Mã trường: TMU
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thương mại năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Thương Mại 2024
- Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thương Mại năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Thương mại năm 2024 mới nhất
- Học phí chính thức trường Đại học Thương mại 2024 - 2025
- Điểm chuẩn trường Đại học Thương Mại năm 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại năm 2021 - 2022
- Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại năm 2020 - 2021
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thương mại
Video giới thiệu trường Đại học Thương mại
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Thương mại
- Tên tiếng Anh: Vietnam University of Commerce (VUC)
- Mã trường: TMU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Tại chức Liên thông Liên kết Quốc tế Đào tạo ngắn hạn
- Địa chỉ: 79 Đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: 0243.8348.406
- Email: mail@tmu.edu.vn
- Website: https://tmu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocthuongmai/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Thương Mại công bố phương án tuyển sinh và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024, theo đó trường tuyển tổng 4.950 chỉ tiêu, trong đó trường dành 40% chỉ tiêu xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT.
Năm 2024, Trường Đại học Thương mại tuyển sinh theo các nhóm phương thức:
1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường - Mã phương thức xét tuyển 301.
2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi - Mã phương thức xét tuyển 100
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
3. Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT đối với thí sinh trường chuyên/trọng điểm quốc gia
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT của thí sinh học 3 năm (lớp 10, 11, 12) tại trường THPT chuyên toàn quốc/trường THPT trọng điểm quốc gia, tốt nghiệp năm 2024 theo từng tổ hợp môn xét tuyển - Mã phương thức xét tuyển 200
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + (1 điểm thưởng học sinh hệ chuyên (nếu có) nhưng tổng điểm xét tuyển không quá 30) + Điểm ưu tiên (nếu có).
Trong đó, điểm từng môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển được xác định là trung bình cộng điểm kết quả học tập năm lớp 10, lớp 11 và điểm học kỳ 1 lớp 12 của môn đó.
Học sinh học hệ chuyên các môn Toán học/Vật lý/Hóa học/Tiếng Anh/Ngữ văn/Tiếng Pháp/Tiếng Trung/Tin học được cộng tối đa 1 điểm vào điểm xét tuyển.
4. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
(1) Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 402a
Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGNL*30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
(2) Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 402b
Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGTD*30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Lưu ý:
Thí sinhxét tuyển theo kết quả thi ĐGNL, ĐGTDphải tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường theo quy định trong mục II, tiểu mục 1.5;
Ngành Ngôn ngữ Anh không xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL, ĐGTD.
5. Xét tuyển kết hợp
(1) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 409
Điểm xét tuyển = [Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn Văn/Lý/Hóa + Điểm quy đổi CCQT (theo Bảng 1)*2]*30/44 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Bảng 1. Quy định điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế (CCQT)
Loại chứng chỉ |
Điểm |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
Ngành (chuyên ngành) được đăng ký xét tuyển |
Hệ số quy đổi |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
0,9 |
0,8 |
||
Điểm quy đổi |
12 |
11 |
10 |
9 |
8 |
||
- HSK |
Cấp độ 6 |
Cấp độ 5 |
Cấp độ 4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) |
|||
- TCF |
Từ 600 |
550-599 |
500-549 |
450-499 |
400-449 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
|
- DELF |
C2 |
C1 |
B2 |
||||
- IELTS Academic |
Từ 7.5 |
7.0 |
6.5 |
6.0 |
5.5 |
Tất cả các ngành (chuyên ngành/chương trình) |
|
- TOEFL iBT (không bao gồm bản Home edition) |
Từ 90 |
83-89 |
74-82 |
63-73 |
50-62 |
||
- SAT |
Từ 1401 |
1301 - 1400 |
1201 - 1300 |
1101-1200 |
1000-1100 |
||
- ACT |
Từ 31 |
28-30 |
25-27 |
22-24 |
20-21 |
(2) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT - Mã phương thức xét tuyển 410
Xét tuyển kết hợp CCQT còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với điểm kết quả học tập cấp THPT (Điểm học bạ) môn Toán và điểm kết quả học tập cấp THPT môn Văn/Lý/Hóa của các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024.
Trong đó, điểm từng môn được xác định là trung bình cộng điểm kết quả học tập năm lớp 10, lớp 11 và điểm học kỳ 1 lớp 12 của môn đó.
