Mã trường: DTZ
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Trường Đại học Thái Nguyên 2022 - 2023 chính xác nhất
- Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
Video giới thiệu trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Science (TNUS)
- Mã trường: DTZ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: (0208) 3-904-315
- Email: contact@tnus.edu.vn.
- Website: http://tnus.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHKHDHTN/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2024 như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Năm 2024 Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo 4 phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển thẳng.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2024.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT. Đăng ký trực tuyến tại đây:
https://dangkytuyensinh.tnus.edu.vn/DangKyXetHocBaTSDH/Index
- Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực của các Cơ sở giáo dục đại học công lập/kết quả đánh giá tư duy của ĐH Bách Khoa Hà Nội.
4. Ngành/các chương trình đào tạo
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN
1. Trung Quốc học
2. Hàn Quốc học
3. Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)
4. Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung)
5. Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn)
6. Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)
7. Luật
8. Du lịch
9. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
10. Báo chí (Báo chí đa phương tiện)
11. Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Công nghệ Hóa phân tích)
12. Công tác xã hội
13. Quản lý thể dục Thể thao
14. Quản lý Tài nguyên và Môi trường
15. Vật lý (Công nghệ vật liệu tiên tiến và điện tử)
16. Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)
17. Công nghệ sinh học
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐỊNH HƯỚNG GIÁO VIÊN
1. Toán học (Giảng dạy Toán học bằng tiếng Anh)
2. Toán tin (Giảng dạy Tin học bằng tiếng Anh)
3. Văn học
4. Vật lý (Giảng dạy Vật lý - Hóa học bằng tiếng Anh)
5. Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Pháp luật)
Điểm chuẩn các năm
Trường Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên thông báo điểm chuẩn 2024
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên thông báo điểm chuẩn trúng tuyển 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | C00; C14; C20; D01 | 15 | |
2 | 7380101_CLC | Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | C00; C14; C20; D01 | 16 | |
3 | 7420201_CLC | Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | A00; B00; B08; D07 | 19 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D66 | 15 | |
5 | 78I0103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp - Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao) | D01; D14; D15; D66 | 16 | |
6 | 7310612 | Trung Quốc học | C00; D01; D04; D66 | 16.5 | |
7 | 7310614 | Hàn Quốc học | C00; D01; DD2; D66 | 16 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
9 | 7220201_AT | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) | D0l; D14; D15; D66 | 15 | |
10 | 7220201_AH | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
11 | 7340401 | Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | C00; C14; D01; D84 | 15 | |
12 | 7320101 | Báo chí (Báo chí đa phương tiện) | C00; C14; D01; D84 | 15 | |
13 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C14; D01; D84 | 15 | |
14 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | C00; C14; D01; D84 | 15 | |
15 | 7810101 | Du lịch | C00; C04; C20; D01 | 15 | |
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) | A00; A16; B00; C14 | 15 | |
17 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C14; D01 | 15 |
C. Điểm chuẩn học bạ Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên 2023
Trường ĐH Khoa học – Đại học Thái Nguyên công bố điểm đủ điều kiện trúng tuyển xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT.
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển Trường ĐH Khoa học theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT - xét tuyển sớm (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) năm 2023 khi đạt điểm chuẩn đối với từng chương trình đào tạo cụ thể như sau:
Trường ĐH Khoa học lưu ý các mức điểm này áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển vào từng ngành/chương trình đào tạo; không có điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển. Thang điểm áp dụng cho tổ hợp 3 môn xét tuyển là 30 (thang điểm cho mỗi môn xét tuyển là 10).
Thí sinh được công nhận kết quả trúng tuyển chính thức khi đáp ứng đủ những điều kiện sau: Được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2023; đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD-ĐT, đặt nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển trong đợt xét tuyển sớm là nguyên vọng 1 để đảm bảo chắc chắn trúng tuyển.
Như vậy, để chính thức trúng tuyển vào trường, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần phải đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ GD-ĐT tại địa chỉ http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong khoảng thời gian từ ngày 10/7 đến 17h ngày 30/7.
Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã được xét đủ điều kiện trúng tuyển nêu trên vào Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD-ĐT đồng nghĩa với việc thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này.
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên trang đăng ký xét tuyển của Trường ĐH Khoa học tại địa chỉ: https://tuyensinh.tnus.edu.vn/.
Học phí
A. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2022
Theo quy định của nhà trường, mức học phí năm 2022 áp dụng chung cho tất cả các ngành là 1.470.000 VNĐ/ tín chỉ. Tương đương 14.700.000 VNĐ/năm.
B. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2020
Học phí của từng ngành học Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên:
Ngành (Chuyên ngành) |
Học phí QUẢNG CÁO (VNĐ) |
Quản lý các vấn đề xã hội và chính sách xã hội… Hóa vô cơ; Hóa hữu cơ; Hóa phân tích; Hóa lý Địa lý tài nguyên – môi trường; Bản đồ địa chính và quy hoạch sử dụng đất;… Vật lý lý thuyết; Vật lý chất rắn; Vật lý môi trường; Vật lý y sinh Quản lý môi trường; Công nghệ môi trường; Sinh thái môi trường… |
240.000đ/tín chỉ |
Dược liệu; Tổng hợp hóa dược; Phân tích và tiêu chuẩn hóa dược liệu |
240.000đ/tín chỉ |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam; Nhân học Văn hóa; Lịch sử Việt Nam QUẢNG CÁO |
210.000đ/tín chỉ |
QT Lữ hành; QT Nhà hàng – Khách sạn Hướng dẫn du lịch; Nhà hàng; Khách sạn; Sự kiện Tiếng Anh Du lịch Công tác xã hội Báo chí |
210.000đ/tín chỉ |
Chương trình đào tạo
Năm 2023, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh 1360 chỉ tiêu với các ngành đào tạo. Cụ thể như sau:
Stt |
Mã ngành |
Chương trình đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
I. Chương trình đào tạo chất lượng cao |
|||
1 |
7380101_CLC |
Dịch vụ pháp luật |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
2 |
7420201_CLC |
Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08), Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
3 |
7810103_CLC |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15) Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
II. Chương trình đào tạo Song ngữ |
|||
1 |
7460101 |
Toán Tiếng Anh |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Toán, Ngữ văn, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84), Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
2 |
7220201 |
Song ngữ Anh - Hàn |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14), Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
3 |
7220201 |
Song ngữ Anh - Trung |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14), Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
III. Chương trình đào tạo chuẩn |
|||
1 |
7380101 |
Luật |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
2 |
7340401 |
Quản lý nhân lực |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
3 |
7340401 |
Quản lý doanh nghiệp |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
4 |
7460101 |
Toán học |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
5 |
7460117 |
Toán - Tin ứng dụng Phân tích xử lý dữ liệu |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), |
6 |
7440102 |
Vật lý học |
Toán, Vật lý, Hoá học (A00), Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01), Ngữ văn, Toán, Vật lí (C01), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
7 |
7510401 |
Công nghệ Hóa phân tích |
Toán, Vật lý, Hoá học (A00), Toán, KHTN, Văn học (A16), Toán, Hoá học, Sinh học (B00), Ngữ Văn, Toán, GDCD (C14) |
8 |
7810103 |
Quản trị lữ hành Quản trị nhà hàng - Khách sạn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
9 |
7810101 |
Hướng dẫn du lịch quốc tế Nhà hàng - Khách sạn (3+1) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04), Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
10 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
11 |
7220201 |
Tiếng Anh ứng dụng Tiếng Anh du lịch |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh (D14), Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
12 |
7760101 |
Công tác xã hội Tham vấn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
13 |
7229030 |
Ngôn ngữ và Văn hóa |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
14 |
7320101 |
Báo chí đa phương tiện Quản trị báo chí truyền thông |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
15 |
7320201 |
Thư viện - Thiết bị trường học Thư viện - Quản lý văn thư |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
16 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn (DD2), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
17 |
7310612 |
Trung Quốc học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
18 |
7810301 |
Quản lý Thể dục thể thao |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |