Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HaUI)
  • Mã trường: DCN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Đại học Cao đẳng
  • Địa chỉ:
  • Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam

Thông tin tuyển sinh

Ngày 29/4, trường Đại học Công nghiệp Hà Nội chính thức công bố thông tin tuyển sinh năm 2025. Trong đó, trường sử dụng đến 4 phương thức xét tuyển bao gồm: Ưu tiên xét tuyển thẳng, xét điểm thi THPT, xét ĐGNL ĐHQGHN và xét tuyển kết hợp.

1. Tuyển sinh đại học chính quy

1.1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển

Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương.

1.2. Mô tả phương thức tuyển sinh

1.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Tuyển thẳng đối với thí sinh đủ điều kiện theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 và Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 3 năm 2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non ban hành kèm theo thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và đào tạo tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

- Theo quy định tại Thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học. Học sinh hoàn thành dự bị đại học khi đăng ký xét tuyển thẳng vào các mã ngành/chương trình đào tạo Công nghệ đa phương tiện, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Robot và trí tuệ nhân tạo, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Hóa dược phải có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8,0 điểm trở lên (tổ hợp xét tuyển được áp dụng chung theo danh mục tổ hợp xét tuyển quy định cho mã ngành/chương trình đào tạo ở Phương thức 2).

- Danh mục ngành/chương trình đào tạo, môn thi học sinh giỏi/lĩnh vực đoạt giải được xét tuyển thẳng:

TT

Mã phương thức

Tên phương thức

Mã xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Môn thi học sinh giỏi/ Lĩnh vực học sinh đoạt giải

1

PT1

Phương thức 1

7210404

Thiết kế thời trang

Ngữ Văn; Tiếng Anh; Thời trang và nghệ thuật sáng tạo

2

PT1

Phương thức 1

7220201

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

3

PT1

Phương thức 1

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

4

PT1

Phương thức 1

7220209

Ngôn ngữ Nhật

5

PT1

Phương thức 1

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

6

PT1

Phương thức 1

7229020

Ngôn ngữ học

Ngữ văn; Tiếng Anh

7

PT1

Phương thức 1

7310104

Kinh tế đầu tư

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh

8

PT1

Phương thức 1

7310612

Trung Quốc học

Ngữ văn; Tiếng Anh; Tiếng Trung

9

PT1

Phương thức 1

7340101

Quản trị kinh doanh

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh

10

PT1

Phương thức 1

7340115

Marketing

11

PT1

Phương thức 1

73401012

Phân tích dữ liệu kinh doanh

12

PT1

Phương thức 1

7340201

Tài chính - Ngân hàng

13

PT1

Phương thức 1

7340301

Kế toán

14

PT1

Phương thức 1

7340301TA

Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)

15

PT1

Phương thức 1

7340302

Kiểm toán

16

PT1

Phương thức 1

7340404

Quản trị nhân lực

17

PT1

Phương thức 1

7340406

Quản trị văn phòng

18

PT1

Phương thức 1

7480101

Khoa học máy tính

Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng; Công nghệ thông tin và truyền thông

19

PT1

Phương thức 1

7480101TA

Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)

20

PT1

Phương thức 1

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

21

PT1

Phương thức 1

7480103

Kỹ thuật phần mềm

22

PT1

Phương thức 1

7480104

Hệ thống thông tin

23

PT1

Phương thức 1

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

24

PT1

Phương thức 1

7480201

Công nghệ thông tin

25

PT1

Phương thức 1

74802012

Công nghệ đa phương tiện

26

PT1

Phương thức 1

74802021

An toàn thông tin

27

PT1

Phương thức 1

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

28

PT1

Phương thức 1

7510201TA

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh)

29

PT1

Phương thức 1

75102012

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

30

PT1

Phương thức 1

75102013

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

31

PT1

Phương thức 1

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

32

PT1

Phương thức 1

75102032

Robot và trí tuệ nhân tạo

33

PT1

Phương thức 1

75102033

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

34

PT1

Phương thức 1

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Vận tải và logistic

35

PT1

Phương thức 1

7510205TA

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)

36

PT1

Phương thức 1

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

37

PT1

Phương thức 1

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

38

PT1

Phương thức 1

7510301TA

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)

39

PT1

Phương thức 1

75190071

Năng lượng tái tạo

40

PT1

Phương thức 1

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

41

PT1

Phương thức 1

7510302TA

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)

42

PT1

Phương thức 1

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

43

PT1

Phương thức 1

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

44

PT1

Phương thức 1

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

45

PT1

Phương thức 1

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Toán; Hóa học; Sinh học; Kỹ thuật môi trường; Công nghệ hóa nghiệm

46

PT1

Phương thức 1

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

47

PT1

Phương thức 1

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh

48

PT1

Phương thức 1

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

49

PT1

Phương thức 1

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

50

PT1

Phương thức 1

7540101

Công nghệ thực phẩm

Toán; Hóa học; Sinh học

51

PT1

Phương thức 1

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh; Thời trang và nghệ thuật sáng tạo

52

PT1

Phương thức 1

7540204

Công nghệ dệt, may

53

PT1

Phương thức 1

7720203

Hóa dược

Toán; Hóa học; Sinh học

54

PT1

Phương thức 1

7810101

Du lịch

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh; Lịch sử; Địa lý; Dịch vụ cá nhân và xã hội

55

PT1

Phương thức 1

7810101TA

Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)

56

PT1

Phương thức 1

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

57

PT1

Phương thức 1

7810103TA

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)

58

PT1

Phương thức 1

7810201

Quản trị khách sạn

59

PT1

Phương thức 1

7810201TA

Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)

60

PT1

Phương thức 1

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

61

PT1

Phương thức 1

7810202TA

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)

1.2.2. Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế kết hợp với kết quả học tập ở bậc THPT.

a) Đối tượng dự tuyển: Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố các môn văn hóa cấp THPT hoặc có chứng chỉ quốc tế và được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương.

b) Điều kiện đăng ký dự tuyển: Thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 7,0 điểm trở lên và thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N4 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến ngày đăng ký xét tuyển). Riêng đối với thí sinh xét tuyển vào mã chương trình đào tạo Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) cần có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 4 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N3 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến thời điểm kết thúc đợt đăng ký xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

c) Danh mục mã ngành/chương trình đào tạo, môn thi học sinh giỏi/chứng chỉ quốc tế, tổ hợp môn học bậc trung học phổ thông, tiêu chí phụ dùng để xét tuyển:

TT

Mã trường

Mã phương thức

Tên phương thức

Mã xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

Môn thi đoạt giải cấp tỉnh/ thành phố

Chứng chỉ quốc tế

1

DCN

PT2

Phương thức 2

7210404

Thiết kế thời trang

D01, D14

Ngữ Văn; Tiếng Anh

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

2

DCN

PT2

Phương thức 2

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; TOPIK từ cấp độ 3 trở lên; HSK từ cấp độ 3 trở lên; JLPT từ cấp độ N4 trở lên

3

DCN

PT2

Phương thức 2

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D04

4

DCN

PT2

Phương thức 2

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

D01, D04

Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; TOPIK từ cấp độ 4 trở lên; HSK từ cấp độ 4 trở lên; JLPT từ cấp độ N3 trở lên

5

DCN

PT2

Phương thức 2

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D01, D06

Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50;TOPIK từ cấp độ 3 trở lên; HSK từ cấp độ 3 trở lên; JLPT từ cấp độ N4 trở lên

6

DCN

PT2

Phương thức 2

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01, DD2

7

DCN

PT2

Phương thức 2

7229020

Ngôn ngữ học

D01, D14

Ngữ văn; Tiếng Anh

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

8

DCN

PT2

Phương thức 2

7310104

Kinh tế đầu tư

A01, D01, X25

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

9

DCN

PT2

Phương thức 2

7310612

Trung Quốc học

D01, D04

Tiếng Anh; Tiếng Trung;

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; HSK từ cấp độ 3 trở lên

10

DCN

PT2

Phương thức 2

7340101

Quản trị kinh doanh

A01, D01, X25

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

11

DCN

PT2

Phương thức 2

73401012

Phân tích dữ liệu kinh doanh

12

DCN

PT2

Phương thức 2

7340115

Marketing

13

DCN

PT2

Phương thức 2

7340201

Tài chính – Ngân hàng

14

DCN

PT2

Phương thức 2

7340301

Kế toán

15

DCN

PT2

Phương thức 2

7340301TA

Kế toán (CTĐT bằng Tiếng Anh)

16

DCN

PT2

Phương thức 2

7340302

Kiểm toán

17

DCN

PT2

Phương thức 2

7340404

Quản trị nhân lực

18

DCN

PT2

Phương thức 2

7340406

Quản trị văn phòng

19

DCN

PT2

Phương thức 2

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01,

X06,

X07

Toán; Vật lý; Tin học

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

20

DCN

PT2

Phương thức 2

7480101TA

Khoa học máy tính (CTĐT bằng Tiếng Anh)

21

DCN

PT2

Phương thức 2

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

22

DCN

PT2

Phương thức 2

7480103

Kỹ thuật phần mềm

23

DCN

PT2

Phương thức 2

7480104

Hệ thống thông tin

24

DCN

PT2

Phương thức 2

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

25

DCN

PT2

Phương thức 2

7480201

Công nghệ thông tin

26

DCN

PT2

Phương thức 2

74802012

Công nghệ đa phương tiện

27

DCN

PT2

Phương thức 2

74802021

An toàn thông tin

28

DCN

PT2

Phương thức 2

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, X06, X07

Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

29

DCN

PT2

Phương thức 2

7510201TA

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng Tiếng Anh)

30

DCN

PT2

Phương thức 2

75102012

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

31

DCN

PT2

Phương thức 2

75102013

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

32

DCN

PT2

Phương thức 2

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

33

DCN

PT2

Phương thức 2

75102032

Robot và trí tuệ nhân tạo

34

DCN

PT2

Phương thức 2

75102033

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

35

DCN

PT2

Phương thức 2

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

36

DCN

PT2

Phương thức 2

7510205TA

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng Tiếng Anh)

37

DCN

PT2

Phương thức 2

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

38

DCN

PT2

Phương thức 2

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

39

DCN

PT2

Phương thức 2

7510301TA

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng Tiếng Anh)

40

DCN

PT2

Phương thức 2

75190071

Năng lượng tái tạo

41

DCN

PT2

Phương thức 2

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

42

DCN

PT2

Phương thức 2

7510302TA

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông (CTĐT bằng Tiếng Anh)

43

DCN

PT2

Phương thức 2

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

44

DCN

PT2

Phương thức 2

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

45

DCN

PT2

Phương thức 2

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

46

DCN

PT2

Phương thức 2

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00, C02, D07

Toán; Hóa học; Sinh học

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

47

DCN

PT2

Phương thức 2

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, C02, D07

Toán; Hóa học; Sinh học

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

48

DCN

PT2

Phương thức 2

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A01, D01, X25

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

49

DCN

PT2

Phương thức 2

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00, A01, X06, X07

Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

50

DCN

PT2

Phương thức 2

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

A00, A01, X06, X07

Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

51

DCN

PT2

Phương thức 2

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, C02, D07

Toán; Hóa học; Sinh học

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

52

DCN

PT2

Phương thức 2

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

A01, D01, X27

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

53

DCN

PT2

Phương thức 2

7540204

Công nghệ dệt, may

A01, D01, X27

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

54

DCN

PT2

Phương thức 2

7720203

Hóa dược

A00, B00, C02, D07

Toán; Hóa học; Sinh học

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

55

DCN

PT2

Phương thức 2

7810101

Du lịch

D01, D14, D15

D01, D14, D15

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh; Lịch sử; Địa lý

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh; Lịch sử; Địa lý

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

56

DCN

PT2

Phương thức 2

7810101TA

Du lịch (CTĐT bằng Tiếng Anh)