Điểm xét tuyển = [Điểm kết quả học tập môn Toán + Điểm kết quả học tập môn Văn/Lý/Hóa + Điểm quy đổi CCQT (theo Bảng 1)*2]*30/44 + Điểm ưu tiên (nếu có)
(3) Xét tuyển kết hợp giải Học sinh giỏi (HSG) với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 500
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển + Điểm thưởng giải HSG (theo Bảng 2) ]*30/35 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Bảng 2. Quy định điểm thưởng giải học sinh giỏi
Giải HSG |
Điểm thưởng |
Ngành (chuyên ngành/chương trình) được đăng ký xét tuyển |
|||
5 |
3 |
2 |
1 |
||
Loại giải |
|||||
- HSG cấp quốc gia |
Giải KK |
|
|
|
|
- HSG cấp tỉnh/ |
|
Giải Nhất |
Giải Nhì |
Giải Ba |
|
Môn đạt giải |
|
|
|
|
|
Toán học/Vật Lý/ Hóa học |
|
|
|
|
Tất cả các ngành, trừ ngành Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh/Ngữ văn |
|
|
|
|
Tất cả các ngành |
Tiếng Pháp |
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
Tiếng Trung |
|
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) |
Tin học |
- Hệ thống thông tin quản lý (quản trị Hệ thống thông tin) – chương trình chuẩn và chương trình định hướng nghề nghiệp |
Trong đó, Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành; Các phương thức 200, 402a, 402b, 409, 410, 500: thí sinh phải nộp hồ sơ trực tuyến để xét tuyển trước tại Trường trước khi thí sinh đăng ký trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT.
Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 đối với từng ngành (chương trình đào tạo)
STT |
Trình độ đào tạo |
Mã xét tuyển |
Tên ngành (Chuyên ngành/Chương trình đào tạo) |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
||
Tổng chỉ tiêu |
Theo KQ thi TN THPT (40%) |
Theo phương thức khác (60%) |
|||||
1 |
Đại học |
TM01 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
A00, A01, D01, D07 |
300 |
120 |
180 |
2 |
Đại học |
TM02 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
3 |
Đại học |
TM03 |
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
36 |
54 |
4 |
Đại học |
TM04 |
Marketing (Marketing thương mại) |
A00, A01, D01, D07 |
200 |
84 |
126 |
5 |
Đại học |
TM05 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
A00, A01, D01, D07 |
170 |
68 |
102 |
6 |
Đại học |
TM06 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
72 |
108 |
7 |
Đại học |
TM07 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
60 |
90 |
8 |
Đại học |
TM08 |
Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
9 |
Đại học |
TM09 |
Kế toán (Kế toán công) |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
32 |
48 |
10 |
Đại học |
TM10 |
Kiểm toán (Kiểm toán) |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
60 |
90 |
11 |
Đại học |
TM11 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
60 |
90 |
12 |
Đại học |
TM12 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
A00, A01, D01, D07 |
130 |
52 |
78 |
13 |
Đại học |
TM13 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
A00, A01, D01, D07 |
250 |
100 |
150 |
14 |
Đại học |
TM14 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
60 |
90 |
15 |
Đại học |
TM15 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
16 |
Đại học |
TM16 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
32 |
48 |
17 |
Đại học |
TM17 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
A00, A01, D01, D07 |
220 |
88 |
132 |
18 |
Đại học |
TM18 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) |
A01, D01, D07 |
250 |
100 |
150 |
19 |
Đại học |
TM19 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
48 |
72 |
20 |
Đại học |
TM20 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
A00, A01, D01, D03 |
65 |
26 |
39 |
21 |
Đại học |
TM21 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) |
A00, A01, D01, D04 |
180 |
72 |
108 |
22 |
Đại học |
TM22 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
60 |
90 |
23 |
Đại học |
TM23 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
A00, A01, D01, D07 |
200 |
80 |
120 |
24 |
Đại học |
TM24 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
24 |
36 |
25 |
Đại học |
TM25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
22 |
33 |
26 |
Đại học |
TM26 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
27 |
Đại học |
TM27 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
28 |
Đại học |
TM28 |
Marketing (Marketing số) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
29 |
Đại học |
TM29 |
Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
28 |
42 |
30 |
Đại học |
TM30 |
Thương mại điện tử (Kinh doanh số) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
31 |
Đại học |
TM31 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
44 |
66 |
32 |
Đại học |
TM32 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
44 |
66 |
33 |
Đại học |
TM33 |
Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
34 |
Đại học |
TM34 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
32 |
48 |
35 |
Đại học |
TM35 |
Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
36 |
Đại học |
TM36 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
37 |
Đại học |
TM37 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
38 |
Đại học |
TM38 |
Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
Tổng |
|
4950 |
1980 |
2970 |
Điểm chuẩn các năm
2. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thương Mại năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Thương Mại chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Ngày 22/8, trường Đại học Thương Mại công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét điểm thi THPT. Tra cứu điểm chuẩn ĐH Thương mại 2023 nhanh nhất bên dưới.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
2 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
3 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
4 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 26.8 | |
5 | TM06 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng ) | A00; A01; D01; D07 | 26.8 | |
6 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 25.9 | |
7 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
8 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
9 | TM11 | Kinh doanh quốc tế ( Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
10 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
11 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
12 | TM14 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 25.9 | |
13 | TM16 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
14 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử ) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
15 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D07 | 25.8 | |
16 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
17 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D01; D03 | 24.5 | |
18 | TM21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D01; D04 | 26.9 | |
19 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
20 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 25.9 | |
21 | TM28 | Marketing (Marketing số) | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
22 | TM29 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 25.6 | |
23 | TM31 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
24 | TM32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 25.6 | |
25 | TM33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 |
2. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thương Mại năm 20219 - 2022
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
22.2 |
25,15 |
26,35 |
26,00 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
23.2 |
26 |
26,60 |
26,20 |
Kế toán (Kế toán công) |
22 |
24,9 |
26,20 |
25,80 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
22.5 |
25,55 |
26,55 |
26,20 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
23 |
26,25 |
27,10 |
27,00 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) |
22 |
25,25 |
26,30 |
26,10 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
23 |
25,8 |
26,70 |
26,35 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
22 |
24,05 |
26,00 |
25,80 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) |
23.1 |
25,9 |
26,80 |
26,00 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
23.2 |
25,5 |
26,15 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
23 |
25,4 |
26,20 |
|
Marketing (Marketing thương mại) |
24 |
26,7 |
27,45 |
27,00 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
23.3 |
26,15 |
27,15 |
26,70 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
22 |
24,7 |
26,10 |
25,80 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) |
22.1 |
25,3 |
26,35 |
25,90 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) |
22 |
24,3 |
26,15 |
25,80 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
23.5 |
26,3 |
26,60 |
|
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
23.7 |
26,3 |
26,95 |
26,50 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) |
22.9 |
25,4 |
26,70 |
26,05 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
23.4 |
26,5 |
27,40 |
27,00 |
Kiểm toán (Kiểm toán) |
22.3 |
25,7 |
26,55 |
26,20 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao |
20.7 |
24 |
26,10 |
25,50 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) - Chất lượng cao |
20.5 |
24 |
26,10 |
25,50 |
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù) |
24,6 |
25,80 |
||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù) |
24,25 |
25,80 |
||
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) - Chương trình đặc thù |
24,25 |
26,20 |
||
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) |
26,10 |
|||
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Chất lượng cao |
25,50 |
|||
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) - Chất lượng cao |
25,50 |
|||
Marketing (Marketing số) |
26,90 |
|||
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) |
25,80 |
|||
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB |
25,00 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Thương mại 3 năm gần nhất
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Thương mại năm 2023
Theo lộ trình tăng học phí hàng năm do Nhà nước quy định, dự kiến năm 2023 Trường Đại học Thương mại sẽ áp dụng mức tăng 10%. Tương đương với mức học phí sinh viên chi trả cho một năm dao động trong khoảng từ 19.060.000 VNĐ – 40.530.000 VNĐ.
B. Học phí trường Đại học Thương mại năm 2022
Dựa theo mức tăng học phí giữa các năm trước luôn dao động từ 5% đến 10%. Năm 2022 sắp tới đây thì mức học phí TMU sẽ tăng 5% so với năm 2021. Tương đương mức tăng dao động từ 17.325.000 VNĐ – 36.845.000 VNĐ cho một năm.
