Mã trường: DCN
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2025 mới nhất
- Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022 - 2023
- Điểm chuẩn Đại học Công ngiệp Hà Nội năm 2021
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022 - 2023
- Điểm chuẩn Đại học Công ngiệp Hà Nội năm 2020
- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HaUI)
- Mã trường: DCN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Đại học Cao đẳng
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam
- SĐT: 0243.7655.121
- Email: dhcnhn@haui.edu.vn tuyensinh@haui.edu.vn
- Website: https://www.haui.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHCNHN.HaUI
Thông tin tuyển sinh
Ngày 29/4, trường Đại học Công nghiệp Hà Nội chính thức công bố thông tin tuyển sinh năm 2025. Trong đó, trường sử dụng đến 4 phương thức xét tuyển bao gồm: Ưu tiên xét tuyển thẳng, xét điểm thi THPT, xét ĐGNL ĐHQGHN và xét tuyển kết hợp.
1. Tuyển sinh đại học chính quy
1.1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển
Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương.
1.2. Mô tả phương thức tuyển sinh
1.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tuyển thẳng đối với thí sinh đủ điều kiện theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 và Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 3 năm 2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non ban hành kèm theo thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và đào tạo tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
- Theo quy định tại Thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học. Học sinh hoàn thành dự bị đại học khi đăng ký xét tuyển thẳng vào các mã ngành/chương trình đào tạo Công nghệ đa phương tiện, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Robot và trí tuệ nhân tạo, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Hóa dược phải có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8,0 điểm trở lên (tổ hợp xét tuyển được áp dụng chung theo danh mục tổ hợp xét tuyển quy định cho mã ngành/chương trình đào tạo ở Phương thức 2).
- Danh mục ngành/chương trình đào tạo, môn thi học sinh giỏi/lĩnh vực đoạt giải được xét tuyển thẳng:
TT |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Mã xét tuyển |
Tên ngành/ chương trình đào tạo |
Môn thi học sinh giỏi/ Lĩnh vực học sinh đoạt giải |
1 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
Ngữ Văn; Tiếng Anh; Thời trang và nghệ thuật sáng tạo |
2 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn |
3 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
4 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
5 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
6 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
Ngữ văn; Tiếng Anh |
7 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh |
8 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7310612 |
Trung Quốc học |
Ngữ văn; Tiếng Anh; Tiếng Trung |
9 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh |
10 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7340115 |
Marketing |
|
11 |
PT1 |
Phương thức 1 |
73401012 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
|
12 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
13 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7340301 |
Kế toán |
|
14 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7340301TA |
Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh) |
|
15 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7340302 |
Kiểm toán |
|
16 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
|
17 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
|
18 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng; Công nghệ thông tin và truyền thông |
19 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7480101TA |
Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh) |
|
20 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
21 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
22 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
23 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
24 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
25 |
PT1 |
Phương thức 1 |
74802012 |
Công nghệ đa phương tiện |
|
26 |
PT1 |
Phương thức 1 |
74802021 |
An toàn thông tin |
|
27 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
28 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7510201TA |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh) |
|
29 |
PT1 |
Phương thức 1 |
75102012 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
|
30 |
PT1 |
Phương thức 1 |
75102013 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
|
31 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
32 |
PT1 |
Phương thức 1 |
75102032 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
|
33 |
PT1 |
Phương thức 1 |
75102033 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
|
34 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Vận tải và logistic |
35 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7510205TA |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh) |
|
36 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
37 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
38 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7510301TA |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh) |
|
39 |
PT1 |
Phương thức 1 |
75190071 |
Năng lượng tái tạo |
|
40 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
|
41 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7510302TA |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh) |
|
42 |
PT1 |
Phương thức 1 |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
|
43 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
44 |
PT1 |
Phương thức 1 |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
|
45 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
Toán; Hóa học; Sinh học; Kỹ thuật môi trường; Công nghệ hóa nghiệm |
46 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
47 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh |
48 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
49 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
50 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
Toán; Hóa học; Sinh học |
51 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh; Thời trang và nghệ thuật sáng tạo |
52 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
|
53 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7720203 |
Hóa dược |
Toán; Hóa học; Sinh học |
54 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7810101 |
Du lịch |
Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh; Lịch sử; Địa lý; Dịch vụ cá nhân và xã hội |
55 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7810101TA |
Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh) |
|
56 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
57 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7810103TA |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh) |
|
58 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
|
59 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7810201TA |
Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh) |
|
60 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
61 |
PT1 |
Phương thức 1 |
7810202TA |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh) |
1.2.2. Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế kết hợp với kết quả học tập ở bậc THPT.
a) Đối tượng dự tuyển: Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố các môn văn hóa cấp THPT hoặc có chứng chỉ quốc tế và được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương.
b) Điều kiện đăng ký dự tuyển: Thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 7,0 điểm trở lên và thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N4 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến ngày đăng ký xét tuyển). Riêng đối với thí sinh xét tuyển vào mã chương trình đào tạo Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) cần có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 4 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N3 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến thời điểm kết thúc đợt đăng ký xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
c) Danh mục mã ngành/chương trình đào tạo, môn thi học sinh giỏi/chứng chỉ quốc tế, tổ hợp môn học bậc trung học phổ thông, tiêu chí phụ dùng để xét tuyển:
TT |
Mã trường |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Mã xét tuyển |
Tên ngành/ chương trình đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn thi đoạt giải cấp tỉnh/ thành phố |
Chứng chỉ quốc tế |
1 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
D01, D14 |
Ngữ Văn; Tiếng Anh |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
2 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; TOPIK từ cấp độ 3 trở lên; HSK từ cấp độ 3 trở lên; JLPT từ cấp độ N4 trở lên |
3 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01, D04 |
||
4 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7220204LK |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) |
D01, D04 |
Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; TOPIK từ cấp độ 4 trở lên; HSK từ cấp độ 4 trở lên; JLPT từ cấp độ N3 trở lên |
5 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01, D06 |
Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50;TOPIK từ cấp độ 3 trở lên; HSK từ cấp độ 3 trở lên; JLPT từ cấp độ N4 trở lên |
6 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01, DD2 |
||
7 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
D01, D14 |
Ngữ văn; Tiếng Anh |
IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
8 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
A01, D01, X25 |
Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
9 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7310612 |
Trung Quốc học |
D01, D04 |
Tiếng Anh; Tiếng Trung; |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; HSK từ cấp độ 3 trở lên |
10 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A01, D01, X25 |
Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
11 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
73401012 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
|||
12 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7340115 |
Marketing |
|||
13 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
|||
14 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7340301 |
Kế toán |
|||
15 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7340301TA |
Kế toán (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
|||
16 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7340302 |
Kiểm toán |
|||
17 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
|||
18 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
|||
19 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00, A01, X06, X07 |
Toán; Vật lý; Tin học |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
20 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7480101TA |
Khoa học máy tính (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
|||
21 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|||
22 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|||
23 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|||
24 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|||
25 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|||
26 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
74802012 |
Công nghệ đa phương tiện |
|||
27 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
74802021 |
An toàn thông tin |
|||
28 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, X06, X07 |
Toán; Vật lý |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
29 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7510201TA |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
|||
30 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
75102012 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
|||
31 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
75102013 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
|||
32 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|||
33 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
75102032 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
|||
34 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
75102033 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
|||
35 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|||
36 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7510205TA |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
|||
37 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|||
38 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|||
39 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7510301TA |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
|||
40 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
75190071 |
Năng lượng tái tạo |
|||
41 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
|||
42 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7510302TA |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
|||
43 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
|||
44 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|||
45 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
|||
46 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, B00, C02, D07 |
Toán; Hóa học; Sinh học |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
47 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, B00, C02, D07 |
Toán; Hóa học; Sinh học |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
48 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A01, D01, X25 |
Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
49 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00, A01, X06, X07 |
Toán; Vật lý |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
50 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
A00, A01, X06, X07 |
Toán; Vật lý |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
51 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, C02, D07 |
Toán; Hóa học; Sinh học |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
52 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
A01, D01, X27 |
Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
53 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A01, D01, X27 |
Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
54 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7720203 |
Hóa dược |
A00, B00, C02, D07 |
Toán; Hóa học; Sinh học |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
55 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7810101 |
Du lịch |
D01, D14, D15 D01, D14, D15 |
Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh; Lịch sử; Địa lý Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh; Lịch sử; Địa lý |
SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
56 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7810101TA |
Du lịch (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
|||
57 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|||
58 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7810103TA |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
|||
59 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
|||
60 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7810201TA |
Quản trị khách sạn (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
|||
61 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|||
62 |
DCN |
PT2 |
Phương thức 2 |
7810202TA |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
* Tiêu chí phụ: Thứ tự nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d) Bảng quy đổi giải học sinh giỏi cấp tỉnh/điểm chứng chỉ quốc tế sang thang điểm 10:
Ngoại ngữ Tiếng Anh |
Ngoại ngữ khác |
Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế |
Giải HSG cấp tỉnh/Thành phố |
|||||||
Tiếng Anh IELTS |
Tiếng Anh TOEFL iBT |
Điểm quy đổi |
Tiếng Trung HSK |
Tiếng Nhật JLPT |
Tiếng Hàn TOPIK |
Điểm quy đổi |
SAT |
Điểm quy đổi |
Giải |
Điểm quy đổi |
5.5 |
50-60 |
9,00 |
HSK 3 |
N4 |
TOPIK 3 |
9,00 |
1000-1100 |
9,00 |
Ba |
9,00 |
6.0 |
61-70 |
9,50 |
HSK 4 |
N3 |
TOPIK 4 |
9,50 |
1101-1200 |
9,50 |
Nhì |
9,50 |
6.5-9.0 |
71-120 |
10 |
HSK 5 HSK 6 |
N2 N1 |
TOPIK 5 TOPIK 6 |
10 |
1201-1600 |
10 |
Nhất |
10 |
e) Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = ĐKQHT * 2 + ĐQĐCC + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
+ ĐKQHT: Điểm quy đổi từ kết quả học tập cả năm lớp 10, 11, 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 10, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ ĐQĐCC: Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế hoặc giải học sinh giỏi thí sinh đoạt được theo Bảng quy đổi giải học sinh giỏi cấp tỉnh/điểm chứng chỉ quốc tế sang thang điểm 10.
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.
- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
1.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025
a) Danh mục mã ngành/chương trình đào tạo, tổ hợp môn thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tiêu chí phụ dùng để xét tuyển:
TT |
Mã trường |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Mã xét tuyển |
Tên ngành/ chương trình đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
D01, D14 |
2 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
3 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01, D04 |
4 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7220204LK |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) |
D01, D04 |
5 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01, D06 |
6 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01, DD2 |
7 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
D01, D14 |
8 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7310612 |
Trung Quốc học |
D01, D04 |
9 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
A01, D01, X25 |
10 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A01, D01, X25 |
11 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
73401012 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
A01, D01, X25 |
12 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7340115 |
Marketing |
A01, D01, X25 |
13 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A01, D01, X25 |
14 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7340301 |
Kế toán |
A01, D01, X25 |
15 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7340301TA |
Kế toán (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
A01, D01, X25 |
16 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7340302 |
Kiểm toán |
A01, D01, X25 |
17 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A01, D01, X25 |
18 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
A01, D01, X25 |
19 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00, A01, X06, X07 |
20 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7480101TA |
Khoa học máy tính (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
A00, A01, X06, X07 |
21 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00, A01, X06, X07 |
22 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01, X06, X07 |
23 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01, X06, X07 |
24 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01, X06, X07 |
25 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, X06, X07 |
26 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
74802012 |
Công nghệ đa phương tiện |
A00, A01, X06, X07 |
27 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
74802021 |
An toàn thông tin |
A00, A01, X06, X07 |
28 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, X06, X07 |
29 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7510201TA |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
A00, A01, X06, X07 |
30 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
75102012 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
A00, A01, X06, X07 |
31 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
75102013 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
A00, A01, X06, X07 |
32 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, X06, X07 |
33 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
75102032 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
A00, A01, X06, X07 |
34 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
75102033 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
A00, A01, X06, X07 |
35 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, X06, X07 |
36 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7510205TA |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
A00, A01, X06, X07 |
37 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00, A01, X06, X07 |
38 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, X06, X07 |
39 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7510301TA |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
A00, A01, X06, X07 |
40 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
75190071 |
Năng lượng tái tạo |
A00, A01, X06, X07 |
41 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01, X06, X07 |
42 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7510302TA |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
A00, A01, X06, X07 |
43 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
A00, A01, X06, X07 |
44 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, X06, X07 |
45 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
A00, A01, X06, X07 |
46 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00, B00, C02, D07 |
47 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, B00, C02, D07 |
48 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A01, D01, X25 |
49 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00, A01, X06, X07 |
50 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
A00, A01, X06, X07 |
51 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, C02, D07 |
52 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
A01, D01, X27 |
53 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A01, D01, X27 |
54 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7720203 |
Hóa dược |
A00, B00, C02, D07 |
55 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7810101 |
Du lịch |
D01, D14, D15 |
56 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7810101TA |
Du lịch (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
D01, D14, D15 |
57 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01, D14, D15 |
58 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7810103TA |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
D01, D14, D15 |
59 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
D01, D14, D15 |
60 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7810201TA |
Quản trị khách sạn (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
D01, D14, D15 |
61 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D01, D14, D15 |
62 |
DCN |
PT3 |
Phương thức 3 |
7810202TA |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
D01, D14, D15 |
* Tiêu chí phụ: Thứ tự nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b) Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT)
- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: M1, M2, M3 là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển.
Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.
- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
1.2.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
a) Đối tượng dự tuyển: Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức và được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương.
b) Điều kiện đăng ký dự tuyển: Thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học theo tổ hợp xét điều kiện dự tuyển đạt từ 7,0 điểm trở lên và có tổng điểm của toàn bài thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức đạt từ 75 điểm trở lên.
c) Danh mục mã ngành/chương trình đào tạo, tổ hợp xét điều kiện dự tuyển và tiêu chí phụ dùng để xét tuyển:
TT |
Mã trường |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Mã xét tuyển |
Tên ngành/ chương trình đào tạo |
Tổ hợp xét điều kiện dự tuyển |
1 |
DCN |
PT4 |
Phương thức 4 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
D01, D14 |
2 |
DCN |
PT4 |
Phương thức 4 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
A01, D01, X25 |
3 |
DCN |
PT4 |
Phương thức 4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A01, D01, X25 |
4 |
DCN |
PT4 |
Phương thức 4 |
73401012 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
A01, D01, X25 |
5 |
DCN |
PT4 |
Phương thức 4 |
7340115 |
Marketing |
A01, D01, X25 |
6 |
DCN |
PT4 |
Phương thức 4 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A01, D01, X25 |
7 |
DCN |
PT4 |
Phương thức 4 |
7340301 |
Kế toán |
A01, D01, X25 |
8 |
DCN |
PT4 |
Phương thức 4 |
7340301TA |
Kế toán (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
A01, D01, X25 |
9 |
DCN |
PT4 |
Phương thức 4 |
7340302 |
Kiểm toán |
A01, D01, X25 |
10 |
DCN |
PT4 |
Phương thức 4 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A01, D01, X25 |
11 |
DCN |
PT4 |
Phương thức 4 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
A01, D01, X25 |
12 |
DCN |
PT4 |
Phương thức 4 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A01, D01, X25 |
13 |
DCN |
PT4 |
Phương thức 4 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
A01, D01, X27 |
14 |
DCN |
PT4 |
Phương thức 4 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A01, D01, X27 |
15 |
DCN |
PT4 |
Phương thức 4 |
7810101 |
Du lịch |
D01, D14, D15 |
16 |
DCN |
PT4 |
Phương thức 4 |
7810101TA |
Du lịch (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
D01, D14, D15 |
17 |
DCN |
PT4 |
Phương thức 4 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01, D14, D15 |
18 |
DCN |
PT4 |
Phương thức 4 |
7810103TA |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
D01, D14, D15 |
19 |
DCN |
PT4 |
Phương thức 4 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
D01, D14, D15 |
20 |
DCN |
PT4 |
Phương thức 4 |
7810201TA |
Quản trị khách sạn (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
D01, D14, D15 |
21 |
DCN |
PT4 |
Phương thức 4 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D01, D14, D15 |
22 |
DCN |
PT4 |
Phương thức 4 |
7810202TA |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
D01, D14, D15 |
* Tiêu chí phụ: Thứ tự nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d) Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = ĐQĐNL + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
+ ĐQĐNL: Điểm quy đổi từ tổng điểm của bài thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức sang thang điểm 30, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.
