Thông tin tuyển sinh trường Đại học Lâm nghiệp

Video giới thiệu trường Đại học Lâm nghiệp

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Lâm nghiệp
  • Tên tiếng anh: Vietnam National University of Forestry (VNUF)
  • Mã trường: LNH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Dự bị đại học
  • Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội
  • SĐT: 024 33840233
  • Email: vfu@vfu.edu.vn
  • Website: https://vnuf.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihoclamnghiepfc/

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo tuyển sinh năm 2024, theo đó trường tuyển 2.300 chỉ tiêu với tổng 27 ngành, trường nhận hồ sơ xét tuyển sớm từ tháng 02 đến tháng 6/2024.

1. Thông tin chung

- Tên trường: Trường Đại học Lâm nghiệp

- Mã trường: LNH

- Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, TP. Hà Nội

- Số ngành tuyển sinh: 27 ngành

- Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 2.300 chỉ tiêu

DANH MỤC NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2024

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/

Chuyên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

A.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

 

 

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

7850106

B08; D01; D07; D10

B.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

 

 

2

Lâm sinh

7620205

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Công nghệ Viễn thám và GIS

7620205.01

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Quản lý phát thải Cacbon

7620205.02

A00; A16; B00; D01

3

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

A00; B00; C15; D01

4

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

A00; A16; B00; D01

5

Du lịch sinh thái

7850104

B00; C00; C15; D01

6

Thiết kế nội thất

7580108

A00; C15; D01; H00

7

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

A00; A16; D01; D07

8

Kỹ nghệ gỗ và nội thất  (Dự kiến)

Mã thí điểm

A00; A16; D01; D07

9

Kế toán

7340301

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

7340301.01

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kế toán công

7340301.02

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kế toán

7340301.03

A00; A16; C15; D01

10

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp

7340101.01

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Chuyên ngành marketing số

7340101.02

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Quản trị logistics

7340101.03

A00; A16; C15; D01

11

Kinh tế

7310101

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn

7310101.01

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kinh tế đầu tư

7310101.02

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kinh tế số

7310101.03

A00; A16; C15; D01

12

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Tài chính

7340201.01

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Ngân hàng

7340201.02

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Bảo hiểm và đầu tư tài chính

7340201.03

A00; A16; C15; D01

13

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A16; C15; D01

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; C00; C15; D01

-

Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng khách sạn

7810103.01

A00; C00; C15; D01

-

Chuyên ngành Quản trị lữ hành

7810103.02

A00; C00; C15; D01

15

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; C15; D01

16

Quản lý đất đai

7850103

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Địa tin học

7850103.01

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại

7850103.02

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh

7850103.03

A00; A16; B00; D01

17

Bất động sản

7340116

A00; A16; C15; D01

18

Khoa học cây trồng 

7620110

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Nông nghiệp Công nghệ cao

7620110.01

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn

7620110.02

A00; A16; B00; D01

19

Kiến trúc cảnh quan

7580102

A00; D01; C15; V01

-

Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan

7580102.01

A00; D01; C15; V01

-

Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị

7580102.02

A00; D01; C15; V01

-

Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị

7580102.03

A00; D01; C15; V01

20

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A01; A16; D01

-

Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng

7580201.01

A00; A01; A16; D01

-

Chuyên ngành Quản lý xây dựng

7580201.02

A00; A01; A16; D01

21

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00; A01; A16; D01

22

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00; A01; A16; D01

23

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

7520103

A00; A01; A16; D01

-

Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí

7520103.01

A00; A01; A16; D01

-

Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520103.02

A00; A01; A16; D01

24

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

7480104

A00; A01; A16; D01

25

Công nghệ sinh học

7420201

A00; A16; B00; B08

26

Thú y

7640101

A00; A16; B00; B08

27

Chăn nuôi

7620105

A00; A16; B00; B08

 

Một số ngành khác (có thông báo sau)

 

 

2. Đối tượng, phạm vi, phương thức tuyển sinh và đào tạo

a) Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

- Đối tượng tuyển sinh: Người học đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT); học sinh đang học lớp 12.

- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh toàn quốc.

b) Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

c) Thời gian tuyển sinh

* Đối với hệ chính quy

+ Xét tuyển sớm: Từ tháng 02 đến tháng 6/2024;

+ Xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT: Từ tháng 7 đến tháng 12/2024.

* Đối với hệ vừa làm vừa học và hệ đào tạo từ xa

+ Nộp hồ sơ xét tuyển: Liên tục từ tháng 02 đến 12/2024

+ Tổ chức xét tuyển: Xét tuyển 2 tháng/lần (vào tuần cuối của tháng chẵn)

d) Phương thức xét tuyển

- Phương thức 1 (mã 200): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập 05 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12) hoặc điểm lớp 12;

- Phương thức 2 (mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp bậc THPT;

- Phương thức 3 (mã 301, 303): Xét tuyển thẳng (Theo Quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường ĐHLN);

- Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Bách Khoa và các cơ sở đào tạo có liên quan,…

đ) Thời gian đào tạo: 4 năm (cử nhân); 4,5 năm (kỹ sư)

e) Học phí: Khoảng 7 triệu/học kỳ đối với chương trình tiếng Việt; Khoảng13,5 triệu/học kỳ đối với chương trình tiếng Anh.

g) Các loại hình đào tạo: Chính quy, vừa làm vừa học, từ xa

h) Hình thức học:

- Học tập trung: Đối với hệ đại học chính quy học tại Trường ĐHLN.

- Học tại địa phương: Đối với hệ vừa làm vừa học học, đào tạo từ xa học tại các địa điểm liên kết đào tạo, trạm đào tạo từ xa của Nhà trường;

3. Đăng ký xét tuyển và nhập học

a) Bước 1: Đăng ký xét tuyển

- Đăng ký trực tiếp tại địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường ĐHLN, Xuân Mai, Hà Nội;

          - Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: https://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx

          - Đăng ký tại các đơn vị liên kết của Nhà trường (có thông báo riêng).

b) Bước 2. Xét tuyển và nhập học

Nhà trường sẽ có thông báo kết quả xét tuyển tới từng thí sinh và tổ chức nhập học đối với thí sinh trúng tuyển.

4. Tư vấn, hỗ trợ tuyển sinh

- Trong giờ hành chính: Liên hệ số điện thoại 024.33840440, 024.33840707 hoặc TS.Lê Ngọc Hoàn - Phó Trưởng phòng Đào tạo (điện thoại: 0915092976);

- Tư vấn 24/7: Liên hệ tổ tư vấn tuyển sinh, điện thoại/zalo 0968293466;

Tư vấn trực tuyến: Tại cổng thông tin https://vnuf.edu.vn.

Điểm chuẩn các năm

1. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lâm nghiệp năm 2024 mới nhất

Đã có điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp năm 2024

Media VietJack

2. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lâm nghiệp năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Lâm nghiệp chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Theo đó, điểm chuẩn tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy tại Cơ sở chính – Hà Nội: Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ) tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 là 18 điểm và điểm trúng tuyển xét theo điểm thi Tốt nghiệp THPT là 15 điểm.

Các ngành đào tạo tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai: Điểm trúng tuyển Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ) là 18 điểm, riêng ngành Thú y là 20 điểm và Xét theo điểm thi Tốt nghiệp THPT là 15 điểm, riêng ngành Thú y là 16 điểm.

Các ngành đào tạo tại Phân hiệu tỉnh Gia Lai: Điểm trúng tuyển Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ) là 18 điểm và điểm thi Tốt nghiệp THPT là 15 điểm.

Trường ĐH Lâm nghiệp thống nhất xét tuyển nguyện vọng bổ sung đối với các ngành đào tạo ở cả cơ sở chính và 2 phân hiệu theo kết quả học tập bậc THPT và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT theo kế hoạch chung của Bộ GD-ĐT.

Thời gian nhập học tại cơ sở chính (Hà Nội): ngày 06/9/2023.

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy tại Cơ sở chính – Hà Nội (mã trường LNH)

TT

Tên ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Kết quả học tập THPT (học bạ)

Điểm thi tốt nghiệp THPT

A.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

7850106

B08; D01; D07; D10

18,0

15,0

B.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

2

Lâm sinh

7620205

A00; A16; B00; D01

18,0

15,0

3

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

A00; B00; C15; D01

18,0

15,0

4

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

A00; A16; B00; D01

18,0

15,0

5

Du lịch sinh thái

7850104

B00; C00; C15; D01

18,0

15,0

6

Thiết kế nội thất

7580108

A00; C15; D01; H00

18,0

15,0

7

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

A00; A16; D01; D07

18,0

15,0

8

Hệ thống thông tin

7480104

A00; A01; A16; D01

18,0

15,0

9

Kế toán

7340301

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

10

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

11

Kinh tế

7310101

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

12

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

13

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

14

Bất động sản

7340116

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

15

Quản lý đất đai

7850103

A00; A16; B00; D01

18,0

15,0

16

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; C15; D01

18,0

15,0

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; C00; C15; D01

18,0

15,0

18

Kiến trúc cảnh quan

7580102

A00; D01; C15; V01

18,0

15,0

19

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A01; A16; D01

18,0

15,0

20

Khoa học cây trồng 

7620110

A00; A16; Bô; D01

18,0

15,0

21

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00; A01; A16; D01

18,0

15,0

22

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00; A01; A16; D01

18,0

15,0

23

Kỹ thuật cơ khí

7520103

A00; A01; A16; D01

18,0

15,0

24

Công nghệ sinh học

7420201

A00; A16; B00; B08

18,0

15,0

25

Thú y

7640101

A00; A16; B00; B08

18,0

15,0

3. Điểm sàn 2022

Điểm sàn Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022 là 15 điểm với tất cả các ngành.

4. Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo

Điểm chuẩn 2022

Học bạ THPT

Thi THPT

Tất cả các ngành

18

15

3. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Tên ngành/Nhóm ngành

Điểm chuẩn

2018

2019

2020

2021

a. Cơ sở chính tại Hà Nội

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (CTTT)

13

18

18

18

Hệ thống thông tin

13

14

15

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

13

14

15

18

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

13

14

15

18

Kỹ thuật cơ khí

13

14

15

18

Kỹ thuật xây dựng

13

14

15

18

Kế toán

13

14

15

18

Quản trị kinh doanh

13

14

15

18

Kinh tế

13

14

18

18

Bất động sản

/

14

15

18

Công tác xã hội

13

14

15

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

13

14

15

18

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

13

14

15

18

Lâm sinh

13

14

15

18

Quản lý tài nguyên và Môi trường

13

14

15

18

Khoa học môi trường

13

14

17

18

Quản lý đất đai

13

14

15

18

Du lịch sinh thái

/

14

15

18

Công nghệ sinh học

13

14

16

18

Thú y

13

14

17

18

Bảo vệ thực vật

13

14

17

18

Khoa học cây trồng

13

14

15

18

Thiết kế nội thất

13

14

15

18

Công nghệ chế biến lâm sản

13

14

15

18

Lâm nghiệp đô thị

13

14

18

18

Kiến trúc cảnh quan

13

14

15

18

b. Phân hiệu Đồng Nai

Chăn nuôi

   

15

 

Thú y

   

17

 

Khoa học cây trồng

   

15

 

Bảo vệ thực vật

   

15

 

Công nghệ sinh học

   

15

 

Công nghệ chế biến lâm sản

   

15

 

Thiết kế nội thất

   

15

 

Kiến trúc cảnh quan

   

15

 

Quản lý tài nguyên rừng

   

15

 

Khoa học môi trường

   

15

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

   

15

 

Quản lý đất đai

   

15

 

Lâm sinh

   

15

 

Quản trị kinh doanh

   

15

 

Kế toán

   

16

 

Bất động sản

   

15

 

Du lịch sinh thái

   

15

Học phí

A. Dự kiến học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2023

Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến mức học phí năm 2023 của trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam sẽ tăng từ 5% đến 10% so với năm 2022. Tương đương đơn giá học phí của mỗi sinh viên sẽ dao động từ 10.000.000 VNĐ đến 14.000.000 VNĐ trong một năm học.

B. Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022

Học phí trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam năm 2022 cụ thể như sau:

- Chương trình đào tạo chuẩn: 276.000 đồng/tín chỉ ~ 9.000.000 đồng/năm học.

- Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng tiếng Anh): 2.200.000 đồng/tháng.

- Học phí tăng theo quy định của Nhà nước.

C. Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2021

- Mức học phí cho năm học 2021 của Đại học Lâm nghiệp đối với chương trình đào tạo chuẩn là 276.000 VNĐ/ tín chỉ. Trung bình 1 năm mỗi sinh viên sẽ học 33 tín chỉ tương đương với 9.000.000 VNĐ/ năm học.

- Đối với chương trình đào tạo bằng tiếng Anh mức học phí là 2.200.000 VNĐ/ tháng. Tương đương với 11.000.000 VNĐ/ năm học.

- Nhà trường thực hiện thu học phí của chính phủ ban hành theo nghị định số 86/QĐ-CP ngày 02/10/2015 về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống quốc dân. Áp dụng chế độ miễn, giảm học phí và hỗ trợ học phí cho các đối tượng thuộc dân tộc thiểu số, hộ nghèo hoặc cận nghèo.

D. Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2020

Mức học phí của trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam được quy định cụ thể như sau:

STT

Hạng mục

Học phí (VNĐ/ tháng)

Học phí (VNĐ/ tín chỉ)

Hệ đào tạo đại học

1

Chương trình chuẩn đại trà

   

1.1

Hệ chính quy tập trung

890.000

270.000

1.2

Hệ vừa học vừa làm

   
 

Đào tạo tại trường

890.000

270.000

 

Đào tạo ngoài trường

1.000.000

300.000

2

Đào tạo chương trình chất lượng cao

   
 

Dạy bằng tiếng Anh

1.000.000

350.000

 

Dạy bằng tiếng Việt

1.000.000

240.000

3

Đào tạo chương trình tiên tiến

   
 

Dạy bằng tiếng Anh

1.000.000

650.000

 

Dạy bằng tiếng Việt

1.000.000

240.000

Chương trình đào tạo

TT

Khối ngành/Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Xét điểm thi THPT

Xét học bạ THPT

A.

Chương trình tiên tiến - Đào tạo bằng tiếng Anh

         

1

Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên* - chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ:

7908532

30

-

B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh

D07. Toán, Hóa học, Tiếng anh

D10. Toán, Địa lý, Tiếng anh

- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường

- Chuyên ngành Khoa học môi trường

- Chuyên ngành Quản lý lưu vực

- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên nước

B.

Chương trình chuẩn - Đào tạo bằng tiếng Việt

           

I.

Khối ngành Kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội

         

1

Ngành Kế toán:

7340301

100

50

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh.

- Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

- Chuyên ngành Kế toán công

- Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp

2

Ngành Quản trị kinh doanh:

7340101

80

35

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh

- Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp

3

Ngành Kinh tế

7310101

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh

4

Ngành Bất động sản:

7340116

15

15

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

D01. Ngữ văn, Toán, Anh

- Chuyên ngành Đầu tư kinh doanh bất động sản

- Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản

- Chuyên ngành Định giá bất động sản

5

Ngành Công tác xã hội

7760101

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

6

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:

7810103

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

- Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lữ hành

- Chuyên ngành Quản trị nhà hàng

- Chuyên ngành Quản trị khách sạn

II.

Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin

       

7

Ngành Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

7480104

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh

8

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô:

7510205

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh

- Chuyên ngành Động cơ ô tô

- Chuyên ngành Khung gầm ô tô

- Chuyên ngành Hệ thống điện ô tô

9

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử:

7510203

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh

- Chuyên ngành Tự động hóa

- Chuyên ngành Robot

10

Ngành Kỹ thuật xây dựng:

7580201

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh

- Chuyên ngành Công trình dân dụng và công nghiệp

- Chuyên ngành Công trình giao thông

- Chuyên ngành Công trình thủy lợi

- Chuyên ngành Cơ sở hạ tầng

III.

Khối ngành Lâm nghiệp

             

11

Ngành Quản lý tài nguyên rừng:

7620211

60

40

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

B00. Toán, Hóa học, Sinh học

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

- Chuyên ngành Kiểm lâm

- Chuyên ngành Bảo tồn đa dạng sinh học

- Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững

- Chuyên ngành Quản lý động thực vật rừng

- Chuyên ngành Bảo vệ thực vật.

12

Ngành Lâm sinh:

7620205

25

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

B00. Toán, Hóa học, Sinh học

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

 

- Chuyên ngành Quản lý kinh doanh rừng gỗ và Lâm sản ngoài gỗ

 

- Chuyên ngành Quản lý dịch vụ hệ sinh thái

 

- Chuyên ngành Phát triển rừng ngập mặn và ứng phó với biến đổi khí hậu

IV.

Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái

       

13

Ngành Quản lý đất đai:

7850103

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

B00. Toán, Hóa học, Sinh học

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

- Chuyên ngành Quản lý Nhà nước về đất đai

- Chuyên ngành Quy hoạch sử dụng đất

- Chuyên ngành Công nghệ địa chính và Trắc địa bản đồ

14

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường:

7850101

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

B00. Toán, Hóa học, Sinh học

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

- Chuyên ngành Quản lý môi trường

- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên

15

Ngành Du lịch sinh thái

7850104

30

-

B00. Toán, Hóa học, Sinh học

C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

V.

Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng

         

168

Ngành Công nghệ sinh học:

7420201

20

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

B00. Toán, Hóa học, Sinh học

B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh

- Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp

- Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y - Dược

- Chuyên ngành Công nghệ sinh học thực phẩm

- Chuyên ngành Công nghệ sinh học môi trường

17

Ngành Thú y

7640101

30

30

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

B00. Toán, Hóa học, Sinh học

B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh

VI.

Nhóm ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất

       

18

Ngành Thiết kế nội thất

7580108

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh

H00. Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2

19

Ngành Công nghệ chế biến lâm sản:

7549001

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

D07. Toán, Hóa học, Tiếng anh.

- Chuyên ngành Thiết kế chế tạo đồ gỗ nội thất

- Chuyên ngành Công nghệ vật liệu gỗ

- Chuyên ngành Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất

VII.

Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan

             

20

Ngành Kiến trúc cảnh quan

7580102

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

V01. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật.

 

Tổng cộng

 

850

540

       

Một số hình ảnh

Đây là Đại học duy nhất ở Việt Nam có 1 khu rừng tuyệt đẹp ngay trong khuôn  viên trường, tha hồ sống ảo - Trường Đại học Lâm nghiệp

Thành lập trường THPT trong trường ĐH Lâm Nghiệp Việt Nam - Trường Đại học  Lâm nghiệp

Tuyển sinh Hot - Tuyển sinh hot

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