C. Học phí trường Đại học Thương mại năm 2021
Trường Đại học Thương mại sẽ có các mức học phí khác nhau dựa trên những ngành nghề đào tạo khác nhau. Hiện nay, cụ thể TMU có các mức học phí dự kiến năm 2021 – 2022 như sau:
- Chương trình đào tạo đại trà có mức học phí dao động từ: 15.750.000 đến 17.325.000 vnđ/năm.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao có mức học phí dao động từ: 30.450.000 đến 33.495.000 vnđ/năm.
- Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù có mức mức học phí dao động: 18.900.000 đến 20.790.000 vnđ/năm.
D. Học phí trường Đại học Thương mại năm 2020
Học phí TMU của năm 2021 dựa trên mức học phí của năm 2020 nhưng không có gì thay đổi nhiều. Vậy nên chi phí cho năm 2020 của mỗi sinh viên là: 15.000.000 vnđ/ năm.
E. Những chính sách ưu đãi học phí
Trường đại học Thương hằng năm đề ra nhiều suất học học bổng cho những thí sinh trúng tuyển với tổng chi phí từ 4.000.000.000 VNĐ đến 5.000.000.000 VNĐ.
1. Đối với chương trình đào tạo trong nước
- Các thí sinh có tổng điểm ba bài thi của khối đăng ký xét tuyển của kỳ thi tốt nghiệp THPT – Đại học Quốc Gia (không tính điểm ưu tiên).
- Đối với những thí sinh đạt được từ 23 điểm trở lên. Phương thức này dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển dựa trên kết quả thi TNTHPT.
- Đối với những thí sinh đạt được 21 điểm trở lên. Phương thức này xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế (ACT, SAT) còn hiệu lực đến ngày xét tuyển hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương. Giải Khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia với kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021. Theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với chuyên ngành đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường)
- Ngoài ra, các thí sinh đạt được 24 điểm trở lên.. Phương thức này kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế (ACT, SAT). Có hiệu lực đến ngày xét tuyển hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (bậc THPT) cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương. Giải Khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia.
- Đồng thời, thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp phải đạt từ mức ưu tiên 2 trở lên. Được xét cấp học bổng lần lượt theo các mức 100%, 75%, 50% so với học phí năm thứ nhất của chương trình đại trà.
2. Đối với chương trình đào tạo nước ngoài
- Những sinh viên trên được ưu tiên đi học các chương trình du học nước ngoài theo học bổng của chính phủ. Sinh viên có thể nhận 2 bằng tốt nghiệp đại học của các chương trình đào tạo chất lượng cao và các chương trình liên kết với nước ngoài. Một do trường Đại học Thương mại cấp và một do trường đại học nước ngoài cấp.
Chương trình đào tạo
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
I. Chương trình chuẩn |
|||
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
TM01 |
A00, A01, D01, D07 |
250 |
Quản trị kinh dianh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) |
TM03 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
Marketing (Marketing thương mại) |
TM04 |
A00, A01, D01, D07 |
250 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
TM05 |
A00, A01, D01, D07 |
160 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
TM06 |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
TM07 |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
Kế toán (Kế toán công) |
TM09 |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
Kiểm toán (Kiểm toán) |
TM10 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
TM11 |
A00, A01, D01, D07 |
190 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
TM12 |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
TM13 |
A00, A01, D01, D07 |
250 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) |
TM14 |
A00, A01, D01, D07 |
200 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) |
TM16 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
TM17 |
A00, A01, D01, D07 |
220 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) |
TM18 |
A01, D01, D07 |
200 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
TM19 |
A00, A01, D01, D07 |
125 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
TM20 |
A00, A01, D01, D03 |
75 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) |
TM21 |
A00, A01, D01, D04 |
180 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) |
TM22 |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
TM23 |
A00, A01, D01, D07 |
200 |
Marketing (Marketing số) |
TM28 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) |
TM29 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
II. Chương trình chất lượng cao (***) |
|||
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
TM02 |
A01, D01, D07 |
50 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
TM08 |
A01, D01, D07 |
50 |
Tài chính - Ngân hàng |
TM15 |
A01, D01, D07 |
50 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
TM27 |
A01, D01, D07 |
50 |
III. Chương trình định hướng nghề nghiệp |
|||
Quản trị khách sạn |
TM24 |
A01, A01, D01, D07 |
350 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
TM25 |
A01, A01, D01, D07 |
100 |
Hệ thông thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) |
TM26 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
IV. Chương trình tích hợp |
|||
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB |
TM30 |
A01, A01, D07 |
50 |