1.2.5. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức
a) Đối tượng dự tuyển: Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức và được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương.
b) Điều kiện đăng ký dự tuyển: Thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học trong tổ hợp xét điều kiện dự tuyển đạt từ 7,0 điểm trở lên và có tổng điểm bài thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức đạt từ 50 điểm trở lên.
c) Danh mục mã ngành/chương trình đào tạo, tổ hợp xét điều kiện dự tuyển và tiêu chí phụ dùng để xét tuyển:
TT |
Mã trường |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Mã xét tuyển |
Tên ngành/ chương trình đào tạo |
Tổ hợp xét điều kiện dự tuyển |
1 |
DCN |
PT5 |
Phương thức 5 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00, A01, X06, X07 |
2 |
DCN |
PT5 |
Phương thức 5 |
7480101TA |
Khoa học máy tính (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
A00, A01, X06, X07 |
3 |
DCN |
PT5 |
Phương thức 5 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00, A01, X06, X07 |
4 |
DCN |
PT5 |
Phương thức 5 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01, X06, X07 |
5 |
DCN |
PT5 |
Phương thức 5 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01, X06, X07 |
6 |
DCN |
PT5 |
Phương thức 5 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01, X06, X07 |
7 |
DCN |
PT5 |
Phương thức 5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, X06, X07 |
8 |
DCN |
PT5 |
Phương thức 5 |
74802012 |
Công nghệ đa phương tiện |
A00, A01, X06, X07 |
9 |
DCN |
PT5 |
Phương thức 5 |
74802021 |
An toàn thông tin |
A00, A01, X06, X07 |
10 |
DCN |
PT5 |
Phương thức 5 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, X06, X07 |
11 |
DCN |
PT5 |
Phương thức 5 |
7510201TA |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
A00, A01, X06, X07 |
12 |
DCN |
PT5 |
Phương thức 5 |
75102012 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
A00, A01, X06, X07 |
13 |
DCN |
PT5 |
Phương thức 5 |
75102013 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
A00, A01, X06, X07 |
14 |
DCN |
PT5 |
Phương thức 5 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, X06, X07 |
15 |
DCN |
PT5 |
Phương thức 5 |
75102032 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
A00, A01, X06, X07 |
16 |
DCN |
PT5 |
Phương thức 5 |
75102033 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
A00, A01, X06, X07 |
17 |
DCN |
PT5 |
Phương thức 5 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, X06, X07 |
18 |
DCN |
PT5 |
Phương thức 5 |
7510205TA |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
A00, A01, X06, X07 |
19 |
DCN |
PT5 |
Phương thức 5 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00, A01, X06, X07 |
20 |
DCN |
PT5 |
Phương thức 5 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, X06, X07 |
21 |
DCN |
PT5 |
Phương thức 5 |
7510301TA |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
A00, A01, X06, X07 |
22 |
DCN |
PT5 |
Phương thức 5 |
75190071 |
Năng lượng tái tạo |
A00, A01, X06, X07 |
23 |
DCN |
PT5 |
Phương thức 5 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01, X06, X07 |
24 |
DCN |
PT5 |
Phương thức 5 |
7510302TA |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
A00, A01, X06, X07 |
25 |
DCN |
PT5 |
Phương thức 5 |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
A00, A01, X06, X07 |
26 |
DCN |
PT5 |
Phương thức 5 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, X06, X07 |
27 |
DCN |
PT5 |
Phương thức 5 |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
A00, A01, X06, X07 |
28 |
DCN |
PT5 |
Phương thức 5 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00, B00, C02, D07 |
29 |
DCN |
PT5 |
Phương thức 5 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, B00, C02, D07 |
30 |
DCN |
PT5 |
Phương thức 5 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00, A01, X06, X07 |
31 |
DCN |
PT5 |
Phương thức 5 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
A00, A01, X06, X07 |
32 |
DCN |
PT5 |
Phương thức 5 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, C02, D07 |
33 |
DCN |
PT5 |
Phương thức 5 |
7720203 |
Hóa dược |
A00, B00, C02, D07 |
* Tiêu chí phụ: Thứ tự nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d) Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = ĐQĐTD + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
+ ĐQĐTD: Điểm quy đổi tổng điểm bài thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức sang thang điểm 30, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.
1.3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh
13.1. Quy đổi ngưỡng đầu vào
Đối với phương thức 3, Nhà trường công bố điểm ngưỡng đầu vào sau khi có kết quả quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đối với các phương thức 2, 4, 5 ngưỡng đầu vào là điều kiện đăng ký dự tuyển theo từng phương thức được quy định tại mục 1.2.
1.3.2. Quy đổi điểm trúng tuyển
Điểm trúng tuyển được quy đổi về thang điểm 30, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi tương đương sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành/ chương trình đào tạo xét tuyển |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức tuyển sinh |
Ghi chú |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
60 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
200 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
100 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
4 |
7220204LK |
Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây) |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
30 |
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D04); |
|
5 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
70 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
6 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
70 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
7 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
50 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
8 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
60 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
9 |
7310612 |
Trung Quốc học |
7310612 |
Trung Quốc học |
50 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
10 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
300 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
11 |
73401012 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
120 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
12 |
7340115 |
Marketing |
7340115 |
Marketing |
120 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
13 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
180 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
14 |
7340301 |
Kế toán |
7340301 |
Kế toán |
600 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
15 |
7340301TA |
Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh) |
7340301 |
Kế toán |
40 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp A01, D01, X25); - Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25); |
|
16 |
7340302 |
Kiểm toán |
7340302 |
Kiểm toán |
120 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
17 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
120 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
18 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
120 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
19 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
Khoa học máy tính |
120 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
20 |
7480101TA |
Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh) |
7480101 |
Khoa học máy tính |
40 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
21 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
70 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
22 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
240 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
23 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
120 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
24 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
140 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
25 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
360 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
26 |
74802012 |
Công nghệ đa phương tiện |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
60 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
27 |
74802021 |
An toàn thông tin |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
40 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
28 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
360 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
29 |
7510201TA |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh) |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
40 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
30 |
75102012 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
60 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
31 |
75102013 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
60 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
32 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
300 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
33 |
75102032 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
60 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
34 |
75102033 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
60 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
35 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
360 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
36 |
7510205TA |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh) |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
40 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
37 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
120 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
38 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
420 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
39 |
7510301TA |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh) |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
40 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
40 |
75190071 |
Năng lượng tái tạo |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
60 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
41 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
480 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
42 |
7510302TA |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh) |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
40 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
43 |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
60 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
44 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
300 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
45 |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
60 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
46 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
210 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
47 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
50 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
48 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
60 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
49 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
60 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
50 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
60 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
51 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
120 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
52 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
50 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
53 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
180 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
54 |
7720203 |
Hóa dược |
7720203 |
Hóa dược |
60 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
55 |
7810101 |
Du lịch |
7810101 |
Du lịch |
140 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
56 |
7810101TA |
Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh) |
7810101 |
Du lịch |
40 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
57 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
130 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
58 |
7810103TA |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh) |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
40 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
59 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
130 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
60 |
7810201TA |
Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh) |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
40 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
61 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
60 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
62 |
7810202TA |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh) |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
40 |
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1); |
|
Tổng cộng |
7.990 |
1.5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo
- Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội không tổ chức sơ tuyển, không áp dụng các điều kiện phụ khác ngoài các quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển vào Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội được quy định như sau:
Mã tổ hợp |
Các môn của tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Các môn của tổ hợp xét tuyển |
|
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
|
C02 |
Toán, Ngữ văn, Hóa học |
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
|
D01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
X07 |
Toán, Vật lý, Công nghệ công nghiệp |
|
D04 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung |
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
|
D06 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật |
X27 |
Toán, Tiếng Anh, Công nghệ công nghiệp |
|
DD2 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn |
1.6. Tổ chức tuyển sinh
1.6.1. Thời gian, hình thức xét tuyển
a) Đăng ký xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường (Phương thức 1)
- Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 15/5/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025.
- Hình thức đăng ký xét tuyển (ĐKXT): Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, mẫu hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thời gian công bố kết quả xét tuyển thẳng: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b) Đăng ký dự tuyển các phương thức 2, 4, 5
- Thời gian đăng ký dự tuyển: Từ ngày 15/05/2025 đến 17h00 ngày 05/7/2025
- Hình thức đăng ký dự tuyển: Thí sinh đăng ký dự tuyển các phương thức 2, 4, 5 (nếu đủ điều kiện đăng ký dự tuyển theo từng phương thức được quy định tại mục 2.1.2) trên hệ thống đăng ký trực tuyến của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.
- Lệ phí kiểm tra, xử lý hồ sơ đăng ký dự tuyển đại học chính quy các phương thức 2, 4, 5 trên hệ thống đăng ký của Nhà trường: 50.000 đồng/thí sinh.
- Sau khi đóng lệ phí dự tuyển, thí sinh kiểm tra lại để chắc chắn đã đóng lệ phí đúng quy định và được hệ thống thông báo ghi nhận thí sinh đã hoàn thành đóng lệ phí. Đến thời điểm kết thúc đăng ký, nếu thí sinh không đóng lệ phí dự tuyển hoặc thực hiện không đúng dẫn đến hệ thống chưa ghi nhận đã đóng lệ phí dự tuyển, coi như thí sinh từ bỏ việc đăng ký thông tin dự tuyển trên hệ thống của Nhà trường.