57

DCN

PT2

Phương thức 2

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

58

DCN

PT2

Phương thức 2

7810103TA

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng Tiếng Anh)

59

DCN

PT2

Phương thức 2

7810201

Quản trị khách sạn

60

DCN

PT2

Phương thức 2

7810201TA

Quản trị khách sạn (CTĐT bằng Tiếng Anh)

61

DCN

PT2

Phương thức 2

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

62

DCN

PT2

Phương thức 2

7810202TA

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng Tiếng Anh)

* Tiêu chí phụ: Thứ tự nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

d) Bảng quy đổi giải học sinh giỏi cấp tỉnh/điểm chứng chỉ quốc tế sang thang điểm 10:

Ngoại ngữ Tiếng Anh

Ngoại ngữ khác

Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế

Giải HSG cấp tỉnh/Thành phố

Tiếng Anh IELTS

Tiếng Anh TOEFL iBT

Điểm quy đổi

Tiếng Trung

HSK

Tiếng Nhật JLPT

Tiếng Hàn

TOPIK

Điểm quy đổi

SAT

Điểm quy đổi

Giải

Điểm quy đổi

5.5

50-60

9,00

HSK 3

N4

TOPIK 3

9,00

1000-1100

9,00

Ba

9,00

6.0

61-70

9,50

HSK 4

N3

TOPIK 4

9,50

1101-1200

9,50

Nhì

9,50

6.5-9.0

71-120

10

HSK 5

HSK 6

N2

N1

TOPIK 5

TOPIK 6

10

1201-1600

10

Nhất

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

e) Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = ĐKQHT * 2 + ĐQĐCC + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ ĐKQHT: Điểm quy đổi từ kết quả học tập cả năm lớp 10, 11, 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 10, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ ĐQĐCC: Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế hoặc giải học sinh giỏi thí sinh đoạt được theo Bảng quy đổi giải học sinh giỏi cấp tỉnh/điểm chứng chỉ quốc tế sang thang điểm 10.

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.

- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

1.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025

a) Danh mục mã ngành/chương trình đào tạo, tổ hợp môn thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tiêu chí phụ dùng để xét tuyển:

TT

Mã trường

Mã phương thức

Tên phương thức

Mã xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

1

DCN

PT3

Phương thức 3

7210404

Thiết kế thời trang

D01, D14

2

DCN

PT3

Phương thức 3

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

3

DCN

PT3

Phương thức 3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D04

4

DCN

PT3

Phương thức 3

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

D01, D04

5

DCN

PT3

Phương thức 3

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D01, D06

6

DCN

PT3

Phương thức 3

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01, DD2

7

DCN

PT3

Phương thức 3

7229020

Ngôn ngữ học

D01, D14

8

DCN

PT3

Phương thức 3

7310612

Trung Quốc học

D01, D04

9

DCN

PT3

Phương thức 3

7310104

Kinh tế đầu tư

A01, D01, X25

10

DCN

PT3

Phương thức 3

7340101

Quản trị kinh doanh

A01, D01, X25

11

DCN

PT3

Phương thức 3

73401012

Phân tích dữ liệu kinh doanh

A01, D01, X25

12

DCN

PT3

Phương thức 3

7340115

Marketing

A01, D01, X25

13

DCN

PT3

Phương thức 3

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A01, D01, X25

14

DCN

PT3

Phương thức 3

7340301

Kế toán

A01, D01, X25

15

DCN

PT3

Phương thức 3

7340301TA

Kế toán (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A01, D01, X25

16

DCN

PT3

Phương thức 3

7340302

Kiểm toán

A01, D01, X25

17

DCN

PT3

Phương thức 3

7340404

Quản trị nhân lực

A01, D01, X25

18

DCN

PT3

Phương thức 3

7340406

Quản trị văn phòng

A01, D01, X25

19

DCN

PT3

Phương thức 3

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01, X06, X07

20

DCN

PT3

Phương thức 3

7480101TA

Khoa học máy tính (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A00, A01, X06, X07

