Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HaUI)
  • Mã trường: DCN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Đại học Cao đẳng
  • Địa chỉ:
  • Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam

Thông tin tuyển sinh

Năm 2024, trường Đại học Công nghiệp Hà Nội - HAUI tuyển sinh theo 6 phương thức, trong đó trường dành 65% chỉ tiêu xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

Năm 2024, Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển 52 ngành/chương trình đào tạo đại học chính quy theo 6 phương thức tuyển sinh.

1. Các phương thức tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGDĐT. (Không giới hạn chỉ tiêu).

- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế. (Chỉ tiêu dự kiến 8%).

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. (Chỉ tiêu dự kiến 65%).

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ). (Chỉ tiêu dự kiến 15%).

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024. (Chỉ tiêu dự kiến 6%).

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024. (Chỉ tiêu dự kiến 6%).

Thông tin chi tiết sẽ được công bố trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 (dự kiến trước ngày 15/03/2024).

2. Danh mục ngành/chương trình đào tạo tuyển sinh năm 2024:

- Chương trình đào tạo Đại học chính quy theo thời gian chuẩn 4 năm, tuyển sinh đối với thí sinh tốt nghiệp THPT, chỉ tiêu 7.650, cấp bằng Cử nhân; từ năm thứ 2 sinh viên có thể đăng ký học thêm chương trình thứ 2 nếu đủ điều kiện, sinh viên có thể được công nhận tốt nghiệp cùng một lúc 2 chương trình.

STT

Mã ngành/CTĐT

Tên ngành/CTĐT

1

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

2

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

3

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

4

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

5

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

6

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7

75190071

Năng lượng tái tạo

8

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

9

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

10

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

11

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

12

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

13

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

16

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

17

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

18

7720203

Hóa dược

19

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

20

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

21

7480101

Khoa học máy tính

22

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

23

7480103

Kỹ thuật phần mềm

24

7480104

Hệ thống thông tin

25

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

26

7480201

Công nghệ thông tin

27

7480202

An toàn thông tin

28

7540101

Công nghệ thực phẩm

29

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

30

7540204

Công nghệ dệt, may

31

7340101

Quản trị kinh doanh

32

7340115

Marketing

33

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

34

7340201

Tài chính – Ngân hàng

35

7340301

Kế toán

36

7340302

Kiểm toán

37

7340404

Quản trị nhân lực

38

7340406

Quản trị văn phòng

39

7220201

Ngôn ngữ Anh

40

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

41

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2 + 2)

42

7220209

Ngôn ngữ Nhật

43

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

44

7229020

Ngôn ngữ học

45

7810101

Du lịch

46

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

47

7810201

Quản trị khách sạn

48

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

49

7310104

Kinh tế đầu tư

50

7310612

Trung Quốc học

51

7320113

Công nghệ đa phương tiện

52

7210404

Thiết kế thời trang

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024

1. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức 3 - Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

TT

Mã ngành/ CTĐT

Tên ngành/chương trình đào tạo

Điểm chuẩn trúng tuyển

Tiêu chí phụ thứ nhất (*)

Tiêu chí phụ thứ hai (**)

1

7210404

Thiết kế thời trang

23.56

TTNV ≤ 5

 

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

24.68

Tiếng Anh > 7.80

Tiếng Anh = 7.80 và TTNV ≤ 3

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

25.58

TTNV ≤ 4

 

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây)

24.91

TTNV ≤ 1

 

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

24.00

TTNV ≤ 4

 

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

24.86

TTNV ≤ 2

 

7

7229020

Ngôn ngữ học

25.25

TTNV ≤ 10

 

8

7310104

Kinh tế đầu tư

24.64

Toán > 7.60

Toán = 7.60 và TTNV ≤ 5

9

7310612

Trung Quốc học

24.51

TTNV ≤ 2

 

10

7320113

Công nghệ đa phương tiện

24.91

Toán > 8.80

Toán = 8.80 và TTNV ≤ 1

11

7340101

Quản trị kinh doanh

24.31

Toán > 7.80

Toán = 7.80 và TTNV ≤ 4

12

7340115

Marketing

25.33

Toán > 8.00

Toán = 8.00 và TTNV ≤ 2

13

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

24.25

Toán > 8.60

Toán = 8.60 và TTNV ≤ 6

14

7340201

Tài chính – Ngân hàng

24.74

Toán > 8.40

Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3

15

7340301

Kế toán

24.01

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 5

16

7340302

Kiểm toán

24.45

Toán > 8.00

Toán = 8.00 và TTNV ≤ 3

17

7340404

Quản trị nhân lực

24.80

Toán > 8.00

Toán = 8.00 và TTNV ≤ 4

18

7340406

Quản trị văn phòng

24.01

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6

19

7480101

Khoa học máy tính

25.32

Toán > 8.20

Toán = 8.20 và TTNV ≤ 2

20

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

24.35

Toán > 8.40

Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3

21

7480103

Kỹ thuật phần mềm

24.68

Toán > 7.80

Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2

22

7480104

Hệ thống thông tin

24.44

Toán > 7.60

Toán = 7.60 và TTNV ≤ 2

23

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

24.55

Toán > 8.60

Toán = 8.60 và TTNV ≤ 10

24

7480201

Công nghệ thông tin

25.22

Toán > 7.80

Toán = 7.80 và TTNV ≤ 5

25

74802021

An toàn thông tin

24.39

Toán > 8.20

Toán = 8.20 và TTNV ≤ 1

26

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

24.35

Toán > 8.20

Toán = 8.20 và TTNV ≤ 6

27

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

25.41

Toán > 8.00

Toán = 8.00 và TTNV ≤ 5

42

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

24.97

Toán > 8.20

Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3

28

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

24.82

Toán > 8.20

Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3

29

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

23.57

Toán > 7.60

Toán = 7.60 và TTNV ≤ 14

30

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

25.01

Toán > 8.40

Toán = 8.40 và TTNV ≤ 7

41

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

22.30

Toán > 7.80

Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2

31

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

24.51

Toán > 8.40

Toán = 8.40 và TTNV ≤ 1

33

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

24.40

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6

34

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

21.40

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4

35

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

26.05

   

36

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

22.6

Toán > 8.60

Toán = 8.60 và TTNV ≤ 2

37

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

19.00

   

38

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

19.00

   

39

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

25.89

Toán > 8.40

Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3

40

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

23.19

Toán > 8.20

Toán = 8.20 và TTNV ≤ 1

32

75190071

Năng lượng tái tạo

20.65

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 7

44

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

23.93

Toán > 8.00

Toán = 8.00 và TTNV ≤ 9

43

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

23.61

Toán > 8.40

Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3

45

7540101

Công nghệ thực phẩm

22.65

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 2

46

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

20.90

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4

47

7540204

Công nghệ dệt, may

21.90

Toán > 7.60

Toán = 7.60 và TTNV ≤ 8

48

7720203

Hóa dược

21.55

Toán > 7.25

Toán = 7.25 và TTNV ≤ 2

49

7810101

Du lịch

22.4

TTNV ≤ 2

 

50

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23.77

TTNV ≤ 3

 

51

7810201

Quản trị khách sạn

23.56

TTNV ≤ 8

 

52

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

23.19

TTNV ≤ 1

 

Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT) và tiêu chí phụ theo đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.

(*) Tiêu chí phụ thứ nhất: Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm chuẩn trúng tuyển.

(**) Tiêu chí phụ thứ hai:Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm chuẩn trúng tuyển và không thỏa mãn Tiêu chí phụ thứ nhất.

TTNV là thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển.

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14 23.84  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.3  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24.86  
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 24.02  
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 24.92  
6 7310612 Trung Quốc học D04; D01 23.77  
7 7229020 Ngôn ngữ học C00; D01; D14 22.25  
8 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01 24.45  
9 7320113 Công nghệ đa phương tiện A00; A01 24.63  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24.21  
11 7340115 Marketing A00; A01; D01 25.24  
12 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00; A01; D01 23.67  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 24.4  
14 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.8  
15 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 24.03  
16 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 24.59  
17 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01 23.09  
18 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 25.05  
19 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 24.17  
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 24.54  
21 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 24.31  
22 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01 24.3  
23 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25.19  
24 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01 23.42  
25 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 24.63  
26 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 24.26  
27 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01 22.15  
28 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01 24.54  
29 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01 23.81  
30 75190071 Năng lượng tái tạo A00; A01 19  
31 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông A00; A01 23.65  
32 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh A00; A01 19  
33 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 25.47  
34 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh A00; A01 20  
35 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07 20.35  
36 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07 19  
37 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25.52  
38 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00; A01 21.9  
39 7510213 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp A00; A01 20.75  
40 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô A00; A01 24.17  
41 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 22.65  
42 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01 21.55  
43 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07 23.51  
44 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00; A01; D01 20.1  
45 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01 21.8  
46 7720203 Hóa dược A00; B00; D07 19.45  
47 7810101 Du lịch C00; D01; D14 24.2  
48 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14 23.62  
49 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14 23.56  
50 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; D01; D14 22.8

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức 3 - Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023

Da co diem chuan Dai hoc Cong nghiep Ha Noi nam 2023

Da co diem chuan Dai hoc Cong nghiep Ha Noi nam 2023

Da co diem chuan Dai hoc Cong nghiep Ha Noi nam 2023

- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT) và tiêu chí phụ theo đề án tuyển sinh đại học năm 2023 của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.

(*) Tiêu chí phụ thứ nhất: Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm trúng tuyển.

(**) Tiêu chí phụ thứ hai: Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm trúng tuyển và không thỏa mãn Tiêu chí phụ thứ nhất.

- TTNV là thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển.

C. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL, ĐGTD Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023

Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm năm 2023: xét tuyển HSG, chứng chỉ quốc tế, học bạ THPT, kết quả thi Đánh giá năng lực ĐHQGHN, đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội.

1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT;

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023;

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023.

TT

Mã ngành/ CTĐT

Tên ngành/ CTĐT

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

PT2

PT4

PT5

PT6

1.

7210404

Thiết kế thời trang

 

27,23

   

2.

7220201

Ngôn ngữ Anh

27,73

27,09

   

3.

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

27,47

27,34

   

4.

7220209

Ngôn ngữ Nhật

25,20

26,68

   

5.

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

26,15

27,20

   

6.

7229020

Ngôn ngữ học

26,54

26,59

   

7.

7310104

Kinh tế đầu tư

26,41

27,95

   

8.

7310612

Trung Quốc học

26,82

26,27

   

9.

7320113

Công nghệ đa phương tiện

28,29

   

16,82

10.

7340101

Quản trị kinh doanh

27,20

27,70

19,00

 

11.

7340115

Marketing

27,94

28,10

19,75

 

12.

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

 

27,36

18,90

 

13.

7340201

Tài chính – Ngân hàng

27,09

27,61

18,95

 

14.

7340301

Kế toán

26,57

27,60

17,95

 

15.

7340302

Kiểm toán

25,95

27,78

18,25

 

16.

7340404

Quản trị nhân lực

26,77

27,57

18,20

 

17.

7340406

Quản trị văn phòng

25,08

27,29

17,45

 

18.

7480101

Khoa học máy tính

 

28,76

 

15,16

19.

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

 

28,04

   

20.

7480103

Kỹ thuật phần mềm

28,45

28,43

 

15,77

21.

7480104

Hệ thống thông tin

 

28,27

 

16,51

22.

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

28,45

28,13

 

16,58

23.

7480201

Công nghệ thông tin

28,93

29,23

 

15,43

24.

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

26,73

27,63

 

20,19

25.

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

27,90

28,55

 

15,12

26.

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

27,76

27,99

 

15,15

27.

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

27,07

   

28.

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

 

28,60

 

15,20

29.

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

27,42

27,52

 

15,84

30.

7519007

Năng lượng tái tạo

 

26,30

   

31.