Lưu ý: Sau khi đăng ký dự tuyển trên hệ thống đăng ký của Nhà trường để kiểm tra, xử lý thông tin và tính toán điểm xét tuyển, thí sinh cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được đưa vào hệ thống xét tuyển và xử lý nguyện vọng.
Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024
1. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức 3 - Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
TT |
Mã ngành/ CTĐT |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
Tiêu chí phụ thứ nhất (*) |
Tiêu chí phụ thứ hai (**) |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
23.56 |
TTNV ≤ 5 |
|
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
24.68 |
Tiếng Anh > 7.80 |
Tiếng Anh = 7.80 và TTNV ≤ 3 |
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
25.58 |
TTNV ≤ 4 |
|
4 |
7220204LK |
Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây) |
24.91 |
TTNV ≤ 1 |
|
5 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
24.00 |
TTNV ≤ 4 |
|
6 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
24.86 |
TTNV ≤ 2 |
|
7 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
25.25 |
TTNV ≤ 10 |
|
8 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
24.64 |
Toán > 7.60 |
Toán = 7.60 và TTNV ≤ 5 |
9 |
7310612 |
Trung Quốc học |
24.51 |
TTNV ≤ 2 |
|
10 |
7320113 |
Công nghệ đa phương tiện |
24.91 |
Toán > 8.80 |
Toán = 8.80 và TTNV ≤ 1 |
11 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
24.31 |
Toán > 7.80 |
Toán = 7.80 và TTNV ≤ 4 |
12 |
7340115 |
Marketing |
25.33 |
Toán > 8.00 |
Toán = 8.00 và TTNV ≤ 2 |
13 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
24.25 |
Toán > 8.60 |
Toán = 8.60 và TTNV ≤ 6 |
14 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
24.74 |
Toán > 8.40 |
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3 |
15 |
7340301 |
Kế toán |
24.01 |
Toán > 7.40 |
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 5 |
16 |
7340302 |
Kiểm toán |
24.45 |
Toán > 8.00 |
Toán = 8.00 và TTNV ≤ 3 |
17 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
24.80 |
Toán > 8.00 |
Toán = 8.00 và TTNV ≤ 4 |
18 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
24.01 |
Toán > 7.40 |
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6 |
19 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
25.32 |
Toán > 8.20 |
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 2 |
20 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
24.35 |
Toán > 8.40 |
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3 |
21 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
24.68 |
Toán > 7.80 |
Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2 |
22 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
24.44 |
Toán > 7.60 |
Toán = 7.60 và TTNV ≤ 2 |
23 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
24.55 |
Toán > 8.60 |
Toán = 8.60 và TTNV ≤ 10 |
24 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
25.22 |
Toán > 7.80 |
Toán = 7.80 và TTNV ≤ 5 |
25 |
74802021 |
An toàn thông tin |
24.39 |
Toán > 8.20 |
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 1 |
26 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
24.35 |
Toán > 8.20 |
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 6 |
27 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
25.41 |
Toán > 8.00 |
Toán = 8.00 và TTNV ≤ 5 |
42 |
7510204 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
24.97 |
Toán > 8.20 |
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3 |
28 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
24.82 |
Toán > 8.20 |
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3 |
29 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
23.57 |
Toán > 7.60 |
Toán = 7.60 và TTNV ≤ 14 |
30 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
25.01 |
Toán > 8.40 |
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 7 |
41 |
7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
22.30 |
Toán > 7.80 |
Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2 |
31 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
24.51 |
Toán > 8.40 |
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 1 |
33 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
24.40 |
Toán > 7.40 |
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6 |
34 |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
21.40 |
Toán > 7.40 |
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4 |
35 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
26.05 |
||
36 |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
22.6 |
Toán > 8.60 |
Toán = 8.60 và TTNV ≤ 2 |
37 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
19.00 |
||
38 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
19.00 |
||
39 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
25.89 |
Toán > 8.40 |
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3 |
40 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
23.19 |
Toán > 8.20 |
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 1 |
32 |
75190071 |
Năng lượng tái tạo |
20.65 |
Toán > 7.40 |
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 7 |
44 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
23.93 |
Toán > 8.00 |
Toán = 8.00 và TTNV ≤ 9 |
43 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
23.61 |
Toán > 8.40 |
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3 |
45 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
22.65 |
Toán > 7.40 |
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 2 |
46 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
20.90 |
Toán > 7.40 |
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4 |
47 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
21.90 |
Toán > 7.60 |
Toán = 7.60 và TTNV ≤ 8 |
48 |
7720203 |
Hóa dược |
21.55 |
Toán > 7.25 |
Toán = 7.25 và TTNV ≤ 2 |
49 |
7810101 |
Du lịch |
22.4 |
TTNV ≤ 2 |
|
50 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
23.77 |
TTNV ≤ 3 |
|
51 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
23.56 |
TTNV ≤ 8 |
|
52 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
23.19 |
TTNV ≤ 1 |
- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT) và tiêu chí phụ theo đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.
(*) Tiêu chí phụ thứ nhất: Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm chuẩn trúng tuyển.
(**) Tiêu chí phụ thứ hai:Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm chuẩn trúng tuyển và không thỏa mãn Tiêu chí phụ thứ nhất.
- TTNV là thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển.
B. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 23.84 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.3 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 24.86 | |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 24.02 | |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 24.92 | |
6 | 7310612 | Trung Quốc học | D04; D01 | 23.77 | |
7 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00; D01; D14 | 22.25 | |
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 24.45 | |
9 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01 | 24.63 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.21 | |
11 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 25.24 | |
12 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.67 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 24.4 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.8 | |
15 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 24.03 | |
16 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 24.59 | |
17 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 23.09 | |
18 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 25.05 | |
19 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 24.17 | |
20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 24.54 | |
21 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 24.31 | |
22 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 24.3 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.19 | |
24 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 23.42 | |
25 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 24.63 | |
26 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 24.26 | |
27 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 22.15 | |
28 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 24.54 | |
29 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 23.81 | |
30 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | A00; A01 | 19 | |
31 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông | A00; A01 | 23.65 | |
32 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00; A01 | 19 | |
33 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 25.47 | |
34 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00; A01 | 20 | |
35 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07 | 20.35 | |
36 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 19 | |
37 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25.52 | |
38 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01 | 21.9 | |
39 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00; A01 | 20.75 | |
40 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01 | 24.17 | |
41 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 22.65 | |
42 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01 | 21.55 | |
43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 23.51 | |
44 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A00; A01; D01 | 20.1 | |
45 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01 | 21.8 | |
46 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 19.45 | |
47 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14 | 24.2 | |
48 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14 | 23.62 | |
49 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14 | 23.56 | |
50 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; D01; D14 | 22.8 |
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức 3 - Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023
- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT) và tiêu chí phụ theo đề án tuyển sinh đại học năm 2023 của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.
(*) Tiêu chí phụ thứ nhất: Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm trúng tuyển.
(**) Tiêu chí phụ thứ hai: Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm trúng tuyển và không thỏa mãn Tiêu chí phụ thứ nhất.
- TTNV là thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển.
C. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL, ĐGTD Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023
Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm năm 2023: xét tuyển HSG, chứng chỉ quốc tế, học bạ THPT, kết quả thi Đánh giá năng lực ĐHQGHN, đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội.
1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT;
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023;
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023.
TT |
Mã ngành/ CTĐT |
Tên ngành/ CTĐT |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
|||
PT2 |
PT4 |
PT5 |
PT6 |
|||
1. |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
27,23 |
|||
2. |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
27,73 |
27,09 |
||
3. |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
27,47 |
27,34 |
||
4. |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
25,20 |
26,68 |
||
5. |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
26,15 |
27,20 |
||
6. |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
26,54 |
26,59 |
||
7. |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
26,41 |
27,95 |
||
8. |
7310612 |
Trung Quốc học |
26,82 |
26,27 |
||
9. |
7320113 |
Công nghệ đa phương tiện |
28,29 |
16,82 |
||
10. |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
27,20 |
27,70 |
19,00 |
|
11. |
7340115 |
Marketing |
27,94 |
28,10 |
19,75 |
|
12. |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
27,36 |
18,90 |
||
13. |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
27,09 |
27,61 |
18,95 |
|
14. |
7340301 |
Kế toán |
26,57 |
27,60 |
17,95 |
|
15. |
7340302 |
Kiểm toán |
25,95 |
27,78 |
18,25 |
|
16. |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
26,77 |
27,57 |
18,20 |
|
17. |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
25,08 |
27,29 |
17,45 |
|
18. |
7480101 |
Khoa học máy tính |
28,76 |
15,16 |
||
19. |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
28,04 |
|||
20. |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
28,45 |
28,43 |
15,77 |
|
21. |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
28,27 |
16,51 |
||
22. |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
28,45 |
28,13 |
16,58 |
|
23. |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
28,93 |
29,23 |
15,43 |
|
24. |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
26,73 |
27,63 |
20,19 |
|
25. |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
27,90 |
28,55 |
15,12 |
|
26. |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
27,76 |
27,99 |
15,15 |
|
27. |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
27,07 |
|||
28. |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
28,60 |
15,20 |
||
29. |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
27,42 |
27,52 |
15,84 |
|
30. |
7519007 |
Năng lượng tái tạo |
26,30 |
|||
31. |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
28,24 |
27,60 |
16,20 |
|
32. |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
26,68 |
15,54 |
||
33. |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
28,71 |
28,94 |
15,16 |
|
34. |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
26,76 |
|||
35. |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
27,79 |
26,80 |
16,65 |
|
36. |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
26,83 |
|||
37. |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
28,60 |
20,75 |
||
38. |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
26,40 |
|||
39. |
7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
26,37 |
26,16 |
||
40. |
7510204 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
27,65 |
16,66 |
||
41. |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
27,17 |
|||
42. |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
26,81 |
|||
43. |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
27,68 |
15,85 |
||
44. |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
25,78 |
|||
45. |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
26,52 |
25,10 |
||
46. |
7720203 |
Hóa dược |
16,73 |
|||
47. |
7810101 |
Du lịch |
27,69 |
25,92 |
||
48. |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
27,33 |
27,26 |
||
49. |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
27,42 |
27,07 |
||
50. |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
27,48 |
26,27 |
* Nguyên tắc xét tuyển:(Theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2023 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội).
- Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng, thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký trên hệ thống xét tuyển.
- Xét tuyển theo ngành/chương trình đào tạo, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh.
