Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

Video giới thiệu trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Science (TNUS)

- Mã trường: DTZ

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế

- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

- SĐT: (0208) 3-904-315

- Email: contact@tnus.edu.vn.

- Website: http://tnus.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DHKHDHTN/

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2024 như sau:

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

2. Phạm vi tuyển sinh

 Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

Năm 2024 Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo 4 phương thức tuyển sinh:

- Xét tuyển thẳng.

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2024.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT. Đăng ký trực tuyến tại đây: 

https://dangkytuyensinh.tnus.edu.vn/DangKyXetHocBaTSDH/Index

- Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực của các Cơ sở giáo dục đại học công lập/kết quả đánh giá tư duy của ĐH Bách Khoa Hà Nội.

4. Ngành/các chương trình đào tạo

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN

1. Trung Quốc học

2. Hàn Quốc học

3. Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

4. Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung)

5. Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn)

6. Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)

7. Luật

8. Du lịch

9. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

10. Báo chí (Báo chí đa phương tiện)

11. Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Công nghệ Hóa phân tích)

12. Công tác xã hội

13. Quản lý thể dục Thể thao

14. Quản lý Tài nguyên và Môi trường

15. Vật lý (Công nghệ vật liệu tiên tiến và điện tử)

16. Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)

17. Công nghệ sinh học

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐỊNH HƯỚNG GIÁO VIÊN

1. Toán học (Giảng dạy Toán học bằng tiếng Anh)

2. Toán tin (Giảng dạy Tin học bằng tiếng Anh)

3. Văn học

4. Vật lý (Giảng dạy Vật lý - Hóa học bằng tiếng Anh)

5. Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Pháp luật)

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất

Trường Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên thông báo điểm chuẩn 2024

Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên thông báo điểm chuẩn trúng tuyển 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật C00; C14; C20; D01 15  
2 7380101_CLC Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) C00; C14; C20; D01 16  
3 7420201_CLC Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) A00; B00; B08; D07 19  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D66 15  
5 78I0103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp - Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao) D01; D14; D15; D66 16  
6 7310612 Trung Quốc học C00; D01; D04; D66 16.5  
7 7310614 Hàn Quốc học C00; D01; DD2; D66 16  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) D01; D14; D15; D66 15  
9 7220201_AT Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) D0l; D14; D15; D66 15  
10 7220201_AH Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) D01; D14; D15; D66 15  
11 7340401 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) C00; C14; D01; D84 15  
12 7320101 Báo chí (Báo chí đa phương tiện) C00; C14; D01; D84 15  
13 7760101 Công tác xã hội C00; C14; D01; D84 15  
14 7810301 Quản lý Thể dục thể thao C00; C14; D01; D84 15  
15 7810101 Du lịch C00; C04; C20; D01 15  
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) A00; A16; B00; C14 15  
17 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C14; D01 15

Dai hoc Khoa hoc - DH Thai Nguyen thong bao diem chuan trung tuyen 2023

Dai hoc Khoa hoc - DH Thai Nguyen thong bao diem chuan trung tuyen 2023

C. Điểm chuẩn học bạ Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên 2023

Trường ĐH Khoa học – Đại học Thái Nguyên công bố điểm đủ điều kiện trúng tuyển xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT.

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển Trường ĐH Khoa học theo phương thức xét tuyển dựa vào  kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT - xét tuyển sớm (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) năm 2023 khi đạt điểm chuẩn đối với từng chương trình đào tạo cụ thể như sau:

Trường ĐH Khoa học lưu ý các mức điểm này áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển vào từng ngành/chương trình đào tạo; không có điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển. Thang điểm áp dụng cho tổ hợp 3 môn xét tuyển là 30 (thang điểm cho mỗi môn xét tuyển là 10).

Thí sinh được công nhận kết quả trúng tuyển chính thức khi đáp ứng đủ những điều kiện sau: Được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2023; đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD-ĐT, đặt nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển trong đợt xét tuyển sớm là nguyên vọng 1 để đảm bảo chắc chắn trúng tuyển.

Như vậy, để chính thức trúng tuyển vào trường, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần phải đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ GD-ĐT tại địa chỉ http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong khoảng thời gian từ ngày 10/7 đến 17h ngày 30/7.

Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã được xét đủ điều kiện trúng tuyển nêu trên vào Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD-ĐT đồng nghĩa với việc thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này.