21

DCN

PT3

Phương thức 3

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01, X06, X07

22

DCN

PT3

Phương thức 3

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01, X06, X07

23

DCN

PT3

Phương thức 3

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01, X06, X07

24

DCN

PT3

Phương thức 3

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01, X06, X07

25

DCN

PT3

Phương thức 3

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, X06, X07

26

DCN

PT3

Phương thức 3

74802012

Công nghệ đa phương tiện

A00, A01, X06, X07

27

DCN

PT3

Phương thức 3

74802021

An toàn thông tin

A00, A01, X06, X07

28

DCN

PT3

Phương thức 3

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, X06, X07

29

DCN

PT3

Phương thức 3

7510201TA

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A00, A01, X06, X07

30

DCN

PT3

Phương thức 3

75102012

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

A00, A01, X06, X07

31

DCN

PT3

Phương thức 3

75102013

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

A00, A01, X06, X07

32

DCN

PT3

Phương thức 3

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, X06, X07

33

DCN

PT3

Phương thức 3

75102032

Robot và trí tuệ nhân tạo

A00, A01, X06, X07

34

DCN

PT3

Phương thức 3

75102033

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

A00, A01, X06, X07

35

DCN

PT3

Phương thức 3

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, X06, X07

36

DCN

PT3

Phương thức 3

7510205TA

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A00, A01, X06, X07

37

DCN

PT3

Phương thức 3

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, X06, X07

38

DCN

PT3

Phương thức 3

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, X06, X07

39

DCN

PT3

Phương thức 3

7510301TA

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A00, A01, X06, X07

40

DCN

PT3

Phương thức 3

75190071

Năng lượng tái tạo

A00, A01, X06, X07

41

DCN

PT3

Phương thức 3

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01, X06, X07

42

DCN

PT3

Phương thức 3

7510302TA

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A00, A01, X06, X07

43

DCN

PT3

Phương thức 3

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

A00, A01, X06, X07

44

DCN

PT3

Phương thức 3

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, X06, X07

45

DCN

PT3

Phương thức 3

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

A00, A01, X06, X07

46

DCN

PT3

Phương thức 3

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, B00, C02, D07

47

DCN

PT3

Phương thức 3

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, C02, D07

48

DCN

PT3

Phương thức 3

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A01, D01, X25

49

DCN

PT3

Phương thức 3

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00, A01, X06, X07

50

DCN

PT3

Phương thức 3

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

A00, A01, X06, X07

51

DCN

PT3

Phương thức 3

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, C02, D07

52

DCN

PT3

Phương thức 3

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

A01, D01, X27

53

DCN

PT3

Phương thức 3

7540204

Công nghệ dệt, may

A01, D01, X27

54

DCN

PT3

Phương thức 3

7720203

Hóa dược

A00, B00, C02, D07

55

DCN

PT3

Phương thức 3

7810101

Du lịch

D01, D14, D15

56

DCN

PT3

Phương thức 3

7810101TA

Du lịch (CTĐT bằng Tiếng Anh)

D01, D14, D15

57

DCN

PT3

Phương thức 3

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01, D14, D15

58

DCN

PT3

Phương thức 3

7810103TA

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng Tiếng Anh)

D01, D14, D15

59

DCN

PT3

Phương thức 3

7810201

Quản trị khách sạn

D01, D14, D15

60

DCN

PT3

Phương thức 3

7810201TA

Quản trị khách sạn (CTĐT bằng Tiếng Anh)

D01, D14, D15

61

DCN

PT3

Phương thức 3

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D01, D14, D15

62

DCN

PT3

Phương thức 3

7810202TA

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng Tiếng Anh)

D01, D14, D15

* Tiêu chí phụ: Thứ tự nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b) Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT)

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: M1, M2, M3 là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển.

Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.

- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

1.2.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

a) Đối tượng dự tuyển: Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức và được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương.

b) Điều kiện đăng ký dự tuyển: Thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học theo tổ hợp xét điều kiện dự tuyển đạt từ 7,0 điểm trở lên và có tổng điểm của toàn bài thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức đạt từ 75 điểm trở lên.

 

c) Danh mục mã ngành/chương trình đào tạo, tổ hợp xét điều kiện dự tuyển và tiêu chí phụ dùng để xét tuyển:

TT

Mã trường

Mã phương thức

Tên phương thức

Mã xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Tổ hợp xét điều kiện dự tuyển

1

DCN

PT4

Phương thức 4

7229020

Ngôn ngữ học

D01, D14

2

DCN

PT4

Phương thức 4

7310104

Kinh tế đầu tư

A01, D01, X25

3

DCN

PT4

Phương thức 4

7340101

Quản trị kinh doanh

A01, D01, X25

4

DCN

PT4

Phương thức 4

73401012

Phân tích dữ liệu kinh doanh

A01, D01, X25

5

DCN

PT4

Phương thức 4

7340115

Marketing

A01, D01, X25

6

DCN

PT4

Phương thức 4

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A01, D01, X25

7

DCN

PT4

Phương thức 4

7340301

Kế toán

A01, D01, X25

8

DCN

PT4

Phương thức 4

7340301TA

Kế toán (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A01, D01, X25

9

DCN

PT4

Phương thức 4

7340302

Kiểm toán

A01, D01, X25

10

DCN

PT4

Phương thức 4

7340404

Quản trị nhân lực

A01, D01, X25

11

DCN

PT4

Phương thức 4

7340406

Quản trị văn phòng

A01, D01, X25

12

DCN

PT4

Phương thức 4

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A01, D01, X25

13

DCN

PT4

Phương thức 4

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

A01, D01, X27

14

DCN

PT4

Phương thức 4

7540204

Công nghệ dệt, may

A01, D01, X27

15

DCN

PT4

Phương thức 4

7810101

Du lịch

D01, D14, D15

16

DCN

PT4

Phương thức 4

7810101TA

Du lịch (CTĐT bằng Tiếng Anh)

D01, D14, D15

17

DCN

PT4

Phương thức 4

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01, D14, D15

18

DCN

PT4

Phương thức 4

7810103TA

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng Tiếng Anh)

D01, D14, D15

19

DCN

PT4

Phương thức 4

7810201

Quản trị khách sạn

D01, D14, D15

20

DCN

PT4

Phương thức 4

7810201TA

Quản trị khách sạn (CTĐT bằng Tiếng Anh)

D01, D14, D15

21

DCN

PT4

Phương thức 4

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D01, D14, D15

22

DCN

PT4

Phương thức 4

7810202TA

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng Tiếng Anh)

D01, D14, D15

* Tiêu chí phụ: Thứ tự nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

d) Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = ĐQĐNL + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ ĐQĐNL: Điểm quy đổi từ tổng điểm của bài thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức sang thang điểm 30, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.

1.2.5. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

a) Đối tượng dự tuyển: Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức và được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương.

b) Điều kiện đăng ký dự tuyển: Thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học trong tổ hợp xét điều kiện dự tuyển đạt từ 7,0 điểm trở lên và có tổng điểm bài thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức đạt từ 50 điểm trở lên.

c) Danh mục mã ngành/chương trình đào tạo, tổ hợp xét điều kiện dự tuyển và tiêu chí phụ dùng để xét tuyển:

TT

Mã trường

Mã phương thức

Tên phương thức

Mã xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Tổ hợp xét điều kiện dự tuyển

1

DCN

PT5

Phương thức 5

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01, X06, X07

2

DCN

PT5

Phương thức 5

7480101TA

Khoa học máy tính (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A00, A01, X06, X07