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

28,24

27,60

 

16,20

32.

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

 

26,68

 

15,54

33.

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

28,71

28,94

 

15,16

34.

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

 

26,76

   

35.

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

27,79

26,80

 

16,65

36.

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

26,83

   

37.

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

28,60

20,75

 

38.

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

 

26,40

   

39.

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

26,37

26,16

   

40.

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

 

27,65

 

16,66

41.

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

 

27,17

   

42.

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

26,81

   

43.

7540101

Công nghệ thực phẩm

 

27,68

 

15,85

44.

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

 

25,78

   

45.

7540204

Công nghệ dệt, may

26,52

25,10

   

46.

7720203

Hóa dược

     

16,73

47.

7810101

Du lịch

27,69

25,92

   

48.

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

27,33

27,26

   

49.

7810201

Quản trị khách sạn

27,42

27,07

   

50.

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

27,48

26,27

   

Nguyên tắc xét tuyển:(Theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2023 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội).

- Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng, thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký trên hệ thống xét tuyển.

- Xét tuyển theo ngành/chương trình đào tạo, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh.

- Trường hợp số thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển không đạt chỉ tiêu của một phương thức theo một ngành, số chỉ tiêu còn lại của phương thức đó chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Phương thức 3).

* Tra cứu kết quả xét tuyển trên trang: https://xettuyen.haui.edu.vn/tra-cuu

* Cách tính điểm xét tuyển: Theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2023 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.

2. Hướng dẫn đăng ký nguyện vọng trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT hoặc trên cổng dịch vụ công quốc gia

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn hoặc cổng dịch vụ công quốc gia từ ngày 10/07/2023 đến 17h00 ngày 30/07/2023. Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã được xét đủ điều kiện trúng tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công Quốc gia coi như thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này.

- Để chính thức trúng tuyển vào Trường, thí sinh nên đăng ký nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) cho ngành/chương trình đào tạo đã đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT (hoặc cổng dịch vụ công quốc gia).

Học phí

- Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022 - 2023 giữ nguyên mức học phí như năm học trước, học phí bình quân các chương trình đào tạo là 18.500.000 VNĐ/năm học.

- Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy của Đại học Công nghiệp Hà Nội năm học 2021 - 2022 là 18.500.000 VNĐ/ năm học, học phí năm học tiếp theo tăng lên dưới 10% so với năm học liền trước.

- Học phí của nhà trường năm 2020 đối với sinh viên đại học là 350.000 VNĐ/tín chỉ. Trung bình một năm sinh viên chi phí khoảng 17.500.000 VNĐ. Trường có lộ trình tăng học phí hàng năm, mức tăng không quá 10% so với năm học liền trước.

Chương trình đào tạo

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Thiết kế thời trang

7210404

A00, A01, D01, D14

 

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01

 

Marketing

7340115

A00, A01, D01

 

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01

 

Kế toán

7340301

A00, A01, D01

 

Kiểm toán

7340302

A00, A01, D01

 

Quản trị nhân lực

7340404

A00, A01, D01

 

Quản trị văn phòng

7340406

A00, A01, D01

 

Khoa học máy tính

7480101

A00, A01

 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

A00, A01

 

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01

 

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01

 

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

A00, A01

 

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A01

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00, A01

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01

 

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

A00, A01

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

A00, A01

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01

 

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401

A00, B00, D07

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00, B00, D07

 

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, D07

 

Công nghệ dệt, may

7540204

A00, A01, D01

 

Công nghệ vật liệu dệt, may

7540203

A00, A01, D01

 

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

A00, A01

 

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

7519003

A00, A01

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, D04

 

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01

 

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01, D06

 

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7220101

Người nước ngoài tốt nghiệp THPT

 

Kinh tế đầu tư

7310104

A00, A01, D01

 

Du lịch

7810101

C00, D01, D14

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01

 

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01, D01

 

Phân tích dự liệu kinh doanh

7519004

A00, A01, D01

 

Một số hình ảnh

Cơ sở vật chất

ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI || HaUI

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