103 |
A00; A01; A16; D01 |
- |
Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí |
7520103.01 |
A00; A01; A16; D01 |
- |
Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520103.02 |
A00; A01; A16; D01 |
24 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
7480104 |
A00; A01; A16; D01 |
25 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00; A16; B00; B08 |
26 |
Thú y |
7640101 |
A00; A16; B00; B08 |
27 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00; A16; B00; B08 |
|
Một số ngành khác (có thông báo sau) |
|
|
2. Đối tượng, phạm vi, phương thức tuyển sinh và đào tạo
a) Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
- Đối tượng tuyển sinh: Người học đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT); học sinh đang học lớp 12.
- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh toàn quốc.
b) Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
c) Thời gian tuyển sinh
* Đối với hệ chính quy
+ Xét tuyển sớm: Từ tháng 02 đến tháng 6/2024;
+ Xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT: Từ tháng 7 đến tháng 12/2024.
* Đối với hệ vừa làm vừa học và hệ đào tạo từ xa
+ Nộp hồ sơ xét tuyển: Liên tục từ tháng 02 đến 12/2024
+ Tổ chức xét tuyển: Xét tuyển 2 tháng/lần (vào tuần cuối của tháng chẵn)
d) Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1 (mã 200): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập 05 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12) hoặc điểm lớp 12;
- Phương thức 2 (mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp bậc THPT;
- Phương thức 3 (mã 301, 303): Xét tuyển thẳng (Theo Quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường ĐHLN);
- Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Bách Khoa và các cơ sở đào tạo có liên quan,…
đ) Thời gian đào tạo: 4 năm (cử nhân); 4,5 năm (kỹ sư)
e) Học phí: Khoảng 7 triệu/học kỳ đối với chương trình tiếng Việt; Khoảng13,5 triệu/học kỳ đối với chương trình tiếng Anh.
g) Các loại hình đào tạo: Chính quy, vừa làm vừa học, từ xa
h) Hình thức học:
- Học tập trung: Đối với hệ đại học chính quy học tại Trường ĐHLN.
- Học tại địa phương: Đối với hệ vừa làm vừa học học, đào tạo từ xa học tại các địa điểm liên kết đào tạo, trạm đào tạo từ xa của Nhà trường;
3. Đăng ký xét tuyển và nhập học
a) Bước 1: Đăng ký xét tuyển
- Đăng ký trực tiếp tại địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường ĐHLN, Xuân Mai, Hà Nội;
- Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: https://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx
- Đăng ký tại các đơn vị liên kết của Nhà trường (có thông báo riêng).
b) Bước 2. Xét tuyển và nhập học
Nhà trường sẽ có thông báo kết quả xét tuyển tới từng thí sinh và tổ chức nhập học đối với thí sinh trúng tuyển.
4. Tư vấn, hỗ trợ tuyển sinh
- Trong giờ hành chính: Liên hệ số điện thoại 024.33840440, 024.33840707 hoặc TS.Lê Ngọc Hoàn - Phó Trưởng phòng Đào tạo (điện thoại: 0915092976);
- Tư vấn 24/7: Liên hệ tổ tư vấn tuyển sinh, điện thoại/zalo 0968293466;
- Tư vấn trực tuyến: Tại cổng thông tin https://vnuf.edu.vn.
Điểm chuẩn các năm
Đã có điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp năm 2024
2. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lâm nghiệp năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Lâm nghiệp chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Theo đó, điểm chuẩn tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy tại Cơ sở chính – Hà Nội: Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ) tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 là 18 điểm và điểm trúng tuyển xét theo điểm thi Tốt nghiệp THPT là 15 điểm.
Các ngành đào tạo tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai: Điểm trúng tuyển Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ) là 18 điểm, riêng ngành Thú y là 20 điểm và Xét theo điểm thi Tốt nghiệp THPT là 15 điểm, riêng ngành Thú y là 16 điểm.
Các ngành đào tạo tại Phân hiệu tỉnh Gia Lai: Điểm trúng tuyển Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ) là 18 điểm và điểm thi Tốt nghiệp THPT là 15 điểm.
Trường ĐH Lâm nghiệp thống nhất xét tuyển nguyện vọng bổ sung đối với các ngành đào tạo ở cả cơ sở chính và 2 phân hiệu theo kết quả học tập bậc THPT và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT theo kế hoạch chung của Bộ GD-ĐT.
Thời gian nhập học tại cơ sở chính (Hà Nội): ngày 06/9/2023.
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy tại Cơ sở chính – Hà Nội (mã trường LNH)
TT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Kết quả học tập THPT (học bạ) |
Điểm thi tốt nghiệp THPT |
A. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh |
||||
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
7850106 |
B08; D01; D07; D10 |
18,0 |
15,0 |
B. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
||||
2 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
15,0 |
3 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
A00; B00; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
4 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
15,0 |
5 |
Du lịch sinh thái |
7850104 |
B00; C00; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
6 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00; C15; D01; H00 |
18,0 |
15,0 |
7 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
A00; A16; D01; D07 |
18,0 |
15,0 |
8 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
9 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
11 |
Kinh tế |
7310101 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
12 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
13 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
14 |
Bất động sản |
7340116 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
15 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
15,0 |
16 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; C00; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
18 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
A00; D01; C15; V01 |
18,0 |
15,0 |
19 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
20 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00; A16; Bô; D01 |
18,0 |
15,0 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
23 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
24 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00; A16; B00; B08 |
18,0 |
15,0 |
25 |
Thú y |
7640101 |
A00; A16; B00; B08 |
18,0 |
15,0 |
3. Điểm sàn 2022
Điểm sàn Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022 là 15 điểm với tất cả các ngành.
4. Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn 2022 |
|
Học bạ THPT |
Thi THPT |
|
Tất cả các ngành |
18 |
15 |
3. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Tên ngành/Nhóm ngành |
Điểm chuẩn |
|||
2018 |
2019 |
2020 |
2021 | |
a. Cơ sở chính tại Hà Nội |
||||
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (CTTT) |
13 |
18 |
18 |
18 |
Hệ thống thông tin |
13 |
14 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
13 |
14 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
13 |
14 |
15 |
18 |
Kỹ thuật cơ khí |
13 |
14 |
15 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng |
13 |
14 |
15 |
18 |
Kế toán |
13 |
14 |
15 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
14 |
15 |
18 |
Kinh tế |
13 |
14 |
18 |
18 |
Bất động sản |
/ |
14 |
15 |
18 |
Công tác xã hội |
13 |
14 |
15 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
13 |
14 |
15 |
18 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
13 |
14 |
15 |
18 |
Lâm sinh |
13 |
14 |
15 |
18 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
13 |
14 |
15 |
18 |
Khoa học môi trường |
13 |
14 |
17 |
18 |
Quản lý đất đai |
13 |
14 |
15 |
18 |
Du lịch sinh thái |
/ |
14 |
15 |
18 |
Công nghệ sinh học |
13 |
14 |
16 |
18 |
Thú y |
13 |
14 |
17 |
18 |
Bảo vệ thực vật |
13 |
14 |
17 |
18 |
Khoa học cây trồng |
13 |
14 |
15 |
18 |
Thiết kế nội thất |
13 |
14 |
15 |
18 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
13 |
14 |
15 |
18 |
Lâm nghiệp đô thị |
13 |
14 |
18 |
18 |
Kiến trúc cảnh quan |
13 |
14 |
15 |
18 |
b. Phân hiệu Đồng Nai |
||||
Chăn nuôi |
15 |
|||
Thú y |
17 |
|||
Khoa học cây trồng |
15 |
|||
Bảo vệ thực vật |
15 |
|||
Công nghệ sinh học |
15 |
|||
Công nghệ chế biến lâm sản |
15 |
|||
Thiết kế nội thất |
15 |
|||
Kiến trúc cảnh quan |
15 |
|||
Quản lý tài nguyên rừng |
15 |
|||
Khoa học môi trường |
15 |
|||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
|||
Quản lý đất đai |
15 |
|||
Lâm sinh |
15 |
|||
Quản trị kinh doanh |
15 |
|||
Kế toán |
16 |
|||
Bất động sản |
15 |
|||
Du lịch sinh thái |
15 |
Học phí
A. Dự kiến học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2023
Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến mức học phí năm 2023 của trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam sẽ tăng từ 5% đến 10% so với năm 2022. Tương đương đơn giá học phí của mỗi sinh viên sẽ dao động từ 10.000.000 VNĐ đến 14.000.000 VNĐ trong một năm học.
B. Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022
Học phí trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam năm 2022 cụ thể như sau:
- Chương trình đào tạo chuẩn: 276.000 đồng/tín chỉ ~ 9.000.000 đồng/năm học.
- Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng tiếng Anh): 2.200.000 đồng/tháng.
- Học phí tăng theo quy định của Nhà nước.
C. Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2021
- Mức học phí cho năm học 2021 của Đại học Lâm nghiệp đối với chương trình đào tạo chuẩn là 276.000 VNĐ/ tín chỉ. Trung bình 1 năm mỗi sinh viên sẽ học 33 tín chỉ tương đương với 9.000.000 VNĐ/ năm học.
- Đối với chương trình đào tạo bằng tiếng Anh mức học phí là 2.200.000 VNĐ/ tháng. Tương đương với 11.000.000 VNĐ/ năm học.
- Nhà trường thực hiện thu học phí của chính phủ ban hành theo nghị định số 86/QĐ-CP ngày 02/10/2015 về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống quốc dân. Áp dụng chế độ miễn, giảm học phí và hỗ trợ học phí cho các đối tượng thuộc dân tộc thiểu số, hộ nghèo hoặc cận nghèo.
D. Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2020
Mức học phí của trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam được quy định cụ thể như sau:
STT |
Hạng mục |
Học phí (VNĐ/ tháng) |
Học phí (VNĐ/ tín chỉ) |
Hệ đào tạo đại học |
|||
1 |
Chương trình chuẩn đại trà |
||
1.1 |
Hệ chính quy tập trung |
890.000 |
270.000 |
1.2 |
Hệ vừa học vừa làm |
||
Đào tạo tại trường |
890.000 |
270.000 |
|
Đào tạo ngoài trường |
1.000.000 |
300.000 |
|
2 |
Đào tạo chương trình chất lượng cao |
||
Dạy bằng tiếng Anh |
1.000.000 |
350.000 |
|
Dạy bằng tiếng Việt |
1.000.000 |
240.000 |
|
3 |
Đào tạo chương trình tiên tiến |
||
Dạy bằng tiếng Anh |
1.000.000 |
650.000 |
|
Dạy bằng tiếng Việt |
1.000.000 |
240.000 |
Chương trình đào tạo
TT |
Khối ngành/Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
|
Xét điểm thi THPT |
Xét học bạ THPT |
|||||||
A. |
Chương trình tiên tiến - Đào tạo bằng tiếng Anh |
|||||||
1 |
Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên* - chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ: |
7908532 |
30 |
- |
B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
D07. Toán, Hóa học, Tiếng anh |
D10. Toán, Địa lý, Tiếng anh |
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường |
||||||||
- Chuyên ngành Khoa học môi trường |
||||||||
- Chuyên ngành Quản lý lưu vực |
||||||||
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên nước |
||||||||
B. |
Chương trình chuẩn - Đào tạo bằng tiếng Việt |
|||||||
I. |
Khối ngành Kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội |
|||||||
1 |
Ngành Kế toán: |
7340301 |
100 |
50 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh. |
- Chuyên ngành Kế toán kiểm toán |
||||||||
- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
||||||||
- Chuyên ngành Kế toán công |
||||||||
- Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp |
||||||||
2 |
Ngành Quản trị kinh doanh: |
7340101 |
80 |
35 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
||||||||
- Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp |
||||||||
3 |
Ngành Kinh tế |
7310101 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
4 |
Ngành Bất động sản: |
7340116 |
15 |
15 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Anh |
- Chuyên ngành Đầu tư kinh doanh bất động sản |
||||||||
- Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản |
||||||||
- Chuyên ngành Định giá bất động sản |
||||||||
5 |
Ngành Công tác xã hội |
7760101 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
6 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: |
7810103 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
- Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch |
||||||||
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lữ hành |
||||||||
- Chuyên ngành Quản trị nhà hàng |
||||||||
- Chuyên ngành Quản trị khách sạn |
||||||||
II. |
Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin |
|||||||
7 |
Ngành Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
7480104 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
8 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: |
7510205 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
- Chuyên ngành Động cơ ô tô |
||||||||
- Chuyên ngành Khung gầm ô tô |
||||||||
- Chuyên ngành Hệ thống điện ô tô |
||||||||
9 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử: |
7510203 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
- Chuyên ngành Tự động hóa |
||||||||
- Chuyên ngành Robot |
||||||||
10 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng: |
7580201 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
- Chuyên ngành Công trình dân dụng và công nghiệp |
||||||||
- Chuyên ngành Công trình giao thông |
||||||||
- Chuyên ngành Công trình thủy lợi |
||||||||
- Chuyên ngành Cơ sở hạ tầng |
||||||||
III. |
Khối ngành Lâm nghiệp |
|||||||
11 |
Ngành Quản lý tài nguyên rừng: |
7620211 |
60 |
40 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
- Chuyên ngành Kiểm lâm |
||||||||
- Chuyên ngành Bảo tồn đa dạng sinh học |
||||||||
- Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững |
||||||||
- Chuyên ngành Quản lý động thực vật rừng |
||||||||
- Chuyên ngành Bảo vệ thực vật. |
||||||||
12 |
Ngành Lâm sinh: |
7620205 |
25 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
- Chuyên ngành Quản lý kinh doanh rừng gỗ và Lâm sản ngoài gỗ |
||||||||
- Chuyên ngành Quản lý dịch vụ hệ sinh thái |
||||||||
- Chuyên ngành Phát triển rừng ngập mặn và ứng phó với biến đổi khí hậu |
||||||||
IV. |
Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái |
|||||||
13 |
Ngành Quản lý đất đai: |
7850103 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
- Chuyên ngành Quản lý Nhà nước về đất đai |
||||||||
- Chuyên ngành Quy hoạch sử dụng đất |
||||||||
- Chuyên ngành Công nghệ địa chính và Trắc địa bản đồ |
||||||||
14 |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường: |
7850101 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
- Chuyên ngành Quản lý môi trường |
||||||||
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên |
||||||||
15 |
Ngành Du lịch sinh thái |
7850104 |
30 |
- |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
V. |
Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng |
|||||||
168 |
Ngành Công nghệ sinh học: |
7420201 |
20 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh |
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp |
||||||||
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y - Dược |
||||||||
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học thực phẩm |
||||||||
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học môi trường |
||||||||
17 |
Ngành Thú y |
7640101 |
30 |
30 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh |
VI. |
Nhóm ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất |
|||||||
18 |
Ngành Thiết kế nội thất |
7580108 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
H00. Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
19 |
Ngành Công nghệ chế biến lâm sản: |
7549001 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
D07. Toán, Hóa học, Tiếng anh. |
- Chuyên ngành Thiết kế chế tạo đồ gỗ nội thất |
||||||||
- Chuyên ngành Công nghệ vật liệu gỗ |
||||||||
- Chuyên ngành Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất |
||||||||
VII. |
Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan |
|||||||
20 |
Ngành Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
V01. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật. |
Tổng cộng |
850 |
540 |