3

DCN

PT5

Phương thức 5

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01, X06, X07

4

DCN

PT5

Phương thức 5

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01, X06, X07

5

DCN

PT5

Phương thức 5

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01, X06, X07

6

DCN

PT5

Phương thức 5

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01, X06, X07

7

DCN

PT5

Phương thức 5

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, X06, X07

8

DCN

PT5

Phương thức 5

74802012

Công nghệ đa phương tiện

A00, A01, X06, X07

9

DCN

PT5

Phương thức 5

74802021

An toàn thông tin

A00, A01, X06, X07

10

DCN

PT5

Phương thức 5

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, X06, X07

11

DCN

PT5

Phương thức 5

7510201TA

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A00, A01, X06, X07

12

DCN

PT5

Phương thức 5

75102012

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

A00, A01, X06, X07

13

DCN

PT5

Phương thức 5

75102013

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

A00, A01, X06, X07

14

DCN

PT5

Phương thức 5

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, X06, X07

15

DCN

PT5

Phương thức 5

75102032

Robot và trí tuệ nhân tạo

A00, A01, X06, X07

16

DCN

PT5

Phương thức 5

75102033

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

A00, A01, X06, X07

17

DCN

PT5

Phương thức 5

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, X06, X07

18

DCN

PT5

Phương thức 5

7510205TA

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A00, A01, X06, X07

19

DCN

PT5

Phương thức 5

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, X06, X07

20

DCN

PT5

Phương thức 5

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, X06, X07

21

DCN

PT5

Phương thức 5

7510301TA

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A00, A01, X06, X07

22

DCN

PT5

Phương thức 5

75190071

Năng lượng tái tạo

A00, A01, X06, X07

23

DCN

PT5

Phương thức 5

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01, X06, X07

24

DCN

PT5

Phương thức 5

7510302TA

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A00, A01, X06, X07

25

DCN

PT5

Phương thức 5

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

A00, A01, X06, X07

26

DCN

PT5

Phương thức 5

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, X06, X07

27

DCN

PT5

Phương thức 5

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

A00, A01, X06, X07

28

DCN

PT5

Phương thức 5

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, B00, C02, D07

29

DCN

PT5

Phương thức 5

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, C02, D07

30

DCN

PT5

Phương thức 5

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00, A01, X06, X07

31

DCN

PT5

Phương thức 5

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

A00, A01, X06, X07

32

DCN

PT5

Phương thức 5

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, C02, D07

33

DCN

PT5

Phương thức 5

7720203

Hóa dược

A00, B00, C02, D07

* Tiêu chí phụ: Thứ tự nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

d) Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = ĐQĐTD + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ ĐQĐTD: Điểm quy đổi tổng điểm bài thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức sang thang điểm 30, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.

1.3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

13.1. Quy đổi ngưỡng đầu vào

Đối với phương thức 3, Nhà trường công bố điểm ngưỡng đầu vào sau khi có kết quả quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đối với các phương thức 2, 4, 5 ngưỡng đầu vào là điều kiện đăng ký dự tuyển theo từng phương thức được quy định tại mục 1.2.

1.3.2. Quy đổi điểm trúng tuyển

Điểm trúng tuyển được quy đổi về thang điểm 30, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi tương đương sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo xét tuyển

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh

Ghi chú

1

7210404

Thiết kế thời trang

7210404

Thiết kế thời trang

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14)

 

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ngôn ngữ Anh

200

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01)

 

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

100

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D04);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D04)

 

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây)

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

30

- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D04);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D04)

 

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Ngôn ngữ Nhật

70

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D06);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D06)

 

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

70

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, DD2);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, DD2)

 

7

7229020

Ngôn ngữ học

7229020

Ngôn ngữ học

50

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14)

 

8

7310104

Kinh tế đầu tư

7310104

Kinh tế đầu tư

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

 

9

7310612

Trung Quốc học

7310612

Trung Quốc học

50

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D04);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D04)

 

10

7340101

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

300

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức (Tổ hợp A01, D01, X25);

 

11

73401012

Phân tích dữ liệu kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

 

12

7340115

Marketing

7340115

Marketing

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

 

13

7340201

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Tài chính - Ngân hàng

180

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

 

14

7340301

Kế toán

7340301

Kế toán

600

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

 

15

7340301TA

Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)

7340301

Kế toán

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp A01, D01, X25); - Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

 

16

7340302

Kiểm toán

7340302

Kiểm toán

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

 

17

7340404

Quản trị nhân lực

7340404

Quản trị nhân lực

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

 

18

7340406

Quản trị văn phòng

7340406

Quản trị văn phòng

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

 

19

7480101

Khoa học máy tính

7480101

Khoa học máy tính

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

 

20

7480101TA

Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)

7480101

Khoa học máy tính

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

 

21

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

70

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

 

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

7480103

Kỹ thuật phần mềm

240

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

 

23

7480104

Hệ thống thông tin

7480104

Hệ thống thông tin

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

 

24

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

140

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

 

25

7480201

Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

360

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

 

26

74802012

Công nghệ đa phương tiện

7480201

Công nghệ thông tin

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

 

27

74802021

An toàn thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

 

28

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

360

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

 

29

7510201TA

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh)

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

 

30

75102012

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

 

31

75102013

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

 

32

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

300

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

 

33

75102032

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

 

34

75102033

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

 

35

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

360

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

 

36

7510205TA

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

 

37

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

 

38

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

420

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

 

39

7510301TA

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

 

40

75190071

Năng lượng tái tạo

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

 

41

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

480

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

 

42

7510302TA

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

 

43

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

 

44

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

300

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

 

45

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

 

46

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

210

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

 

47

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07)

 

48

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

 

49

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

 

50

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

 

51

7540101

Công nghệ thực phẩm

7540101

Công nghệ thực phẩm

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07)

 

52

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

50

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X27);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X27);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X27);)

 

53

7540204

Công nghệ dệt, may

7540204

Công nghệ dệt, may

180

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X27);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X27);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X27);

 

54

7720203

Hóa dược

7720203

Hóa dược

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07)

 

55

7810101

Du lịch

7810101

Du lịch

140

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);

 

56

7810101TA

Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)

7810101

Du lịch

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);

 

57

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

130

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);

 

58

7810103TA

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);

 

59

7810201

Quản trị khách sạn

7810201

Quản trị khách sạn

130

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);

 

60

7810201TA

Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)

7810201

Quản trị khách sạn

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);

 

61

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15)

 

62

7810202TA

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);

 
 

Tổng cộng

7.990

   

1.5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo

- Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội không tổ chức sơ tuyển, không áp dụng các điều kiện phụ khác ngoài các quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển vào Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội được quy định như sau:

Mã tổ hợp

Các môn của tổ hợp xét tuyển

 

Mã tổ hợp

Các môn của tổ hợp xét tuyển

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

 

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

 

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

C02

Toán, Ngữ văn, Hóa học

 

X06

Toán, Vật lý, Tin học

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

X07

Toán, Vật lý, Công nghệ công nghiệp

D04

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

 

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

D06

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật

 

X27

Toán, Tiếng Anh, Công nghệ công nghiệp

DD2

Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn

     

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6. Tổ chức tuyển sinh

1.6.1. Thời gian, hình thức xét tuyển

a) Đăng ký xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường (Phương thức 1)

- Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 15/5/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025.

- Hình thức đăng ký xét tuyển (ĐKXT): Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, mẫu hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thời gian công bố kết quả xét tuyển thẳng: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b) Đăng ký dự tuyển các phương thức 2, 4, 5

- Thời gian đăng ký dự tuyển: Từ ngày 15/05/2025 đến 17h00 ngày 05/7/2025

- Hình thức đăng ký dự tuyển: Thí sinh đăng ký dự tuyển các phương thức 2, 4, 5 (nếu đủ điều kiện đăng ký dự tuyển theo từng phương thức được quy định tại mục 2.1.2) trên hệ thống đăng ký trực tuyến của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.

- Lệ phí kiểm tra, xử lý hồ sơ đăng ký dự tuyển đại học chính quy các phương thức 2, 4, 5 trên hệ thống đăng ký của Nhà trường: 50.000 đồng/thí sinh.

- Sau khi đóng lệ phí dự tuyển, thí sinh kiểm tra lại để chắc chắn đã đóng lệ phí đúng quy định và được hệ thống thông báo ghi nhận thí sinh đã hoàn thành đóng lệ phí. Đến thời điểm kết thúc đăng ký, nếu thí sinh không đóng lệ phí dự tuyển hoặc thực hiện không đúng dẫn đến hệ thống chưa ghi nhận đã đóng lệ phí dự tuyển, coi như thí sinh từ bỏ việc đăng ký thông tin dự tuyển trên hệ thống của Nhà trường.

Lưu ý: Sau khi đăng ký dự tuyển trên hệ thống đăng ký của Nhà trường để kiểm tra, xử lý thông tin và tính toán điểm xét tuyển, thí sinh cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được đưa vào hệ thống xét tuyển và xử lý nguyện vọng.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024

1. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức 3 - Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

TT

Mã ngành/ CTĐT

Tên ngành/chương trình đào tạo

Điểm chuẩn trúng tuyển

Tiêu chí phụ thứ nhất (*)

Tiêu chí phụ thứ hai (**)

1

7210404

Thiết kế thời trang

23.56

TTNV ≤ 5

 

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

24.68

Tiếng Anh > 7.80

Tiếng Anh = 7.80 và TTNV ≤ 3

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

25.58

TTNV ≤ 4

 

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây)

24.91

TTNV ≤ 1

 

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

24.00

TTNV ≤ 4

 

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

24.86

TTNV ≤ 2

 

7

7229020

Ngôn ngữ học

25.25

TTNV ≤ 10

 

8

7310104

Kinh tế đầu tư

24.64

Toán > 7.60

Toán = 7.60 và TTNV ≤ 5

9

7310612

Trung Quốc học

24.51

TTNV ≤ 2

 

10

7320113

Công nghệ đa phương tiện

24.91

Toán > 8.80

Toán = 8.80 và TTNV ≤ 1

11

7340101

Quản trị kinh doanh

24.31

Toán > 7.80

Toán = 7.80 và TTNV ≤ 4

12

7340115

Marketing

25.33

Toán > 8.00

Toán = 8.00 và TTNV ≤ 2

13

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

24.25

Toán > 8.60

Toán = 8.60 và TTNV ≤ 6

14

7340201

Tài chính – Ngân hàng

24.74

Toán > 8.40

Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3

15

7340301

Kế toán

24.01

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 5

16

7340302

Kiểm toán

24.45

Toán > 8.00

Toán = 8.00 và TTNV ≤ 3

17

7340404

Quản trị nhân lực

24.80

Toán > 8.00

Toán = 8.00 và TTNV ≤ 4

18

7340406

Quản trị văn phòng

24.01

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6

19

7480101

Khoa học máy tính

25.32

Toán > 8.20

Toán = 8.20 và TTNV ≤ 2

20

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

24.35

Toán > 8.40

Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3

21

7480103

Kỹ thuật phần mềm

24.68

Toán > 7.80

Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2

22

7480104

Hệ thống thông tin

24.44

Toán > 7.60

Toán = 7.60 và TTNV ≤ 2

23

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

24.55

Toán > 8.60

Toán = 8.60 và TTNV ≤ 10

24

7480201

Công nghệ thông tin

25.22

Toán > 7.80

Toán = 7.80 và TTNV ≤ 5

25

74802021

An toàn thông tin

24.39

Toán > 8.20

Toán = 8.20 và TTNV ≤ 1

26

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

24.35

Toán > 8.20

Toán = 8.20 và TTNV ≤ 6

27

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

25.41

Toán > 8.00

Toán = 8.00 và TTNV ≤ 5

42

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

24.97

Toán > 8.20

Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3

28

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

24.82

Toán > 8.20

Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3

29

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

23.57

Toán > 7.60

Toán = 7.60 và TTNV ≤ 14

30

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

25.01

Toán > 8.40

Toán = 8.40 và TTNV ≤ 7

41

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

22.30

Toán > 7.80

Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2

31

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

24.51

Toán > 8.40

Toán = 8.40 và TTNV ≤ 1

33

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

24.40

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6

34

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

21.40

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4

35

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

26.05

   

36

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

22.6

Toán > 8.60

Toán = 8.60 và TTNV ≤ 2

37

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

19.00

   

38

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

19.00

   

39

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

25.89

Toán > 8.40

Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3

40

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

23.19

Toán > 8.20

Toán = 8.20 và TTNV ≤ 1

32

75190071

Năng lượng tái tạo

20.65

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 7

44

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

23.93

Toán > 8.00

Toán = 8.00 và TTNV ≤ 9

43

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

23.61

Toán > 8.40

Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3

45

7540101

Công nghệ thực phẩm

22.65

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 2

46

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

20.90

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4

47

7540204

Công nghệ dệt, may

21.90

Toán > 7.60

Toán = 7.60 và TTNV ≤ 8

48

7720203

Hóa dược

21.55

Toán > 7.25

Toán = 7.25 và TTNV ≤ 2

49

7810101

Du lịch

22.4

TTNV ≤ 2

 

50

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23.77

TTNV ≤ 3

 

51

7810201

Quản trị khách sạn

23.56

TTNV ≤ 8

 

52

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

23.19

TTNV ≤ 1

 

Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT) và tiêu chí phụ theo đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.

(*) Tiêu chí phụ thứ nhất: Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm chuẩn trúng tuyển.

(**) Tiêu chí phụ thứ hai:Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm chuẩn trúng tuyển và không thỏa mãn Tiêu chí phụ thứ nhất.

TTNV là thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển.

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14 23.84  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.3  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24.86  
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 24.02  
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 24.92  
6 7310612 Trung Quốc học D04; D01 23.77  
7 7229020 Ngôn ngữ học C00; D01; D14 22.25  
8 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01 24.45  
9 7320113 Công nghệ đa phương tiện A00; A01 24.63  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24.21  
11 7340115 Marketing A00; A01; D01 25.24  
12 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00; A01; D01 23.67  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 24.4  
14 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.8  
15 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 24.03  
16 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 24.59  
17 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01 23.09  
18 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 25.05  
19 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 24.17  
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 24.54  
21 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 24.31  
22 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01 24.3  
23 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25.19  
24 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01 23.42  
25 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 24.63  
26 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 24.26  
27 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01 22.15  
28 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01 24.54  
29 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01 23.81  
30 75190071 Năng lượng tái tạo A00; A01 19  
31 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông A00; A01 23.65  
32 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh A00; A01 19  
33 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 25.47  
34 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh A00; A01 20  
35 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07 20.35  
36 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07 19  
37 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25.52  
38 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00; A01 21.9  
39 7510213 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp A00; A01 20.75  
40 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô A00; A01 24.17  
41 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 22.65  
42 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01 21.55  
43 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07 23.51  
44 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00; A01; D01 20.1  
45 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01 21.8  
46 7720203 Hóa dược A00; B00; D07 19.45  
47 7810101 Du lịch C00; D01; D14 24.2  
48 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14 23.62  
49 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14 23.56  
50 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; D01; D14 22.8

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức 3 - Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023

Da co diem chuan Dai hoc Cong nghiep Ha Noi nam 2023

Da co diem chuan Dai hoc Cong nghiep Ha Noi nam 2023

Da co diem chuan Dai hoc Cong nghiep Ha Noi nam 2023

- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT) và tiêu chí phụ theo đề án tuyển sinh đại học năm 2023 của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.

(*) Tiêu chí phụ thứ nhất: Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm trúng tuyển.

(**) Tiêu chí phụ thứ hai: Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm trúng tuyển và không thỏa mãn Tiêu chí phụ thứ nhất.

- TTNV là thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển.

C. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL, ĐGTD Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023

Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm năm 2023: xét tuyển HSG, chứng chỉ quốc tế, học bạ THPT, kết quả thi Đánh giá năng lực ĐHQGHN, đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội.

1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT;

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023;

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023.

TT

Mã ngành/ CTĐT

Tên ngành/ CTĐT

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

PT2

PT4

PT5

PT6

1.

7210404

Thiết kế thời trang

 

27,23

   

2.

7220201

Ngôn ngữ Anh

27,73

27,09

   

3.

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

27,47

27,34

   

4.

7220209

Ngôn ngữ Nhật

25,20

26,68

   

5.

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

26,15

27,20

   

6.

7229020

Ngôn ngữ học

26,54

26,59

   

7.

7310104

Kinh tế đầu tư

26,41

27,95

   

8.

7310612

Trung Quốc học

26,82

26,27

   

9.

7320113

Công nghệ đa phương tiện

28,29

   

16,82

10.

7340101

Quản trị kinh doanh

27,20

27,70

19,00

 

11.

7340115

Marketing

27,94

28,10

19,75

 

12.

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

 

27,36

18,90

 

13.

7340201

Tài chính – Ngân hàng

27,09

27,61

18,95

 

14.

7340301

Kế toán

26,57

27,60

17,95

 

15.

7340302

Kiểm toán

25,95

27,78

18,25

 

16.

7340404

Quản trị nhân lực

26,77

27,57

18,20

 

17.

7340406

Quản trị văn phòng

25,08

27,29

17,45

 

18.

7480101

Khoa học máy tính

 

28,76

 

15,16

19.

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

 

28,04

   

20.

7480103

Kỹ thuật phần mềm

28,45

28,43

 

15,77

21.

7480104

Hệ thống thông tin

 

28,27

 

16,51

22.

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

28,45

28,13

 

16,58

23.

7480201

Công nghệ thông tin

28,93

29,23

 

15,43

24.

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

26,73

27,63

 

20,19

25.

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

27,90

28,55

 

15,12

26.

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

27,76

27,99

 

15,15

27.

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

27,07

   

28.

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

 

28,60

 

15,20

29.

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

27,42

27,52

 

15,84

30.

7519007

Năng lượng tái tạo

 

26,30

   

31.

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

28,24

27,60

 

16,20

32.

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

 

26,68

 

15,54

33.

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

28,71

28,94

 

15,16

34.

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

 

26,76

   

35.

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

27,79

26,80

 

16,65

36.

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

26,83

   

37.

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

28,60

20,75

 

38.

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

 

26,40

   

39.

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

26,37

26,16

   

40.

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

 

27,65

 

16,66

41.

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

 

27,17

   

42.

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

26,81

   

43.

7540101

Công nghệ thực phẩm

 

27,68

 

15,85

44.

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

 

25,78

   

45.

7540204

Công nghệ dệt, may

26,52

25,10

   

46.

7720203

Hóa dược

     

16,73

47.

7810101

Du lịch

27,69

25,92

   

48.

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

27,33

27,26

   

49.

7810201

Quản trị khách sạn

27,42

27,07

   

50.

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

27,48

26,27

   

Nguyên tắc xét tuyển:(Theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2023 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội).

- Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng, thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký trên hệ thống xét tuyển.

- Xét tuyển theo ngành/chương trình đào tạo, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh.

- Trường hợp số thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển không đạt chỉ tiêu của một phương thức theo một ngành, số chỉ tiêu còn lại của phương thức đó chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Phương thức 3).

* Tra cứu kết quả xét tuyển trên trang: https://xettuyen.haui.edu.vn/tra-cuu

* Cách tính điểm xét tuyển: Theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2023 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.

2. Hướng dẫn đăng ký nguyện vọng trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT hoặc trên cổng dịch vụ công quốc gia

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn hoặc cổng dịch vụ công quốc gia từ ngày 10/07/2023 đến 17h00 ngày 30/07/2023. Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã được xét đủ điều kiện trúng tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công Quốc gia coi như thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này.

- Để chính thức trúng tuyển vào Trường, thí sinh nên đăng ký nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) cho ngành/chương trình đào tạo đã đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT (hoặc cổng dịch vụ công quốc gia).

Học phí

- Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022 - 2023 giữ nguyên mức học phí như năm học trước, học phí bình quân các chương trình đào tạo là 18.500.000 VNĐ/năm học.

- Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy của Đại học Công nghiệp Hà Nội năm học 2021 - 2022 là 18.500.000 VNĐ/ năm học, học phí năm học tiếp theo tăng lên dưới 10% so với năm học liền trước.

- Học phí của nhà trường năm 2020 đối với sinh viên đại học là 350.000 VNĐ/tín chỉ. Trung bình một năm sinh viên chi phí khoảng 17.500.000 VNĐ. Trường có lộ trình tăng học phí hàng năm, mức tăng không quá 10% so với năm học liền trước.

Chương trình đào tạo

Chương trình đào tạo Đại học chính quy theo thời gian chuẩn 4 năm, tuyển sinh đối với thí sinh tốt nghiệp THPT, chỉ tiêu 7.990, cấp bằng Cử nhân; từ năm thứ 2 sinh viên có thể đăng ký học thêm chương trình thứ 2 nếu đủ điều kiện, sinh viên có thể được công nhận tốt nghiệp cùng một lúc 2 chương trình.

TT

Mã ngành/ CTĐT

Tên ngành/chương trình đào tạo

Dự kiến chỉ tiêu 2025

Dự kiến phương thức xét tuyển

Dự kiến tổ hợp xét tuyển

1

7210404

Thiết kế thời trang

60

PT1, PT2, PT3

D01, D14

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

200

PT1, PT2, PT3

D01

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

100

D01, D04

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây)

30

5

7310612

Trung Quốc học

50

6

7220209

Ngôn ngữ Nhật

70

D01, D06

7

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

70

D01, DD2

8

7229020

Ngôn ngữ học

50

D01, D14

9

7310104

Kinh tế đầu tư

60

PT1, PT2, PT3, PT4

A01, D01, *D0G

10

7340101

Quản trị kinh doanh

300

11

7340115

Marketing

120

12

73401012

Phân tích dữ liệu kinh doanh

120

13

7340201

Tài chính - Ngân hàng

180

14

7340301

Kế toán

600

15

7340301TA

Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

16

7340302

Kiểm toán

120

17

7340404

Quản trị nhân lực

120

18

7340406

Quản trị văn phòng

120

19

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

60

20

74802012

Công nghệ đa phương tiện

60

PT1, PT2, PT3, PT5

PT1, PT2, PT3, PT5

A00, A01,

*A0C, *A0T

21

7480101

Khoa học máy tính

120

22

7480101TA

Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

23

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

70

24

7480103

Kỹ thuật phần mềm

240

25

7480104

Hệ thống thông tin

120

26

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

140

27

7480201

Công nghệ thông tin

360

28

7480202

An toàn thông tin

40

29

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

360

PT1, PT2, PT3, PT5

A00, A01,

*A0C, *A0T

30

7510201TA

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

31

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

300

32

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

360

33

7510205TA

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

34

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

120

35

75102032

Robot và trí tuệ nhân tạo

60

36

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

420

37

7510301TA

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

38

75190071

Năng lượng tái tạo

60

39

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

480

40

7510302TA

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

41

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

60

42

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

300

43

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

60

44

75102012

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

60

45

75102013

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

60

46

75102033

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

60

47

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

60

PT1, PT2, PT3, PT5

A00, A01,

*A0C, *A0T

48

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

60

49

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

210

PT1, PT2, PT3, PT5

A00, B00, C02, D07, *B0C

50

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

51

7540101

Công nghệ thực phẩm

120

52

7720203

Hóa dược

60

53

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

50

PT1, PT2, PT3, PT4

A01, D01,

*D0C

54

7540204

Công nghệ dệt, may

180

55

7810101

Du lịch

140

PT1, PT2, PT3, PT4

D01, D14, D15

56

7810101TA

Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

57

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

130

58

7810103TA

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

59

7810201

Quản trị khách sạn

130

60

7810201TA

Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

61

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

60

62

7810202TA

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

   

Tổng cộng

7.990

   
Dự kiến tổ hợp mới:
*A0C: Toán, Vật lý, Công nghệ.
*A0T: Toán, Vật lý, Tin học.
*B0C: Toán, Hóa học, Công nghệ.
*D0C: Toán, Tiếng Anh, Công nghệ.
*D0G: Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật.

Một số hình ảnh

Cơ sở vật chất

ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI || HaUI

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