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên trang đăng ký xét tuyển của Trường ĐH Khoa học tại địa chỉ: https://tuyensinh.tnus.edu.vn/.

Học phí

A. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2022

Theo quy định của nhà trường, mức học phí năm 2022 áp dụng chung cho tất cả các ngành là 1.470.000 VNĐ/ tín chỉ. Tương đương 14.700.000 VNĐ/năm.

B. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2020

Học phí của từng ngành học Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên:

Ngành

(Chuyên ngành)

Học phí

QUẢNG CÁO

(VNĐ)

Quản lý các vấn đề xã hội và chính sách xã hội…

Hóa vô cơ; Hóa hữu cơ; Hóa phân tích;  Hóa lý

Địa lý tài nguyên – môi trường;  Bản đồ địa chính và quy hoạch sử dụng đất;…

Vật lý lý thuyết; Vật lý chất rắn;  Vật lý môi trường; Vật lý y sinh

Quản lý môi trường;  Công nghệ môi trường; Sinh thái môi trường…

240.000đ/tín chỉ

Dược liệu; Tổng hợp hóa dược; Phân tích và tiêu chuẩn hóa dược liệu

240.000đ/tín chỉ

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam; Nhân học Văn hóa;  Lịch sử Việt Nam

QUẢNG CÁO

210.000đ/tín chỉ

QT Lữ hành; QT  Nhà hàng – Khách sạn

Hướng dẫn du lịch; Nhà hàng; Khách sạn; Sự kiện

Tiếng Anh Du lịch

Công tác xã hội

Báo chí

210.000đ/tín chỉ

Chương trình đào tạo

Năm 2023, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh 1360 chỉ tiêu với các ngành đào tạo. Cụ thể như sau:

Stt

Mã ngành

Chương trình đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

I. Chương trình đào tạo chất lượng cao

1

7380101_CLC

Dịch vụ pháp luật

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

2

7420201_CLC

Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh

Toán, Vật lí, Hóa học (A00),

Toán, Hóa học, Sinh học (B00),

Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08),

Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

3

7810103_CLC

Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)

Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)

II. Chương trình đào tạo Song ngữ

1

7460101

Toán Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Hóa học (A00),

Toán, Ngữ văn, GDCD (C14),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84),

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

2

7220201

Song ngữ Anh - Hàn

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14),

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15),

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)

3

7220201

Song ngữ Anh - Trung

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14),

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15)

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)

III.  Chương trình đào tạo chuẩn

1

7380101

Luật

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

 2

 7340401

 Quản lý nhân lực

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

3

7340401

 

Quản lý doanh nghiệp

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

4

7460101

Toán học

Toán, Vật lí, Hóa học (A00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

5

7460117

Toán - Tin ứng dụng

Phân tích xử lý dữ liệu

Toán, Vật lí, Hóa học (A00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

6

 7440102

Vật lý học

 Toán, Vật lý, Hoá học (A00),

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01),

Ngữ văn, Toán, Vật lí (C01),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

7

7510401

Công nghệ Hóa phân tích

Toán, Vật lý, Hoá học (A00),

Toán, KHTN, Văn học (A16),

Toán, Hoá học, Sinh học (B00),

Ngữ Văn, Toán, GDCD (C14)

8

7810103

Quản trị lữ hành

Quản trị nhà hàng - Khách sạn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)

9

7810101

Hướng dẫn du lịch quốc tế

Nhà hàng - Khách sạn (3+1)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04),

Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

10

7850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Toán, Vật lí, Hóa học (A00),

Toán, Hóa học, Sinh học (B00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

11

7220201

Tiếng Anh ứng dụng

Tiếng Anh du lịch

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh (D14),

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15),

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)

12

7760101

Công tác xã hội

Tham vấn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

13

7229030

 

Ngôn ngữ và Văn hóa

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

14

7320101

Báo chí đa phương tiện

Quản trị báo chí truyền thông

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

15

7320201

Thư viện - Thiết bị trường học

Thư viện - Quản lý văn thư 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

16

7310614

Hàn Quốc học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn (DD2),

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)

17

7310612

Trung Quốc học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04),

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)

18

7810301

Quản lý Thể dục thể thao

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

 Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

Một số hình ảnh

 

Tổng đài tư vấn địa chỉ số điện thoại Đại học Khoa học Thái Nguyên

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