- Trường hợp số thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển không đạt chỉ tiêu của một phương thức theo một ngành, số chỉ tiêu còn lại của phương thức đó chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Phương thức 3).
* Tra cứu kết quả xét tuyển trên trang: https://xettuyen.haui.edu.vn/tra-cuu
* Cách tính điểm xét tuyển: Theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2023 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.
2. Hướng dẫn đăng ký nguyện vọng trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT hoặc trên cổng dịch vụ công quốc gia
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn hoặc cổng dịch vụ công quốc gia từ ngày 10/07/2023 đến 17h00 ngày 30/07/2023. Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã được xét đủ điều kiện trúng tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công Quốc gia coi như thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này.
- Để chính thức trúng tuyển vào Trường, thí sinh nên đăng ký nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) cho ngành/chương trình đào tạo đã đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT (hoặc cổng dịch vụ công quốc gia).
Học phí
- Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022 - 2023 giữ nguyên mức học phí như năm học trước, học phí bình quân các chương trình đào tạo là 18.500.000 VNĐ/năm học.
- Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy của Đại học Công nghiệp Hà Nội năm học 2021 - 2022 là 18.500.000 VNĐ/ năm học, học phí năm học tiếp theo tăng lên dưới 10% so với năm học liền trước.
- Học phí của nhà trường năm 2020 đối với sinh viên đại học là 350.000 VNĐ/tín chỉ. Trung bình một năm sinh viên chi phí khoảng 17.500.000 VNĐ. Trường có lộ trình tăng học phí hàng năm, mức tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
Chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo Đại học chính quy theo thời gian chuẩn 4 năm, tuyển sinh đối với thí sinh tốt nghiệp THPT, chỉ tiêu 7.990, cấp bằng Cử nhân; từ năm thứ 2 sinh viên có thể đăng ký học thêm chương trình thứ 2 nếu đủ điều kiện, sinh viên có thể được công nhận tốt nghiệp cùng một lúc 2 chương trình.
TT |
Mã ngành/ CTĐT |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Dự kiến chỉ tiêu 2025 |
Dự kiến phương thức xét tuyển |
Dự kiến tổ hợp xét tuyển |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
60 |
PT1, PT2, PT3 |
D01, D14 |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
200 |
PT1, PT2, PT3 |
D01 |
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
100 |
D01, D04 |
|
4 |
7220204LK |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây) |
30 |
||
5 |
7310612 |
Trung Quốc học |
50 |
||
6 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
70 |
D01, D06 |
|
7 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
70 |
D01, DD2 |
|
8 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
50 |
D01, D14 |
|
9 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
60 |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
A01, D01, *D0G |
10 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
300 |
||
11 |
7340115 |
Marketing |
120 |
||
12 |
73401012 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
120 |
||
13 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
180 |
||
14 |
7340301 |
Kế toán |
600 |
||
15 |
7340301TA |
Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh) |
40 |
||
16 |
7340302 |
Kiểm toán |
120 |
||
17 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
120 |
||
18 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
120 |
||
19 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
60 |
||
20 |
74802012 |
Công nghệ đa phương tiện |
60 |
PT1, PT2, PT3, PT5 PT1, PT2, PT3, PT5 |
A00, A01, *A0C, *A0T |
21 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
120 |
||
22 |
7480101TA |
Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh) |
40 |
||
23 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
70 |
||
24 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
240 |
||
25 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
120 |
||
26 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
140 |
||
27 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
360 |
||
28 |
7480202 |
An toàn thông tin |
40 |
||
29 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
360 |
PT1, PT2, PT3, PT5 |
A00, A01, *A0C, *A0T |
30 |
7510201TA |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh) |
40 |
||
31 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
300 |
||
32 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
360 |
||
33 |
7510205TA |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh) |
40 |
||
34 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
120 |
||
35 |
75102032 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
60 |
||
36 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
420 |
||
37 |
7510301TA |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh) |
40 |
||
38 |
75190071 |
Năng lượng tái tạo |
60 |
||
39 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
480 |
||
40 |
7510302TA |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh) |
40 |
||
41 |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
60 |
||
42 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
300 |
||
43 |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
60 |
||
44 |
75102012 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
60 |
||
45 |
75102013 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
60 |
||
46 |
75102033 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
60 |
||
47 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
60 |
PT1, PT2, PT3, PT5 |
A00, A01, *A0C, *A0T |
48 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
60 |
||
49 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
210 |
PT1, PT2, PT3, PT5 |
A00, B00, C02, D07, *B0C |
50 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
50 |
||
51 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
120 |
||
52 |
7720203 |
Hóa dược |
60 |
||
53 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
50 |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
A01, D01, *D0C |
54 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
180 |
||
55 |
7810101 |
Du lịch |
140 |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
D01, D14, D15 |
56 |
7810101TA |
Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh) |
40 |
||
57 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
130 |
||
58 |
7810103TA |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh) |
40 |
||
59 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
130 |
||
60 |
7810201TA |
Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh) |
40 |
||
61 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
60 |
||
62 |
7810202TA |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh) |
40 |
||
Tổng cộng |
7.990 |
*A0C: Toán, Vật lý, Công nghệ.
*A0T: Toán, Vật lý, Tin học.
*B0C: Toán, Hóa học, Công nghệ.
*D0C: Toán, Tiếng Anh, Công nghệ.
*D0G: Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật.